Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi thử THPT Quốc Gia Môn Vật Lý năm 2018Đề 3 (có video chữa)

Đề thi thử THPT Quốc Gia Môn Vật Lý năm 2018Đề 3 (có video chữa)

Câu 1 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T thì pha dao động của vật:

A Biến thiên điều hòa theo thời gian   

B Tỉ lệ bậc nhất với thời gian

C Là hàm bậc hai của thời gian

D Không đổi theo thời gian

Câu 2 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Phát biểu nào sau đây là SAI?

A Lực tác dụng của lò xo vào giá đỡ luôn bằng hợp lực tác dụng vào vật.

B  Khi lực tác dụng vào giá đỡ có độ lớn cực đại thì hợp lực tác dụng lên vật cũng có độ lớn cực đại.

C Hợp lực tác dụng vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí cân bằng

D Lực tác dụng của lò xo vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng

Câu 3 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 4cm. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là 0.5s. Tại thời điểm t=1.5s thì chất điểm đi qua li độ  \(2\sqrt 3 cm\) theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:

A $${\rm{x}} = 4\cos \left( {2{\rm{\pi t}} + {{5{\rm{\pi }}} \over 6}} \right)$$

B $${\rm{x}} = 4\cos \left( {4{\rm{\pi t}} + {{5{\rm{\pi }}} \over 6}} \right)$$

C $${\rm{x}} = 4\cos \left( {2{\rm{\pi t}} - {{5{\rm{\pi }}} \over 6}} \right)$$

D $${\rm{x}} = 4\cos \left( {4{\rm{\pi t}} - {{5{\rm{\pi }}} \over 6}} \right)$$

Câu 5 : Một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa với chu kì T. Gia tốc trọng trường g tại nơi con lắc này dao động là:

A $$g = {{4{\pi ^2}l} \over {{T^2}}}$$

B $$g = {{{T^2}l} \over {4{\pi ^2}}}$$

C $$g = {{4\pi l} \over T}$$

D $$g = {{{\pi ^2}l} \over {4{T^2}}}$$

Câu 6 : Tốc độ truyền sóng của một mội trường phụ thuộc vào:

A Tần số của sóng

B Biên độ của sóng

C Độ mạnh của sóng

D Bản chất của môi trường

Câu 7 : Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi?

A Tần số  

B Năng lượng  

C Vận tốc 

D Bước sóng

Câu 9 : Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ

A  Không cùng loại  

B Luôn cùng pha     

C  Luôn ngược pha  

D Cùng tần số

Câu 13 : Biên độ của dao động cưỡngbức không phụ thuộc vào?

A Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

C Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

D Lực cản của môi trường tác động lên vật.

Câu 14 : Chọn phát biểu SAIkhi nói về môi trường truyền âm và vận tốc âm:

A Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí

B  Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt

C Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường

D  Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường

Câu 15 : Chọn SAItrong các sau

A  Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì âm càng to

B Cảm giác nghe âm to hay nhỏ chỉ phụ thuộc vào cường độ âm

C Cùng một cường độ âm tai con người nghe âm cao to hơn nghe âm trầm

D Ngưỡng đau hầu như không phụ thuộc vào tần số của âm

Câu 16 : Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây

A  Sóng cơ học có chu kì 2 μs.   

B Sóng cơ học có chu kì 2 ms.

C Sóng cơ học có tần số 30 kHz.     

D Sóng cơ học có tần số 10 Hz.

Câu 25 : Mạch dao động điện từ tự do có cấu tạo gồm:

A Tụ điện và cuộn cảm thuần mắc thành mạch kín

B Nguồn điện một chiều và cuộn cảm mặc thành mạch kín

C Nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín

D Nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín

Câu 28 : Trong sơ đồ khối của một máy thu vô tuyến điện không có mạch nào dưới đây?

A Mạch tách sóng 

B Mạch biến điệu

C Mạch chọn sóng 

D Mạch khuếch đại

Câu 31 : Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng:

A Phát quang của chất rắn 

B Quang điện trong

C Quang điện ngoài 

D Vật dẫn nóng lên khi bị chiếu sáng

Câu 38 : So với hạt nhân \({}_{14}^{29}Si\), hạt nhân \({}_{20}^{40}Ca\) có nhiều hơn

A 11 nơtrôn và 6 prôtôn.

B 5 nơtrôn và 6 prôtôn.

C 6 nơtrôn và 5 prôtôn.

D 5 nơtrôn và 12 prôtôn

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247