A
B
C
D
A 105Hz.
B 84 Hz.
C 98 Hz.
D 91Hz.
A \(\sqrt 2 cm\)
B \(2\sqrt 2 cm\)
C 4cm
D 2cm
A 64 cm
B 19cm
C 36 cm
D 81 cm
A u sớm pha hơn i một góc π/4.
B u sớm pha hơn i một góc 3π/4.
C u chậm pha hơn i một góc π/4.
D u chậm pha hơn i một góc π/3.
A Lực tác dụng có độ lớn cực đại.
B Lực tác dụng đổi chiều.
C Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu
D Lực tác dụng bằng không.
A bằng một nửa bước sóng.
B bằng một bước sóng.
C bằng 2 lần bước sóng.
D bằng một phần tư bước sóng.
A độ lệch pha giữa uR và u là .
B uL nhanh pha hơn i một góc .
C uR nhanh pha hơn i một góc .
D uC nhanh pha hơn i một góc .
A Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của vật.
B Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
C Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức.
A \({u_M} = 5cos(2\pi t - \frac{\pi }{3})(cm)\)
B \({u_M} = 5cos(2\pi t + \frac{\pi }{3})(cm)\)
C \({u_M} = 5cos(2\pi t - \frac{\pi }{6})(cm)\)
D \({u_M} = 5cos(2\pi t + \frac{\pi }{6})(cm)\)
A
B 2
C 2s
D 4s
A 3cm
B 48cm
C 9cm
D 4cm
A hiện tượng tạo ra từ trường quay.
B hiện tượng cảm ứng điện từ.
C hiện tượng quang điện.
D hiện tượng tự cảm.
A i=2cos(100) (A)
B i=2cos(100) (A).
C i=2cos(100) (A).
D i=2cos(100) (A).
A 75Hz.
B 37,5Hz
C 25Hz
D 50Hz
A 40m.
B 5m
C 20m
D 10m
A 4W/9
B 7W/9
C 2W/9
D 5W/9
A một số nguyên lần nửa bước sóng.
B một số nguyên lần bước sóng.
C một số lẻ lần nửa bước sóng.
D một số lẻ lần bước sóng.
A độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
B độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
C độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
D độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
A
B
C
D
A 70Hz và 80Hz.
B 70Hz và 90Hz.
C 60Hz và 80Hz.
D 60Hz và 90Hz.
A ngược pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch.
B nhanh pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch.
C chậm pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch.
D cùng pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch.
A x = 5cos(20t - ) (cm)
B x = 10cos(40πt +) (cm)
C x = 5cos(40πt -) (cm)
D x = 10cos(20t +) (cm)
A \(2\pi (rad)\)
B \(\pi (rad)\)
C \(0,5\pi (rad)\)
D \(1,5\pi (rad)\)
A
B
C
D
A Tần số và cường độ âm.
B Cường độ âm và âm sắc.
C Đồ thị dao động và độ cao.
D Độ to và mức cường độ âm.
A 2
B 10000
C 40
D 1/10000
A T/3
B 2T/3
C T/6
D T/2
A e = 0,3πcos(30πt – π/3) V.
B e = 0,6πcos(30πt – π/6) V.
C e = 0,6πcos(30πt + π/6) V.
D e = 0,6πcos(30πt + π/3) V.
A 9Hz
B 3Hz
C 12Hz
D 6Hz
A i= A
B i= A
C i= A
D i= A
A Sóng ngang có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
B Sóng cơ cũng làm lan truyền vật chất trên phương truyền sóng.
C Sóng cơ truyền trong chất khí là sóng dọc.
D Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong thời gian bằng một chu kì sóng.
A Thế năng của vật đạt giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng .
B Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn với chu kì bằng 1/2 chu kì dao động điều hòa.
C Thế năng và động năng của vật biến thiên tuần hoàn với cùng tần số .
D Trong mỗi chu kì dao động của vật có hai thời điểm ứng với lúc thế năng bằng động năng.
A 7cm
B 10cm
C 5,6cm
D 9,85cm
A 0,04 J
B 0,01 J
C 0,02 J
D 0,03 J
A Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.
B Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.
C Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha
D Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247