A Biến thiên điều hòa theo thời gian
B Tỉ lệ bậc nhất với thời gian
C Là hàm bậc hai của thời gian
D Không đổi theo thời gian
A Lực tác dụng của lò xo vào giá đỡ luôn bằng hợp lực tác dụng vào vật.
B Khi lực tác dụng vào giá đỡ có độ lớn cực đại thì hợp lực tác dụng lên vật cũng có độ lớn cực đại.
C Hợp lực tác dụng vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí cân bằng
D Lực tác dụng của lò xo vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng
A $${\rm{x}} = 4\cos \left( {2{\rm{\pi t}} + {{5{\rm{\pi }}} \over 6}} \right)$$
B $${\rm{x}} = 4\cos \left( {4{\rm{\pi t}} + {{5{\rm{\pi }}} \over 6}} \right)$$
C $${\rm{x}} = 4\cos \left( {2{\rm{\pi t}} - {{5{\rm{\pi }}} \over 6}} \right)$$
D $${\rm{x}} = 4\cos \left( {4{\rm{\pi t}} - {{5{\rm{\pi }}} \over 6}} \right)$$
A 5N
B 3N
C 2N
D 8N
A $$g = {{4{\pi ^2}l} \over {{T^2}}}$$
B $$g = {{{T^2}l} \over {4{\pi ^2}}}$$
C $$g = {{4\pi l} \over T}$$
D $$g = {{{\pi ^2}l} \over {4{T^2}}}$$
A Tần số của sóng
B Biên độ của sóng
C Độ mạnh của sóng
D Bản chất của môi trường
A Tần số
B Năng lượng
C Vận tốc
D Bước sóng
A a1 = 1,7 m/s2
B a1 = 4 m/s2
C a1 = 3 m/s2
D a1 = 2 m/s2
A Không cùng loại
B Luôn cùng pha
C Luôn ngược pha
D Cùng tần số
A 78m
B 108m
C 40m
D 65m
A Trễ pha π/4
B Trễ pha π/2
C Sớm pha π/4
D Sớm pha π/2
A Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D Lực cản của môi trường tác động lên vật.
A Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí
B Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt
C Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường
D Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường
A Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì âm càng to
B Cảm giác nghe âm to hay nhỏ chỉ phụ thuộc vào cường độ âm
C Cùng một cường độ âm tai con người nghe âm cao to hơn nghe âm trầm
D Ngưỡng đau hầu như không phụ thuộc vào tần số của âm
A Sóng cơ học có chu kì 2 μs.
B Sóng cơ học có chu kì 2 ms.
C Sóng cơ học có tần số 30 kHz.
D Sóng cơ học có tần số 10 Hz.
A 3π /4
B -3π/4
C – π/2
D π/2
A DCV
B ACV
C ACA
D DCA
A 110V
B $$110\sqrt 2 V$$
C 220V
D $$220\sqrt 2 V$$
A \({{{{2.10}^{ - 4}}} \over \pi }\,F\)
B \({{{{10}^{ - 4}}} \over 3\pi }\,F\)
C \({{{{10}^{ - 4}}} \over 2\pi }\,F\)
D \({{{{10}^{ - 4}}} \over \pi }\,F\)
A \(10\sqrt 2 \) A
B 0 A
C 5 A
D 10 A
A 0,657
B 0,5
C 0,785
D 0,866
A Tụ điện và cuộn cảm thuần mắc thành mạch kín
B Nguồn điện một chiều và cuộn cảm mặc thành mạch kín
C Nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín
D Nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín
A φ = π/3
B φ = π/4
C φ = 3π/4
D φ = π/2
A \(50kHz\)
B \(24kHz\)
C \(70kHz\)
D \(10kHz\)
A Mạch tách sóng
B Mạch biến điệu
C Mạch chọn sóng
D Mạch khuếch đại
A 750nm
B 648nm
C 690nm
D 733nm
A Phát quang của chất rắn
B Quang điện trong
C Quang điện ngoài
D Vật dẫn nóng lên khi bị chiếu sáng
A 3,28.105m/s
B 4,67.105m/s
C 5,45.105m/s
D 6,33.105m/s
A 1,16eV
B 1,94eV
C 2,38eV
D 2,72eV
A 0,1MeV
B 0,15MeV
C 0,2MeV
D 0,25MeV
A 75,5.10-12m
B 82,8.10-12m
C 75,5.10-10m
D 82,8.10-10m
A 3,2.1018
B 3,2.1017
C 2,4.1018
D 2,4.1017
A lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
B lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
A 11 nơtrôn và 6 prôtôn.
B 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
C 6 nơtrôn và 5 prôtôn.
D 5 nơtrôn và 12 prôtôn
A 1910 năm.
B 2865 năm.
C 11460 năm.
D 17190 năm
A 14,6 MeV
B 10,2 MeV
C 17,3 MeV
D 20,4 MeV
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247