A Biến thiên điều hòa theo thời gian
B Tỉ lệ bậc nhất với thời gian
C Là hàm bậc hai của thời gian
D Không đổi theo thời gian
A Lực tác dụng của lò xo vào giá đỡ luôn bằng hợp lực tác dụng vào vật.
B Khi lực tác dụng vào giá đỡ có độ lớn cực đại thì hợp lực tác dụng lên vật cũng có độ lớn cực đại.
C Hợp lực tác dụng vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí cân bằng
D Lực tác dụng của lò xo vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng.
A 5N
B 3N
C 2N
D 8N
A
B
C
D
A Tần số của sóng
B Biên độ của sóng
C Độ mạnh của sóng
D Bản chất của môi trường
A Tần số
B Năng lượng
C Vận tốc
D Bước sóng
A a1 = 1,7 m/s2
B a1 = 4 m/s2
C a1 = 3 m/s2
D a1 = 2 m/s2
A Không cùng loại
B Luôn cùng pha
C Luôn ngược pha
D Cùng tần số
A 78m
B 108m
C 40m
D 65m
A Trễ pha π/4
B Trễ pha π/2
C Sớm pha π/4
D Sớm pha π/2
A Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D Lực cản của môi trường tác động lên vật.
A Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí
B Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt
C Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường
D Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường
A Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì âm càng to
B Cảm giác nghe âm to hay nhỏ chỉ phụ thuộc vào cường độ âm
C Cùng một cường độ âm tai con người nghe âm cao to hơn nghe âm trầm
D Ngưỡng đau hầu như không phụ thuộc vào tần số của âm
A Sóng cơ học có chu kì 2 μs.
B Sóng cơ học có chu kì 2 ms.
C Sóng cơ học có tần số 30 kHz.
D Sóng cơ học có tần số 10 Hz.
A DCV
B ACV
C ACA
D DCA
A 110V
B
C 220V
D
A
B 0A
C 5A
D 10A
A 0,657
B 0,5
C 0,785
D 0,866
A Tụ điện và cuộn cảm thuần mắc thành mạch kín
B Nguồn điện một chiều và cuộn cảm mặc thành mạch kín
C Nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín
D Nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín
A φ = π/3
B φ = π/4
C φ = 3π/4
D φ = π/2
A Mạch tách sóng
B Mạch biến điệu
C Mạch chọn sóng
D Mạch khuếch đại
A 750nm
B 648nm
C 690nm
D 733nm
A Phát quang của chất rắn
B Quang điện trong
C Quang điện ngoài
D Vật dẫn núng lờn khi bị chiếu sang
A 3.28.105m/s
B 4,67.105m/s
C 5,45.105m/s
D 6,33.105m/s
A 1,16Ev
B 1,94eV
C 2,38eV
D 2,72eV
A 0,1MeV
B 0,15MeV
C 0,2MeV
D 0,25MeV
A 75,5.10-12m
B 82,8.10-12m
C 75,5.10-10m
D 82,8.10-10m
A 3,2.1018
B 3,2.1017
C 2,4.1018
D 2,4.1017
A lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
B lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247