A sớm pha π/2
B trễ pha π/2
C sớm pha π/4
D trễ pha π/4
A 100 rad/s
B 50 rad/s
C 50π rad/s
D 100π rad/s
A nhiễu xạ ánh sáng
B tán sắc ánh sáng
C giao thoa ánh sáng
D khúc xạ ánh sáng
A sóng có tần số cao tần nhưng biên độ biến thiên theo tần số âm tần cần truyền đi
B sóng có tần số cao tần nhưng tần số biến thiên theo tần số âm tần cần truyền đi
C sóng có tần số cao tần với biên độ không đổi
D sóng có tần số âm tần với biên độ không đổi
A 1,0.10-4 s
B 2,0.10-4 s
C 4,0.10-4 s
D 0,5.10-4 s
A giảm 1,2 lần
B tăng 1,44 lần
C tăng 1,2 lần
D giảm 1,44 lần
A Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại
B Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại
C Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy
D Tia X không thể tạo ra được bằng cách nung nóng các vật
A là hàm bậc nhất của thời gian
B biến thiên điều hòa theo thời gian
C không đổi theo thời gian
D là hàm bậc hai của thời gian
A 2 cm
B 6 cm
C 8 cm
D 4 cm
 cm/s. Chu kì dao động của vật là
A 0,1 s
B 0,5 s
C 1 s
D 5 s
A 60 Hz
B 50 Hz
C 100π Hz
D 120π Hz
A là sóng dọc và không truyền được trong chân không
B là sóng dọc và truyền được trong chân không
C là sóng ngang và không truyền được trong chân không
D là sóng ngang và truyền được trong chân không
A Thuyết electron cổ điển
B Thuyết lượng tử ánh sáng
C Thuyết động học phân tử
D Thuyết điện từ về sáng
A Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tia tử ngoại
B Cả hai loại bức xạ này đều tồn tại trong ánh sáng Mặt trời
C Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn tia hồng ngoại
D Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng phát quang cho nhiều chất hơn tia tử ngoại
A sóng dài
B sóng cực dài
C sóng cực ngắn
D sóng trung
A v = λ/f
B v = 2πf
C v = λf
D v = f/λ
A 4r
B 2r
C 16r
D r/2
A Đều biến đổi điện năng thành cơ năng
B Tần số dòng điện đều bằng tần số quay của rôto
C Đều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
D Đều biến đổi điện năng thành nhiệt năng
A thép
B không khí
C chân không
D nước
 A 2π 
     
 B  π
           
 C π
/2      
 D  π
/4 
A 16 cm
B 8 cm
C 0 cm
D 4 cm
A Giao thoa ánh sáng
B Hiện tượng quang điện ngoài
C Tán sắc ánh sáng
D Nhiễu xạ ánh sáng
 A 
/(2π)     
 B 
 C  
/(2π) 
 D 
A Tăng thêm 25 %
B Tăng thêm 20 %
C Giảm đi 20 %
D Giảm đi 25 %
A 40 Hz
B 50 Hz
C 12 Hz
D 10 Hz
A f = 5,00.1015 Hz
B f = 5,00. 1014 Hz
C f = 1,33. 1014 Hz
D f = 1,33. 1015 Hz
A chất bán dẫn phát quang do được nung nóng
B quang – phát quang
C quang điện ngoài
D quang điện trong
A ω2LC = 1
B P = UI
C U = UR
D Z > R
A | A1 - A2 |
B A1 + A2
 C 
D (A1 + A2 )/2
A Hai điểm dao động với biên độ cực đại gần nhau nhất luôn dao động ngược pha nhau.
B Hai điểm đứng yên cách nhau số nguyên lần λ/2.
C Hai điểm cách nhau λ/4 dao động vuông pha nhau.
D Điểm đứng yên và điểm dao động với biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau λ/4.
A hiệu ứng quang điện chỉ xảy ra khi cường độ của chùm sáng kích thích đủ lớn.
B hiệu ứng quang điện vẫn xảy ra vì giới hạn quang điện của kẽm là ánh sáng nhìn thấy.
C hiệu ứng quang điện không xảy ra vì thủy tinh trong suốt đối với mọi bức xạ.
D hiệu ứng quang điện vẫn xảy ra vì thủy tinh hấp thụ hết tia tử ngoại
cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng ZC = 50Ω mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50Ω . Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức     
A i = 4cos(100πt+π/4) (A)
 B  i = 2
cos(100πt+π/4) (A)
 C  i = 2
cos(100πt-π/4) (A)      
D i = 4cos(100πt-π/4) (A)
A Sóng âm là sóng cơ học.
B Độ to của âm tỷ lệ với cường độ âm theo hàm bậc nhất.
C Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số âm.
D Cường độ âm tăng lên 10 lần thì mức cường độ âm tăng thêm 1 Ben
A 150V
B 250V
C 200V
D 67V
 A 
 rad và sóng của nguồn F2 nhanh pha hơn.   
 B 
  rad và sóng của nguồn F1 nhanh pha hơn
 C 
 rad và sóng của nguồn F2 nhanh pha hơn    
 D 
 rad và sóng của nguồn F1 nhanh pha hơn. 
A 60 cm/s
B 67 cm/s
C 73 cm/s
D 58 cm/s
A 0,4212 m/s
B 1,0000 m/s
C 0,4994 m/s
D 0,8862 m/s
 A π/(20
) s  
 B 3π/(20
) s 
 C 3π/(10
) s       
 D  π/(10
) s 
A 100 V
 B  50
V           
C 125 V
 D 100
 V 
 m, lồng bằng kính trong suốt quay đều trong mặt phẳng đứng. Hai người A và B (coi như chất điểm) ngồi trên hai lồng khác nhau của đu quay. Ở thời điểm t(s) người A thấy mình ở vị trí cao nhất, ở thời điểm t + 2 (s) người B lại thấy mình ở vị trí thấp nhất và ở thời điểm t + 6 (s) người A lại thấy mình ở vị trí thấp nhất. Chùm tia sáng mặt trời chiếu theo hướng song song với mặt phẳng chứa đu quay và nghiêng một góc 600 so với phương ngang. Bóng của hai người chuyển động trên mặt đất nằm ngang. Khi bóng của người A đang chuyển động với tốc độ cực đại thì bóng của người B có tốc độ bằng 
A π/3 m/s và đang tăng
B 2π/3 m/s và đang giảm
C 2π/3 m/s và đang tăng
D π/3 m/s và đang giảm
A 4,167.1015 Hz
B 4,167. 1014 Hz
C 5,556. 1014 Hz
D 5,556. 1015 Hz
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247