A Phản xạ.
B Khúc xạ.
C Phản xạ toàn phần.
D Tán sắc.
A Tia gamma.
B Tia X.
C Tia tử ngoại.
D Tia catôt.
A 3,2 m/s.
B 5,6 m/s.
C 4,8 m/s.
D 2,4 m/s.
A 10 Hz.
B 12 Hz.
C 40 Hz.
D 50 Hz.
A khối lượng hạt nhân.
B năng lượng liên kết.
C độ hụt khối.
D tỉ số giữa độ hụt khối và số khối.
A luôn cùng pha.
B không cùng loại.
C luôn ngược pha.
D cùng tần số.
A quang phổ vạch.
B quang phổ đám.
C quang phổ liên tục
D quang phổ vạch hấp thụ
A điện trường xoáy.
B từ trường xoáy.
C điện từ trường.
D điện trường.
A Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
B Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.
C Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực.
D Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian.
A không đổi theo thời gian.
B biến thiên điều hòa theo thời gian.
C tỉ lệ bậc nhất với thời gian.
D là hàm bậc hai của thời gian.
A tần số.
B bước sóng.
C tốc độ.
D năng lượng.
A 2
B 1
C 3
D 4
A urani và plutôni.
B nước nặng.
C bo và cađimi.
D kim loại nặng.
A 1,8.105 km/s.
B 2,4.105 km/s.
C 5,0.105 m/s.
D 5,0.108 m/s
A Điện trở thuần.
B Tụ điện và cuộn cảm thuần.
C Tụ điện.
D Cuộn cảm thuần.
A kích thích phát quang.
B nhiệt.
C hủy diệt tế bào.
D gây ra hiện tượng quang điện.
A hóa năng thành điện năng.
B năng lượng điện từ thành điện năng.
C cơ năng thành điện năng.
D nhiệt năng thành điện năng.
A Dòng điện dịch gây ra biến thiên điện trường trong tụ điện.
B Không có sự tồn tại riêng biệt của điện trường và từ trường.
C Từ trường biến thiên càng nhanh thì cường độ điện trường xoáy càng lớn.
D Điện trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện từ trường.
A 0,146 cm.
B 0,0146 m.
C 0,0146 cm.
D 0,292 cm.
A 0,2 (s-1).
B 2,33.10-6 (s-1).
C 2,33.10-6 (ngày-1).
D 3 (giờ-1).
A 11/120s
B 1/60s
C 1/120s
D 1/12s
A 1200 vòng.
B 300 vòng.
C 900 vòng.
D 600 vòng.
A 280V.
B 320V.
C 240V.
D 400V
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247