A 3.108 m/s
B 3.108 cm/s
C 3.108 km/s
D 3.108 dm/s
A (3) ,(4) , (2).
B (3) ,(2),(4).
C (2),(4),(3).
D (2),(3),(4).
A Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
B Tia tử ngoại có tác dụng lên phim ảnh.
C Tia tử ngoại kích thích nhiều phản ứng hóa học.
D Tia tử ngoại làm ion hóa không khí và nhiều chất khí khác.
A DCA.
B ACA
C ACV
D DCV.
A quang – phát quang.
B cảm ứng điện từ.
C quang điện trong.
D phát xạ nhiệt electron
A đỏ.
B vàng .
C tím.
D lam.
A 1/8s.
B 1/12s.
C 1/6s.
D 5/12s.
A 200Ω
B 264Ω
C 345Ω
D 310Ω
A f = f1 + 4f2
B f = 4f1 +f2
C f2 = f12 + 4 f22
D f2 = 4f12 + f22
A 0,6 µm.
B 0,3 µm
C 0,4µm
D 0,5µm.
A phản quang.
B hoá phát quang.
C quang – phát quang.
D điện phát quang.
A Tần số của một ánh sáng đơn sắc sẽ thay đổi khi nó truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác.
B Ánh sáng đơn sắc không bị khúc xạ khi chiếu xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.
C Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định và không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D Bước sóng của một ánh sáng đơn sắc không đổi khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác.
A N0 (1 – e-λt )
B N0 eλt
C N0 e-λt
D N0 (1- eλt )
A t =
B t =
C t =
D t =
A điện tích
B khối lượng
C số proton
D động năng
A một bước sóng.
B một phần tư bước sóng.
C hai bước sóng.
D một nửa bước sóng.
A 6m
B 60m
C 0,6m
D 600m
A Anten thu
B Mạch chọn sóng
C Loa
D Mạch biến điệu
A
B
C
D
A 12 m/s
B 4m/s
C 16m/s
D 8m/s
A Cùng tần số với điện áp hai đầu mạch và có pha ban đầu bằng 0.
B Có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
C Cùng tần số cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D Luôn luôn lệch pha π/ 2 so với điện áp ở hai đầu mạch điện.
A 1,38 giờ
B 0,67 giờ
C 0,75 giờ
D 0,5 giờ
A 7 proton và 5 notron
B 6 proton và 12 notron
C 6 proton và 6 notron
D 7 proton và 12 notron
A 10,760
B 7,760
C 9,120
D 4,260
A f2 ,f3 ,f1
B f1 , f3 , f2
C f1 , f2 , f3
D f3 , f2 , f1
A 267,51 cm.
B 276,15 cm.
C 263,65 cm.
D 260, 24cm
A Hình A1 .
B Hình C1
C Hình B1
D Hình D1
A 4mm.
B 3mm
C 2 mm
D 2 mm
A 480 vòng /phút
B 25 vòng /phút
C 75 vòng/phút
D 750 vòng / phút
A có độ lớn cực đại.
B có độ lớn cực tiểu .
C đổi chiều.
D bằng không.
A 40Hz ; 76,9V.
B 20Hz ; 72,2V .
C 50Hz ; 60,8 V .
D 30Hz ; 20,9 V .
A t1 = t2 > t3
B t1 = t3 < t2
C t1 = t2 < t3
D t1 = t3 > t2 .
A 2cm.
B 0,5 cm.
C 5 cm.
D 1 cm.
A phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
B quá trình tổng hợp hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.
C phản ứng trong đó một hạt nhân nhẹ vỡ thành hai hạt nhân nặng hơn.
D quá trình phân rã tự phát của một hạt nhân không bền vững.
A tử ngoại .
B màu đỏ.
C hồng ngoại.
D màu vàng.
A 2 mglɑ02 .
B mgɑ02.
C mgl ɑ02.
D mglɑ02 .
A tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.
B chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.
C cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này.
D chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli.
A 113 V.
B 353 V.
C 159 V.
D 250V.
A Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16Hz.
B Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
C Sóng âm không truyền được trong chân không.
D Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2 .
A 12,85 eV.
B 11,51eV.
C 12,75eV.
D 3,4eV.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247