A ω.L
B ω.C
C 1/(ω.L)
D 1/(ωC)
A giảm 2 lần.
B giảm 4 lần.
C tăng 2 lần.
D tăng 4 lần.
A Loa
B Mạch biến điệu.
C Mạch chọn sóng
D Mạch tách sóng
A u = uR
B U = UR
C UL = UC
D Z >R
A tanφ = ZC/R
B tanφ = - ZC/R
C tanφ = R/ZC
D tanφ = - R/ ZC
A 50g
B 625g
C 500g
D 1kg
A 2/3
B 2
C 0,5
D 1,5
A Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều
B Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
C Biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều.
D Biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều
A dao động cùng tần số.
B dao động vuông pha nhau.
C Sóng điện từ lan truyền được trong tất cả các môi trường.
D Sóng điện từ là sóng ngang.
A \(\frac{{{u^2}}}{{{U^2}}} + \frac{{{i^2}}}{{{I^2}}} = 1\)
B \(\frac{u}{U} + \frac{i}{I} = 2\)
C \(\frac{u}{U} + \frac{i}{I} = 1\)
D \(\frac{{{u^2}}}{{{U^2}}} + \frac{{{i^2}}}{{{I^2}}} = 2\)
A 50 cm/s.
B 100 cm/s.
C 10cm/s.
D 20 cm/s.
A
B
C
D
A Cực tiểu thứ 3
B Cực đại bậc 2
C Cực đại bậc 3
D Cực tiểu thứ 2
A Là quá trình truyền vật chất.
B Là quá trình truyền pha dao động.
C Là quá trình truyền năng lượng.
D Là quá trình truyền trạng thái dao động.
A 10-3kHz
B 10 Hz
C 0,1 Hz
D 10 kHz
A 0,1s
B 0,4s
C 0,25s
D 0,2s
A Sóng dài.
B Sóng ngắn
C Sóng cực ngắn
D Sóng trung
A Tăng dòng Fu-cô trong lõi sắt.
B Giảm dòng Fu-cô trong lõi sắt.
C Giảm chi phí sản xuất máy biến áp.
D Tăng từ tính cho lõi sắt.
A 25/16
B 4/5
C 5/4
D 16/25
A 8cm; 60cm
B 8cm; 40 cm
C 4cm; 60cm
D 4cm; 40cm
A 0,25(A)
B 0,3(A)
C 0,6(A)
D 0,5(A)
A 12.10─8 (C)
B 2.5.10 ─ 9 (C)
C 4.10 ─ 8 (C)
D 9.10─9 (C)
A π/12
B –π/6
C π/6
D π/4
A lực căng dây lớn nhất khi vật qua vị trí cân bằng
B lực căng dây lớn nhất khi vật qua vị trí biên.
C lực căng dây không phụ thuộc vào khối lượng vật nặng.
D lực căng dây không phụ thuộc vào vị trí của vật
A 6 (μs).
B 1 (μs).
C 3 (μs).
D 2 (μs).
A 36 cm/s
B 28 cm/s
C 20 cm/s
D 24 cm/s
A 5 Hz
B 10 Hz
C 50 Hz
D 60 Hz
A 1,5(m/s)
B 1,25(m/s)
C 1,95(m/s)
D 2(m/s)
A 8,57 cm
B 2,14 cm
C 8,75 cm
D 9,22 cm
A 1/6 s
B 1/30s
C 1/15s
D 2/15s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247