A Khối lượng của con lắc.
B Vị trí địa lí nơi con lắc dao động.
C Điều kiện kích thích ban đầu của con lắc.
D Biên độ dao động của con lắc.
A luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với li độ.
B luôn luôn không đổi.
C biến đổi theo hàm cosin theo thời gian với chu kì T/2.
D đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng.
A Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản môi trường càng lớn.
B Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số ngoại lực cưỡng bức.
C Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
D Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
A 0,4s
B 2,5s
C 1,25s
D 0,25s
A 18cm
B 36cm
C 72cm
D 90cm
và
Phương trình dao động tổng hợp x = A1
cos( 10t + φ ) , trong đó
. Tính tỉ số
?
A 0,866
B 0,5
C 0,75
D 0,707
N/m dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song liền kề nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở gốc tọa độ). Biên độ của con lắc thứ nhất lớn gấp đôi con lắc thứ hai.Biết rằng hai vật gặp nhau khi chúng chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa ba lần hai vật gặp nhau liên tiếp là
A 0,01 s
B 0,02 s
C 0,03 s
D 0,04 s
A x = 2 cos(2π t -π/ 3)cm
B x = 2 cos(2π t +π/ 3)cm
C x = 2 cos(2π t -π/ 3) -1cm
D x = 2 cos(2π t -π/ 3) + 1cm
A 6,42cm
B 5,39cm
C 4,19cm
D 3,18cm
A λ =
B f = λ . v
C λ=
D v = 
A Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
B Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
C Sóng âm truyền trong không khí là song dọc.
D Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
A 2 m
B 1,5 m
C 1 m
D 2,5 m
A 28 dB
B 47 dB
C 38 dB
D 36 dB
A 12,4 mm
B 10,6 mm
C 14,5 mm
D 11,2 mm
. Tại một điểm M trên mặt chất lỏng nằm trên đường thẳng qua A vuông góc với AB và cách A một đoạn x. Nếu M nằm trên vân cực đại thì x có giá trị lớn nhất là
A 31,545 cm
B 31,875 cm
C 1,5 cm
D 0,84 cm
A 1,75cm
B 7 cm
C 6,5 cm
D 14/3 cm
A Công suất tỏa nhiệt tức thời trên một đoạn mạch xoay chiều có giá trị cực đại bằng công suất tỏa nhiệt trung bình nhân với
B Có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
C Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong một chu kì của dòng điện bằng 0.
D Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong một khoảng thời gian bất kì đều bằng 0.
A tăng tần số góc của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm.
B tăng biên độ của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm.
C tăng chu kì của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm.
D tăng cường độ dòng điện qua cuộn cảm.
A 100 lần
B 50 lần
C 200 lần
D 50
lần
cos100πt (V) thì cường độ dòng điện trong mạch có dạng I =
cos( 100πt +
)(A). Hai phần tử đó có giá trị
A R = 50 Ω ; L =
B L = 
C R = 50 Ω ; L =
D L =
A 60 V
B 80 V
C 40 V
D 100 V
A 320V
B 400V
C 240V
D 280V
Hệ số công suất của mạch sơ cấp bằng 1. Hai đầu cuộn sơ cấp được đặt ở hiệu điện thế xoay chiều có U1 = 100V , Tính công suất của mạch thứ cấp và cường độ hiệu dụng qua mạch sơ cấp.
A 250W và 2A
B 150W và 1,8A
C 100W và 1,5A
D 200W và 2,5A
A λ = 2πc
B λ= 2πcq0 /I0
C λ= 2πcI0 /q0
D λ= 2πcq0I0
thì:
A Năng lượng từ trường cực đại.
B Năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường.
C Năng lượng điện trường bằng không.
D Năng lượng điện trường bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.
. Thời gian giữa ba lần liên tiếp dòng điện trên mạch có giá trị lớn nhất là
A 2.
B 9.
C 6.
D 3.
A 30nF
B 25nF
C 10nF
D 45nF
A Tần số thay đổi và vận tốc thay đổi.
B Tần số thay đổi và vận tốc không đổi.
C Tần số không đổi và vận tốc thay đổi.
D Tần số không đổi và vận tốc không đổi.
A là sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
B do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.
C có thể được phát ra từ các đèn điện.
D có bản chất giống với bản chất tia hồng ngoại.
A Giao thoa ánh sáng.
B Tán sắc ánh sáng.
C Khúc xạ ánh sáng.
D Phản xạ ánh sáng.
A gồm một dải sáng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B do các chất khí được chiếu bằng tia tử ngoại phát ra.
C của mỗi nguyên tố đặc trưng cho mỗi nguyên tố đó.
D được phát ra từ các đèn khí có nhiệt độ và áp suất thấp.
A tối thứ 6
B sáng bậc 16
C tối thứ 18
D sáng bậc 18
A các đám khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp.
B các chất lỏng tỉ khối lớn bị kích thích phát ra ánh sáng.
C các vật rắn ở nhiệt độ cao bị kích thích phát ra ánh sáng.
D các đám khí hay hơi ở áo suất cao bị kích thích phát ra ánh sáng.
A tia Rơngen và tia gamma.
B tia gamma và tia anpha.
C tia Rơngen và tia anpha.
D tia tử ngoại và tia gamma.
A nhỏ hơn năng lượng của phôtôn chiếu tới.
B lớn hơn năng lượng của phôtôn chiếu tới.
C bằng năng lượng của phôtôn chiếu tới.
D tỉ lệ với cường độ chùm sáng chiếu tới
, với n ∈ N* . Một đám khí Hiđrô hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao nhất là
(ứng với qũy đạo M). Tỉ số bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra là
A 27/8
B 32/27
C 32/5
D 32/3
A giữa các hạt nhân gần nhau.
B giữa các nulôn.
C chỉ giữa các prôtôn.
D chỉ giữa các nơtrôn
A khi hạt nhân bị bắn phá bởi hạt nhân khác.
B khi các hạt nhân va chạm nhau.
C khi hạt nhân hấp thụ nhiệt lượng.
D không phụ thuộc tác động bên ngoài.
A năng lượng, khối lượng rất nhỏ và điện tích bằng điện tích electron.
B điện tích dương, năng lượng và khối lượng gần bằng 0.
C có số khối A = 0, không mang điện, chuyển động với vận tốc ánh sáng.
D điện tích âm, năng lượng, vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng.
phóng xạ
và biến đổi thành hạt nhân Pb. Tại thời điểm t tỉ lệ giữa số hạt nhân Pb và số hạt nhân Po trong mẫu là 5. Tại thời điểm này tỉ số khối lượng Pb và khối lượng Po là
A 0,204
B 4,905
C 0,196
D 5,097
. Biết 1u = 931Mev /c2 Độ hụt khối của phản ứng bằng
A 0,2248u
B 0,2848u
C 0,2148u
D 0,3148u
thì tỉ lệ đó là
A k + 4
B 4k/3
C 4k
D 4k + 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247