Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Thi Online: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12

Thi Online: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12

Câu 1 : Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai

A. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.

B. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.

C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

D. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.

Câu 3 : Chọn ý sai. Tia hồng ngoại

A. không thể gây ra hiện tượng quang điện bên trong.        

B. có tác dụng nhiệt nên được dùng để sấy khô nông sản.

C. có tác dụng lên một số phim ảnh nên được dùng để chụp hình ban đêm.

D. có bản chất giống với tia gamma và tia Rơnghen.

Câu 6 : Tia X

A. có bản chất giống với tia a.      

B. có một số tác dụng như tia tử ngoại.

C. chỉ được tạo ra từ ống Rơnghen.  

D. có vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng.

Câu 8 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Khi êlectron liên kết trong một khối bán dẫn được giải phóng càng nhiều thì càng tạo ra nhiều lỗ trống làm cho độ dẫn điện của khối bán dẫn càng giảm.

B. Điện trở của chất quang dẫn giảm mạnh khi bị chiếu sáng thích hợp.

C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng tạo thành các êlectron dẫn và lỗ trống trong bán dẫn do tác dụng của ánh sáng thích hợp.

D. Độ dẫn điện của một số chất bán dẫn tăng khi được chiếu bằng ánh sáng thích hợp.

Câu 9 : Bước sóng của phôtôn ánh sáng huỳnh quang lớn hơn bước sóng phôtôn ánh sáng kích thích là vì

A. một phần năng lượng phôtôn ánh sáng kích thích đã bị nguyên tử hấp thụ.

B. một phần năng lượng phôtôn ánh sáng kích thích đã bị phản xạ (hay tán xạ) khi gặp nguyên tử.

C.  ở trạng thái kích thích nguyên tử va chạm với nguyên tử khác nên mất một phần năng lượng.

D. ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng nhìn thấy, còn ánh sáng kích thích là tia tử ngoại.

Câu 10 : Trong mạch dao động điện từ tự do LC, năng lượng điện trường trong tụ biến thiên tuần hoàn với 

A. \(\omega = 2\sqrt {\frac{1}{{LC}}} \)

B. \(\omega = \frac{1}{2}\sqrt {\frac{1}{{LC}}}\)

C. \(\omega = \sqrt {\frac{1}{{LC}}} \)

D. \(\omega = \sqrt {\frac{2}{{LC}}} \)

Câu 12 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát

A. khoảng vân không thay đổi.     

B. vị trí vân trung tâm thay đổi.

C. khoảng vân tăng lên.        

D. khoảng vân giảm xuống.

Câu 14 : Cho mp = 1,0073 u. Prôtôn có động năng Kp = 1,4 MeV thì động lượng của nó có độ lớn

A.  2,733.10-20 kgm/s. 

B. 2,430.10-20 kgm/s. 

C. 2,930.10-20 kgm/s. 

D. 2,507.10-20 kgm/s.

Câu 18 : Phát biểu nào sai khi nói về hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng ?

A. Xảy ra khi ánh sáng đi qua một lỗ nhỏ.    

B. Không tuân theo định luật truyền thẳng ánh sáng.

C. Giải thích được khi coi ánh sáng là sóng. 

D. Giải thích được khi coi chùm sáng là chùm hạt.

Câu 19 : Bước sóng của sóng điện từ mà một máy thu vô tuyến điện thu được là λ. Để máy thu được sóng điện từ có bước sóng λ’ = 2λ thì tụ C của mạch chọn sóng phải được ghép 

A. song song với tụ C' = 4C.        

B. nối tiếp với tụ C' = 4C.         

C. song song với tụ C' = 3C.      

D. nối tiếp với tụ C' = 3C.

Câu 21 : Công thoát của êlectron khỏi kim loại đồng, natri, nhôm lần lượt là: 66,25.10-20 J; 39,75.10-20 J và 55,21.10-20 J. Như vậy giới hạn quang điện của

A. natri thuộc vùng hồng ngoại.         

B. đồng, nhôm thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.

C. đồng, natri thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.   

D.  đồng, nhôm thuộc vùng tử ngoại.

Câu 23 : Quang phổ nào sau đây là quang phổ hấp thụ?

A. Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ.         

B. Ánh sáng của Mặt Trời thu được trên Trái Đất.

C. Ánh sáng từ bút thử điện.  

D. Ánh sáng từ đèn dây tóc nóng sáng.

Câu 26 : Trong thí nghiệm Hecxơ: chiếu một chùm sáng phát ra từ một hồ quang vào một tấm kẽm thì thấy các êlectron bật ra khỏi tấm kim loại. Khi chắn chùm sáng hồ quang bằng tấm thuỷ tinh dày thì thấy không có êlectron bật ra nữa, điều này chứng tỏ 

A. chỉ có ánh sáng thích hợp mới gây ra được hiện tượng quang điện.             

B. tấm thuỷ tinh đã hấp thụ tất cả ánh sáng phát ra từ hồ quang.

C. tấm kim loại đã tích điện dương và mang điện thế dương.              

D. ánh sáng phát ra từ hồ quang có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện của kẽm.

Câu 28 : Chọn phát biểu đúng khi nói về hạt nhân:

A. Bán kính hạt nhân tỉ lệ với số nuclôn.      

B. Tính chất hóa học phụ thuộc vào số khối.

C. Các hạt nhân đồng vị có cùng số nơtron.  

D.  Điện tích hạt nhân tỉ lệ với số prôtôn.

Câu 29 : 1 MeV/c2 cỡ

A. 1,78.10-30 kg. 

B. 1,78.10-29 kg.  

C. 0,561.1030 J.   

D. 0,561.10-30 kg.

Câu 30 : Dải bảy màu thu được trong thí nghiệm tán sắc của Niuton được giải thích là do

A. thủy tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng.

B. lăng kính đã tách riêng bảy chùm sáng bảy màu có sẵn trong chùm ánh sáng Mặt Trời.

C. lăng kính làm lệch chùm sáng về phía đáy nên đã làm thay đổi màu sắc của nó.

D. các hạt ánh sáng bị nhiễu loạn khi truyền qua thủy tinh.

Câu 34 : Chọn phát biểu sai.Sóng vô tuyến cực ngắn

A. ít bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ.     

B. có khả năng truyền đi rất xa theo đường thẳng.

C. được dùng trong thông tin vũ trụ.                      

D. không được dùng trong vô tuyến truyền thanh.

Câu 35 : Êlectrôn bật ra khỏi kim loại khi có một bức xạ đơn sắc chiếu vào, là vì

A. bức xạ đó có bước sóng \(\lambda \) xác định.         

B. tần số bức xạ đó có giá trị lớn hơn một giá trị xác định.

C. bức xạ đó có cường độ rất lớn.                 

D.  vận tốc của bức xạ đó lớn hơn vận tốc xác định.

Câu 36 : Động năng của êlectron trong ống Culitgiơ khi đến dương cực

A. phần lớn bị phản xạ trở lại, phần còn lại biến thành năng lượng tia Rơnghen.

B. đều biến đổi thành năng lượng tia Rơnghen.

C. phần lớn biến thành nội năng làm nóng dương cực, phần còn lại biến thành năng lượng tia Rơnghen.

D. chia làm hai phần bằng nhau: phần biến thành năng lượng tia Rơnghen và phần làm nóng dương cực.

Câu 37 : Xét mạch dao động LC lí tưởng, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian ?

A. Hiệu điện thế hai đầu tụ C.    

B. Năng lượng điện trường của mạch.

C. Chu kì dao động riêng.       

D. Cường độ dòng điện qua cuộn dây.          

Câu 38 : Trong phóng xạ b, hạt nhân con sinh ra

A. có khối lượng bằng hạt nhân mẹ.   

B. có độ hụt khối nhỏ hơn hạt nhân mẹ.

C. bền vững hơn hạt nhân mẹ.        

D. có điện tích bằng điện tích của hạt nhân mẹ.

Câu 39 : Một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v sẽ có động năng bằng

A. \(\frac{1}{2}{m_0}{v^2}\)

B. \(\frac{{{m_0}{c^2}}}{{\sqrt {1 - \frac{{{v^2}}}{{{c^2}}}} }} - 1\)

C. \({m_0}{c^2}\left( {\frac{1}{{\sqrt {1 - \frac{{{v^2}}}{{{c^2}}}} }} - 1} \right)\)

D. \({m_0}\left( {\frac{1}{{\sqrt {1 - \frac{{{v^2}}}{{{c^2}}}} }} - 1} \right)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247