A 1/2 mωA2
B KA2
C 1/2 Kx2
D 1/2 mω2A2
A . 2√3cm
B 2cm
C 2cm
D 1/2 mω2A2
A Dòng điện chạy qua tụ điện không phải là dòng điện dẫn.
B Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là I = ωCUo/√2
C Cường độ dòng điện hiệu dụng giảm khi ω tăng
D Dòng điện tức thời đi qua tụ điện sớm pha π/2 so với điện áp
A TM + 2Tm = 4(N)
B TM + 2Tm = 3(N)
C TM + 2Tm = 3(N)
D TM + 2Tm = 3(N)
A 0,1s.
B 0,2s.
C 4,8s.
D 10s.
;
là và tại thời điểm t
là A 
B 
C 100
D 50
A ![]()
B ![]()
C ![]()
D ![]()
A 102,2 dB.
B 107,6 dB
C 98,8dB
D 100dB
A Dao động tắt dần không phải lúc nào cũng có hại.
B Nguyên nhân tắt dần dao động là do lực cản.
C Biên độ dao động tắt dần giảm dần đều theo thời gian.
D Dao động tắt dần càng nhanh khi lực cản môi trường càng nhỏ.
A1, đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa không vận tốc đầu. Kết luận nào sau đây đúng?
A Vật m2 về vị trí cân bằng trước m1.
B Vật m1 về vị trí cân bằng trước m2.
C Hai vật về đến vị trí cân bằng cùng lúc
D Chu kì đầu m2 về vị trí cân bằng trước m1, chu kì sau m1 về vị trí cân bằng trước m2.
A 0,5 cm.
B ,75 cm.
C 50cm
D 25 m.
A Cộng hưởng dao động điện từ
B Tổng hợp hai dao động điện từ.
C Sóng dừng
D . Giao thoa sóng
A 30Hz.
B 48Hz.
C 36Hz.
D 24Hz.
A Vuông góc với phương truyền sóng.
B Là phương ngang
C
Là phương thẳng đứng.
D Trùng với phương truyền sóng
A cưỡng bức
B duy trì
C tự do
D điều hòa
A 9cm.
B 7cm.
C 8cm.
D 6 cm
A 100 lần.
B 60 lần.
C 30 lần.
D 120 lần
A Có thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện.
B Luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây
C Có thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở.
D Luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện.
A Bằng f
B Bằng 2f.
C Bằng 0.
D Bằng f/2.
A Sớm pha hơn 4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B Trễ pha hơn 2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C Trễ pha hơn 4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D Sớm pha hơn 2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
A d2 – d1 = (2k + 1).
B không xác định được
C d2 – d1 = k.
D d2 – d1 = (k + 0,5).
A 0,5
B 1,5
C 0,25
D 
A Có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn trong cuộn cơ cấp
B Bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp
C Luôn luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp
D Luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp
A tốc dộ truyền âm giảm, bước sóng của sóng điện từ tăng.
B . bước sóng của nóng âm tăng, bước sóng của sóng điện từ giảm.
C tốc độ truyền sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều giảm.
D bước sóng của sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều tăng.
A 50Hz
B 5Hz.
C 3000Hz.
D 30Hz
+ 0,5
) (cm) và x2 = 9cos (2
+ 1,25
) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng:
A 0,25
.
B -0,75
C 0,5
D . 0,75
cos (100
t)(V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB, trong đó đoạn mạch AM chứa cuộn dây có điện trở r = 20Ω, đoạn mạch MB chứa điện trở thuần R = 50 Ω nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 = 200/
(µF) thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Điểu chỉnh C = C2 thì điện áp hiệu dụng của đoạn mạch MB đạt cực đại, giá trị cực đại đó xấp xỉ bằng:
A 323,6V.
B B. 2262,6V.
C 225,8V.
D 283,8V.
A . 0,555A.
B 1,11A.
C . 0,785A.
D 1,12A
A năng lượng từ trường và năng lượng điện trường
B điện tích trên một bản tụ
C năng lượng điện từ
D cường độ dòng điện trong mạch
A Sóng điện từ tuân theo các định luật phản xạ, khúc xạ, giao thoa, nhiễu xạ
B . Sóng điện từ là sóng ngang
C Sóng điện từ mang năng lượng
D Sóng điện từ không truyền được trong chân không
A Đường sức điện trường do từ trường biến thiên sinh ra là các đường cong kín
B Từ trường biến thiên càng nhanh thì điện trường sinh ra có tần số càng lớn.
C Khi từ trường biến thiên làm xuất hiện điện trường biến thiên và ngược lại
D Khi có điện trường biến thiên sẽ sinh ra sóng điện từ.
A Hiện tượng cảm ứng điện tường
B Hiện tượng điện phân
C Từ trường quay
D Hiện tượng tự cảm
A 19m và 16m.
B 12m và 15m.
C 16m và 19m.
D 15m và 12m.
A 39 điểm.
B 43 điểm
C 37 điểm.
D 41 điểm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247