A tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp.
B giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp.
C tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp.
D giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp.
A tăng hay giảm còn tùy thuộc vào chiều truyền sóng.
B không thay đổi.
C tăng khi tần số tăng.
D giảm khi tần số giảm.
A Kích thích nhiều phản ứng hoá học
B Kích thích phát quang nhiều chất.
C Tác dụng lên phim ảnh.
D Làm ion hoá không khí và nhiều chất khác
A tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần.
B biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
C làm cho biên độ của sóng điện từ tăng lên.
D trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần.
A không xảy ra với cả hai bức xạ đó.
B xảy ra với cả hai bức xạ đó.
C chỉ xảy ra với bức xạ λ1.
D chỉ xảy ra với bức xạ λ2.
A nhiệt độ thấp và áp suất thấp.
B nhiệt độ cao và áp suất cao.
C nhiệt độ thấp và áp suất cao.
D nhiệt độ cao và áp suất thấp.
A i ngược pha với q.
B i lệch pha π/4 so với q.
C i lệch pha π/2 so với q.
D i cùng pha với q.
A dây tóc bóng đèn nóng sáng.
B hồ quang điện.
C tia lửa điện.
D bóng đèn ống.
A Chu kì dao động giảm dần theo thời gian.
B Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
C Cơ năng của vật giảm dần theo thời gian.
D Ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
A Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
B Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động.
C Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
D Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
A dao động với biên độ lớn nhất.
B dao động với biên độ bất kì.
C dao động với biên độ nhỏ nhất.
D dao động với biên độ trung bình.
A 11 nơtrôn và 6 prôtôn.
B 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
C 6 nơtrôn và 5 prôtôn.
D 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
A thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn 598 nm.
B thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng lớn hơn 598,6 nm.
C thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng 598 nm và 589,6 nm.
D thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng trong khoảng từ 598 nm và 589,6 nm.
A đều có bản chất là sóng điện từ.
B đều có khả năng gây ra hiện tượng quang điện ngoài.
C đều la các bức xạ không nhìn thấy.
D đều có tác dụng nhiệt.
A tỉ lệ với thời gian truyền điện.
B tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.
C tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi.
D tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện.
A UIcosφ.
B UIsinφ.
C UI.
D UItanφ.
A pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
D tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
A tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ dao động.
B tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.
C tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động.
D tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động hoặc tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ dao động.
A Hình dạng quỹ đạo của các electron.
B Trạng thái có năng lượng ổn định.
C Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
D Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử.
A tăng gấp bốn lần.
B giảm còn một nửa
C tăng gấp hai lần.
D giảm bốn lần.
A 2,72A.
B 1,57A
C 2,22A
D 3,85A.
A 3,12.1013 kg.
B 0,78.1013 kg.
C 4,68.1013 kg.
D 1,56.1013 kg.
A 84 notron và 126 proton.
B 126 notron và 84 proton.
C 83 notron và 127 proton.
D 127 notron và 83 proton.
A 5,22 MeV.
B 9,24 MeV.
C 7,72 MeV.
D 8,52 MeV.
A q1 = 10-8 C; q2 = 10-8 C
B q1 = q2 = 6,4.10-8 C
C q1 = 10-8 C; q2 = 6,4.10-8 C
D q1 = 6,4.10-8 C; q2 = 10-8 C
A 0,5
B
C 0
D 1
A 0,38mm.
B 1,14mm.
C 0,76mm.
D 1,52mm.
A từ 6 m đến 240 m.
B từ 6 m đến 180 m.
C từ 12 m đến 1600 m.
D từ 6 m đến 3200 m.
A 600.
B 450.
C 300.
D 750.
A 0,2 mm.
B 6 mm.
C 1 mm.
D 1,2 mm.
A 20,0 MeV.
B 17,4 MeV.
C 14,6 MeV.
D 10,2 MeV.
A 200 cm/s.
B
C 100 cm/s.
D
A 1,2 mm.
B 0,80 mm.
C 0,96 mm.
D 0,60 mm.
A 3,6 mJ.
B 40 mJ.
C 7,2 mJ.
D 8 mJ.
A 5 cm.
B 4 cm.
C 6 cm.
D 3 cm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247