A x = 10cos(8πt) cm.
B x = 10cos(4t + π/2) cm.
C x = 10cos(πt/2) cm.
D x = 4cos(10t) cm.
A
B
C
D
A năng lượng liên kết riêng càng lớn.
B độ hụt khối càng lớn.
C năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
D càng dễ bị phá vỡ
A êlectron.
B prôton.
C nơtron.
D pôzitron
A Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử có thể tồn tại trong một khoảng thời gian xác định mà không bức xạ năng lượng.
B Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định.
C Trạng thái dừng là trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không thay đổi được.
D Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử đứng yên.
A
B
C
D
A 20 mm
B 40π mm
C 2 mm
D π mm.
A 5m/s2.
B 50 cm/s2.
C 0,5 m/s2.
D 5 cm/s2.
A là sóng dọc.
B không truyền được trong chân không.
C tuân theo các định luật phản xạ, khúc xạ.
D là sóng ngang hay sóng dọc tùy theo bước sóng dài hay ngắn.
A f3> f2> f1.
B f3> f1> f2.
C f2> f1> f3.
D f1 > f2> f3
A 10 V; 1 A.
B 1000 V; 1 A.
C 1000 V; 100 A.
D 10 V; 100 A.
A tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
B tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời.
C tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời.
D tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
A 1,93 N.
B 1,99 N.
C 1,90 N.
D 1,96 N.
A 2π.
B 4.
C π/3.
D (2πt + π/3)
A Tia γ là sóng điện từ.
B Tia α là dòng các hạt nhân của nguyên từ 24He
C Tia β là dòng hạt mang điện.
D Tia α, β, γ đều có chung bản chất là sóng điện từ.
A 6,625eV.
B 2,21eV.
C 1,16eV.
D 4,14eV
A Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với một kim loại.
B Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
C Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
D Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
A sóng ngắn.
B sóng cực ngắn.
C sóng dài.
D sóng trung
A
B
C
D
A 50 cm/s.
B 5 m/s.
C 4 m/s.
D 40 cm/s
A 220 W.
B 242 W.
C 440 W.
D 484 W.
A f2 = f1.
B v2.f2 = v1.f1.
C v2 = v1.
D λ2 = λ1
A v = 1,25 m/s.
B v = 3,2 m/s
C v = 2,5 m/s.
D v = 3 m/s.
A 98,1%.
B 13,8%.
C 1,9%.
D 86,2%
A 11 prôton và 12 nơtron.
B 12 prôton và 11 nơtron.
C 11 prôton.
D 12 nơtron
A vuông góc với phương truyền sóng.
B là phương thẳng đứng.
C trùng với phương truyền sóng.
D là phương ngang.
A 0,018 J.
B 0,024 J.
C 0,032 J.
D 0,050 J
A Năng lượng của photon giảm dần thi photon xa dần nguồn sáng.
B Photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
C Năng lượng của mọi loại photon ánh sáng là như nhau.
D Photon ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng có tần số càng lớn.
A 0,6 s.
B 0,1 s.
C 0,2 s.
D 0,4 s.
A
B
C 1/2.
D 0,8
A 240 V.
B 180 V.
C 120 V.
D 500 V.
A 5,15eV.
B 51,5eV.
C 0,515eV.
D 5,45eV
A 6,25.10-10 m.
B 1,625.10-10 m.
C 1,25.10-10 m.
D 2,25.10-10 m.
A đỏ, vàng.
B tím, làm, đỏ.
C lam, tím.
D đỏ, vàng, lam.
A 528 nm.
B 690 nm.
C 658 nm.
D 750 nm.
A C1R1 = C2R2.
B C1R2 = C2R1.
C C1C2R1R2 = 1.
D C1C2 = R1.R2
A 0,80.
B 0,71.
C 0,50.
D 0,60
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247