A 100
B 120
C 50
D 60
A Ta đã dùng 0,25kW.h điện năng
B Ta đã dùng 0,25kW điện năng
C Ta đã dùng 0,25kW/h điện năng
D Ta đã dùng 1,8.106J điện năng
A \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {{1 \over {\omega C}}} \right)}^2}} \)
B \(\sqrt {{R^2} - {{\left( {{1 \over {\omega C}}} \right)}^2}} \)
C \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega C} \right)}^2}} \)
D \(\sqrt {{R^2} - {{\left( {\omega C} \right)}^2}} \)
A \({u_{AC}} = 2\sin \left( {100\pi t + {\pi \over 3}} \right)(V)\)
B \({u_{AC}} = 2\sqrt 2 \sin \left( {100\pi t} \right)(V)\)
C \({u_{AC}} = \sqrt 2 \sin \left( {100\pi t + {\pi \over 3}} \right)(V)\)
D \({u_{AC}} = 2\sin \left( {100\pi t - {\pi \over 3}} \right)(V)\)
A R,L,C,T
B L,C,T
C R,C,T
D R,L,T
A 0,2A
B 0,5A
C 0,1A
D 2A
A \(T = 2\pi \sqrt {{\ell \over g}} \)
B \(T = 2\pi \sqrt {{g \over \ell }} \)
C \(T = {1 \over {2\pi }}\sqrt {{\ell \over g}} \)
D \(T = {1 \over {2\pi }}\sqrt {{g \over \ell }} \)
A x = 0,02cos(20t + π/2) (cm)
B x = 2cos(20t – π/2) (cm)
C x = 4cos(20t + π/2) (cm)
D x = 2cos(20t + π/2) (cm)
A 0,15 s
B 0,05s
C 0,02s
D 0,083s
A 560 mm/s
B 5,6 m/s
C 0,01 m/s
D 100 m/s
A f
B πf
C 2πf
D 0,5f
A \(50\sqrt 2 Hz\)
B 72 Hz
C 34,72 Hz
D 60 Hz
A Cường độ âm
B độ cao
C độ to
D âm sắc
A tần số của nó không thay đổi
B Chu kỳ của nó tăng
C bước sóng của nó không thay đổi
D vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương
A 28 cm/s
B 46 cm/s
C 40 cm/s
D 26 cm/s
A 0,24 s
B 0,18 s
C 0,28 s
D 0,24 s
A vật ở vị trí biên âm
B vật ở vị trí biên dương
C vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm
D vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương
A pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật
B biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật
C tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật
D lực cản của môi trường tác dụng vào vật
A 37,54 dB
B 38, 46 dB
C 32,46 dB
D 62,46 dB
A điều hòa với tần số 100 Hz
B tuần hoàn với tần số 100 Hz
C tuần hoàn với tần số 50 Hz
D điều hòa với tần số 50 Hz
A một phần tư bước sóng
B một nửa bước sóng
C hai lần bước sóng
D một bước sóng
A 43,75 cm/s
B 54,41 cm/s
C 63,45 cm/s
D 78,43 cm/s
A 90%
B 10%
C 99,1 %
D 81 %
A 104 V/m
B 1,5.104 V/m
C 2,5. 104 V/m
D 2. 104 V/m
A Cuộn cảm có tác dụng cản trở đối với dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện một chiều
B Điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm thuần và cường độ đòng điện qua nó có thể đồng thời đạt giá trị cực đại
C Cảm kháng của một cuộn cảm tỷ lệ thuần tỉ lệ với chu kỳ của dòng điện xoay chiều
D Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số dòng điện
A li độ cực đại
B li độ cực tiểu
C vận tốc cực đại hoặc cực tiểu
D vận tốc bằng 0
A khối lượng của con lắc
B trọng lượng của con lắc
C tỷ số trọng lượng và khối lượng của con lắc
D khối lượng riêng của con lắc
A có tốc độ quay tùy thuộc vào tốc độ quay của rôto
B Quay với tốc độ 100 vòng /s
C Quay với tốc độ 50 vòng /s
D luôn không đổi
A x = 6,5cos(5πt) (cm)
B x = 4cos(5πt) (cm)
C x = 4cos(20t) (cm)
D x = 6,5cos(20t) (cm)
A s = 50m
B s = 25cm
C s = 50cm
D s =25m
A theo chiều dương Ox với tốc độ v = b/c
B theo chiều dương Ox với tốc độ v = c/b
C ngược chiều dương Ox với tốc độ v = c/b
D ngược chiều dương Ox với tốc độ v = b/c
A φ = - π/6 rad
B φ = π rad
C φ = - π/3 rad
D . φ = 0 rad
A v = λ/T
B v = λT
C v = 2π λT
D v = T/ λ
A tỉ lệ với thời gian truyền điện
B tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.
C tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát
D tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi
A giảm tần số dòng điện
B tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
C giảm điện trở thuần của đoạn mạch
D tăng điện dung của tụ điện.
A vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng
B vecto gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
C vecto gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng
D vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
A UR lớn nhất
B UL lớn nhất
C UC lớn nhất
D ULC lớn nhất
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247