A 48.10-5s
B 24.10-5s
C 4,8.10-5s
D 2,4.10-5s
A 10 cm
B 20 cm
C 40 cm
D 80 cm
A trong khoảng từ 16 Hz đến 20000Hz.
B nhỏ hơn 16 Hz.
C lớn hơn 20000 Hz.
D lớn hơn 2000 Hz.
A
B
C
D
A
B
C
D
A cùng pha.
B trễ pha .
C ngược pha
D sớm pha
A F = kx2.
B F = - kx.
C F = - kx2.
D F = kx.
A
B
C
D
A gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
A là phương ngang
B là phương thẳng đứng
C trùng với phương truyền sóng
D vuông góc với phương truyền sóng
A 5 rad/s.
B 20 rad/s.
C 15 rad/s.
D 10 rad/s.
A nhanh dần
B chậm dần đều
C chậm dần
D nhanh dần đều
A 220 V
B
C 100 V
D 440V
A biên độ
B tốc độ
C chu kỳ
D li độ
A 2,5 cm
B 5 cm
C 10 cm
D 20 cm
A v = λT.
B v = 2πλT.
C
D
A 2 A.
B 2,82 A.
C 1A
D 1,41A
A R + ZL + ZC.
B R2 + (ZL – ZC)2.
C
D
A 160 cm.
B 250 cm.
C 62,5 cm.
D 81,5 cm.
A 5 m
B 0,5 m
C 2 m
D 0,2 m
A 1,25 J.
B 0,125 J.
C 1 J.
D 1250 J.
A 20 cm/s.
B 10 cm/s.
C 3 cm/s.
D 7 cm/s.
A 200 Ω.
B 100Ω.
C 400 Ω.
D 150 Ω.
A 50 V
B 70 V
C 100 V
D 10 V
A Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B Vectơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
C Vectơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
D Vectơ vận tốc của vật đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng.
A 40 cm
B 32 cm
C 38 cm
D 36 cm
A 720000 đồng.
B 1728000 đồng.
C 864000 đồng.
D 360000 đồng.
A 5 cm
B 3 cm
C 7 cm
D 10 cm
A 50 Hz.
B 60 Hz.
C 90 Hz.
D 40 Hz.
A 1/15 s
B 1/10 s
C 1/3 s
D 2/15 s
A 0,37 A.
B 0,4 A.
C 0,19 A.
D 0,2 A.
A 70 m/s.
B 80 m/s.
C 40 m/s.
D 50 m/s.
A
B
C
D
A âm mà tai người nghe được.
B siêu âm.
C hạ âm
D nhạc âm
A 12 m/s
B 4,5 m/s.
C 6 m/s.
D 8 m/s.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247