A càng dễ phá vỡ.
B năng lượng liên kết lớn.
C năng lượng liên kết nhỏ.
D càng bền vững.
A 5p và 6n.
B 6p và 7n.
C 7p và 7n.
D 7p và 6n.
A tần số của lực cưỡng bức lớn
B lực ma sát của môi trường lớn.
C lực ma sát của môi trường nhỏ
D biên độ của lực cưỡng bức nhỏ
A f =
.
B f = np.
C f =
.
D f = 2np.
A Những chất không hấp thụ ánh sáng trong miền nào của quang phổ là những chất trong suốt trong miền đó.
B Sự hấp thụ ánh sáng của môi trường là như nhau đối với mọi ánh sáng truyền qua môi trường đó.
C Vật trong suốt có màu là vật hấp thụ lọc lựa ánh sáng trong miền nhìn thấy.
D Thuỷ tinh không màu hấp thụ mạnh tia tử ngoại.
A Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.
B Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
C Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
D Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.
A 1632/125 eV.
B 1088/1125 eV.
C 357/125 eV.
D 54/4 eV.
A λ1, λ2 và λ3.
B λ1 và λ2.
C λ2, λ3 và λ4.
D λ3 và λ4.
cm/s2. Phương trình dao động của vật là
A 
B 
C 
D 
A điện áp xoay chiều hai đầu tụ có giá trị hiệu dụng tăng.
B cường độ dòng điện xoay chiều qua tụ có giá trị hiệu dụng tăng.
C tần số dòng điện xoay chiều qua tụ giảm.
D tần số dòng điện xoay chiều qua tụ tăng.
A Tia gamma.
B Tia X.
C Tia tử ngoại.
D Tia catôt.
A Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
B Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
C Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
D Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
A khoảng vân không thay đổi
B khoảng vân giảm xuống
C vị trí vân trung tâm thay đổi
D khoảng vân tăng lên
A 0.
B 20 cm/s.
C 2 m/s.
D 10 cm/s.
A 0,15 s
B 0,3 s
C 0,6 s
D 0,423 s
A 5,31.10-3 W/m2.
B 6,25.10-3 W/m2.
C 2,54.10-4 W/m2.
D 0,2 W/m2.
A độ dài của dây.
B một nửa độ dài của dây.
C khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp.
D hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp.
A \({{{q^2}} \over {2Q_0^2}} + {{{i^2}} \over {2I_0^2}} = 0,5\)
B \({{{q^2}} \over {Q_0^2}} + {{{i^2}} \over {{\omega ^2}I_0^2}} = 1\)
C \({q^2} + {{{i^2}} \over {I_0^2}} = Q_0^2\)
D \({{{q^2}} \over {Q_0^2}} + 2{i^2} = I_0^2\)
t A chạy qua điện trở thuần bằng 10. Công suất toả nhiệt trên điện trở đó là
A 125W.
B 160W.
C 250W.
D 50 W.
A tăng lên.
B giảm đi.
C có thể tăng hoặc giảm tùy theo điện trở đèn.
D không đổi.
A cường độ âm.
B độ cao của âm.
C độ to của âm.
D mức cường độ âm.
A sự cộng hưởng điện từ.
B sự hấp thụ sóng điện từ.
C sự biến điệu tần số.
D hiện tượng tự cảm.
A Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
B Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
C Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.
D Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của cường độ dòng điện trong mạch.
A 0,27 Wb.
B 1,08 Wb.
C 0,81 Wb
D 0,54 Wb.
A Tia hồng ngoại.
B Tia anpha.
C Tia tử ngoại.
D Tia X.
(cm,s). Dao động này có
A chu kì 0,2 s.
B biên độ 0,05 cm.
C tần số góc 5 rad/ s.
D tần số 2,5 Hz.
A 16 cm/s.
B 8 cm/s.
C 4 cm/s.
D 2 cm/s
A 
B 
C 
D 
, trong đó x tính bằng cm, v tính bằng cm/s. Tốc độ trung bình của chất điểm trong nửa chu kì là
A 0
B 32 cm/s.
C 16 cm/s.
D 8 cm/s.
, biết S1S2 = a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Tại vị trí M cách vân trung tâm một khoảng x = 3,5mm, có vân sáng hay vân tối, bậc mấy ?
A Vân sáng bậc 4.
B Vân sáng bậc 3.
C Vân tối bậc 2.
D Vân tối thứ 4.
, tụ điện có điện dung C =
. cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
, cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V và tần số 50Hz. Công suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là
A 26,7W.
B 180W.
C 90W
D 135W.
A tăng điện áp lên đến 4kV.
B tăng điện áp lên đến 8kV.
C giảm điện áp xuống còn 1kV.
D giảm điện áp xuống còn 0,5kV.
A 0,515μm.
B 0,545μm.
C 0,595μm.
D 0,585μm.
cos100
t V. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là URL = 200 V và hai đầu tụ điện là UC = 250 V. Hệ số công suất của mạch là
A 0,6
B 0,707
C 0,8
D 0,866
. Đặt con lắc vào vùng điện trường có
thẳng đứng hướng xuống, cường độ E = 25 V/ cm. Chu kì con lắc lúc này là
A 2,02 s.
B 1,99 s.
C 1,91 s.
D 2,11 s.
A 20 m/s.
B 600 m/s.
C 60 m/s.
D 10 m/s.
A 0,38mm.
B 0,76mm.
C 1,52mm
D 0.
m = 10 g, hệ số ma sát trượt giữa hai vật µ = 0,1. Cho hệ dao động điều hòa với biên độ 3 cm, lấy 10 m/s2. Khi hệ cách vị trí cân bằng 2 cm, thì độ lớn lực ma sát tác dụng lên
m bằng
A 0,03 N
B 0,05 N
C 0,15 N
D 0,4 N
và
. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v= 40cm/s . Số điểm có biên độ dao động bằng 5 mm trên đoạn AB là
A 10
B 21
C 20
D 11
A 720km/h
B 810km/h
C 972km/h
D 754km/h
A 8,14 m.
B 81,44 m.
C 3,97 m.
D 79,48 m.
A 0,7U2.
B 0,6U2.
C 0,4U2.
D 0,5U2.
V(ω không đổi) vào đoạn mạch AB nối tiếp. Giữa hai điểm AM là một biến trở R, giữa MN là cuộn dây có r và giữa NB là tụ điện C. Khi R = 75Ω thì đồng thời có biến trở R tiêu thụ công suất cực đại và thêm bất kỳ tụ điện C’ nào vào đoạn NB dù nối tiếp hay song song với tụ điện C vẫn thấy UNB giảm. Biết các giá trị r, ZL, ZC và tổng trở Z là các số nguyên. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là
A 30 W.
B 21,6125 W.
C 65,625 W.
D 32,8125 W.
Anôt và catôt có dạng bản phẳng, song song, cách nhau 4cm. Chiếu vào catôt ánh sáng có bước sóng 0,4μm .Các electron quang điện bật ra từ catôt tiến đến anôt, cách anôt một khoảng gần nhất là
A 3,17 cm.
B 4,25 cm.
C 2,76 cm.
D 1,25 cm.
. Hạt nhân
đứng yên, nơtron có động năng Kn = 2 MeV. Hạt α và hạt nhân bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương ứng bằng θ = 150 và φ = 300. Lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối của chúng. Bỏ qua bức xạ gamma. Hỏi phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng?
A Thu 1,66 MeV.
B Tỏa 1,52 MeV.
C Tỏa 1,66 MeV.
D Thu 1,52 MeV
A 6,62 mm.
B 21,54 mm.
C 6,55 mm.
D 6,88 mm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247