Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý trường THPT Nguyễn Viết Xuân Lâm Đồng năm 2016

Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý trường THPT Nguyễn Viết Xuân Lâm Đồng năm 2016

Câu 1 : Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào

A Khối lượng của con lắc.

B Vị trí địa lí nơi con lắc dao động.

C Điều kiện kích thích ban đầu của con lắc.

D Biên độ dao động của con lắc.

Câu 2 : Gia tốc trong dao động điều hòa:

A luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với li độ.

B luôn luôn không đổi.

C biến đổi theo hàm cosin theo thời gian với chu kì T/2.

D đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng.

Câu 3 : Nhận xét nào sau đây không đúng?

A Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản môi trường càng lớn.

B Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số ngoại lực cưỡng bức.

C Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.

D Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.

Câu 11 : Đối với sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và tần số f là: 

A  λ = \sqrt{v.f} 

B  f = λ . v              

C  λ=  \frac{v}{f}      

D  v =  \frac{\lambda }{t}

Câu 12 : Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai ?

A Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.

B Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

C Sóng âm truyền trong không khí là song dọc.

D Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

Câu 18 : Chọn phát biểu đúng.

A Công suất tỏa nhiệt tức thời trên một đoạn mạch xoay chiều có giá trị cực đại bằng công suất tỏa nhiệt trung bình nhân với \sqrt{2} 

B Có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.

C Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong một chu kì của dòng điện bằng 0.

D Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong một khoảng thời gian bất kì đều bằng 0.

Câu 19 : Để làm tăng cảm kháng của một cuộn cảm thuần có lõi không khí ta có thể thực hiện bằng cách:

A  tăng tần số góc của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm. 

B  tăng biên độ của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm.

C  tăng chu kì của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm. 

D  tăng cường độ dòng điện qua cuộn cảm.

Câu 20 : Thắp sáng một bóng đèn sợi đốt bằng dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trong mỗi giây dòng điện đổi chiều

A 100 lần        

B 50 lần          

C 200 lần                 

D 50\sqrt{2}  lần

Câu 30 : Mạch dao động đang thực hiện dao động điện từ tự do. Tại thời điểm mà cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị bằng  I0\sqrt{2}  thì:

A Năng lượng từ trường cực đại.

B Năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường.

C Năng lượng điện trường bằng không.

D Năng lượng điện trường bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.

Câu 33 : Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì:

A  Tần số thay đổi và vận tốc thay đổi.

B Tần số thay đổi và vận tốc không đổi.

C Tần số không đổi và vận tốc thay đổi.

D Tần số không đổi và vận tốc không đổi. 

Câu 34 : Tia X

A  là sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.

B  do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.

C có thể được phát ra từ các đèn điện.

D có bản chất giống với bản chất tia hồng ngoại. 

Câu 35 : Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng:

A Giao thoa ánh sáng.

B Tán sắc ánh sáng.

C Khúc xạ ánh sáng.

D Phản xạ ánh sáng.

Câu 36 : Quang phổ liên tục của ánh sáng trắng

A gồm một dải sáng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. 

B do các chất khí được chiếu bằng tia tử ngoại phát ra.

C của mỗi nguyên tố đặc trưng cho mỗi nguyên tố đó.

D  được phát ra từ các đèn khí có nhiệt độ và áp suất thấp. 

Câu 39 : Người ta thu được quang phổ vạch phát xạ từ:

A các đám khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp.

B  các chất lỏng tỉ khối lớn bị kích thích phát ra ánh sáng.

C các vật rắn ở nhiệt độ cao bị kích thích phát ra ánh sáng.

D các đám khí hay hơi ở áo suất cao bị kích thích phát ra ánh sáng.

Câu 40 : Để dò tìm khuyết tật bên trong các chi tiết máy và chữa ung thu, người ta có thể dùng:

A tia Rơngen và tia gamma.    

B  tia gamma và tia anpha.

C  tia Rơngen và tia anpha.            

D tia tử ngoại và tia gamma.

Câu 41 : Trong hiện tượng quang điện, động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện:

A nhỏ hơn năng lượng của phôtôn chiếu tới.

B  lớn hơn năng lượng của phôtôn chiếu tới.

C bằng năng lượng của phôtôn chiếu tới.

D tỉ lệ với cường độ chùm sáng chiếu tới

Câu 44 : Lực hạt nhân là lực hút:

A giữa các hạt nhân gần nhau.       

B giữa các nulôn.

C chỉ giữa các prôtôn.              

D  chỉ giữa các nơtrôn   

Câu 45 : Đối với một chất phóng xạ, sự phóng xạ xảy ra:

A khi hạt nhân bị bắn phá bởi hạt nhân khác.    

B khi các hạt nhân va chạm nhau.

C khi hạt nhân hấp thụ nhiệt lượng.

D không phụ thuộc tác động bên ngoài.

Câu 46 : Hạt nơtrinôn có

A năng lượng, khối lượng rất nhỏ và điện tích bằng điện tích electron.

B điện tích dương, năng lượng và khối lượng gần bằng 0.

C  có số khối A = 0, không mang điện, chuyển động với vận tốc ánh sáng.

D điện tích âm, năng lượng, vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng.

Câu 48 : Cho phản ứng phân hạch Uran 238:  _{0}^{1}\textrm{n} + _{92}^{238}\textrm{U} \rightarrow _{56}^{144}\textrm{Ba} + _{36}^{89}\textrm{Kr} +3_{0}^{1}\textrm{n}+200MeV. Biết 1u = 931Mev /c2 Độ hụt khối của phản ứng bằng

A 0,2248u         

B 0,2848u       

C 0,2148u             

D 0,3148u

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247