A \({{\rm{W}}_t} = \frac{{k{x^2}}}{2}\)
B \({{\rm{W}}_t} = k{x^2}\)
C \({{\rm{W}}_t} = \frac{{kx}}{2}\)
D \({{\rm{W}}_t} = \frac{{{k^2}x}}{2}\)
A Tần số giảm dần theo thời gian
B động năng giảm dần theo thời gian
C Biên độ giảm dần theo thời gian
D li độ giảm dần theo thời gian
A \(f = \left| q \right|vB\sin \alpha \)
B \(f = \left| q \right|vB\cos \alpha \)
C \(f = \left| q \right|vB\tan \alpha \)
D \(f = \left| q \right|{v^2}B\sin \alpha \)
A LCω = 1
B ω = LC
C LCω2 = 1
D ω2 = LC
A Tác dụng lên kính ảnh
B Tác dụng nhiệt
C Bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh
D Gây ra hiện tượng quang điện ngoài
A sự hấp thụ điện năng chuyển hóa thành quang năng
B hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết trong khối bán dẫn
C sự hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác
D hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại
A Quay ngược từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc của từ trường
B Quay theo từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường
C Quay ngược từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường
D Quay theo từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc của từ trường
A cùng pha với nhau
B ngược pha với nhau
C vuông pha với nhau
D lệch pha nhau 600
A mắt không có tật
B mắt cận
C mắt viễn
D mắt cận thị khi về già
A tần số âm
B độ to của âm
C năng lượng của âm
D mức cường độ âm
A 9 hạt prôtôn; 8 hạt nơtron
B 8 hạt prôtôn; 17 hạt nơtron
C 9 hạt prôtôn; 17 hạt nơtron
D 8 hạt prôtôn; 9 hạt nơtron
A 6 V
B 2 V
C 12 V
D 7 V
A \(T = 2\pi {Q_0}{I_0}\)
B \(T = 2\pi \frac{{{I_0}}}{{{Q_0}}}\)
C \(T = 2\pi LC\)
D \(T = 2\pi \frac{{{Q_0}}}{{{I_0}}}\)
A i = 0 (A)
B \(i = 2\sqrt 2 (A)\)
C i = 2 (A)
D i = 4 (A)
A m0
B 1,25m0
C 1,56m0
D 0,8m0
A Nơi nào đường sức điện mạnh hơn thì nới đó đường sức điện vẽ thưa hơn
B Các đường dức điện xuất phát từ các điện tích âm
C Qua mỗi điểm trong điện trường ta có thể vẽ được ít nhất hai đường sức điện
D Các đường sức điện không cắt nhau
A 20 cm
B 160 cm
C 40 cm
D 80cm
A \(\sqrt {\frac{3}{2}} {10^{ - 3}}({\rm{W}}b)\)
B 10-3 ( Wb)
C \(10\sqrt 3 ({\rm{W}}b)\)
D \(\frac{{\sqrt 3 {{.10}^{ - 3}}}}{2}({\rm{W}}b)\)
A 0,9mm
B 0,8 mm
C 1,6 mm
D 1,2 mm
A 4π (cm/s)
B 8π (cm/s)
C π (cm/s)
D 2π (cm/s)
A λ1, λ2 và λ3
B λ1 và λ2
C λ2, λ3 và λ4
D λ3 và λ4
A 20 W
B 8 W
C 16 W
D 40 W
A 1 cm
B 8 cm
C 2 cm
D 4 cm
A (1), (4), (5)
B (2), (3), (6)
C (1), (3), (5)
D (2), (4), (6)
A 0,8 MeV
B 1,6 MeV
C 6,4 MeV
D 3,2 MeV
A \(6,{4.10^{ - 21}}\,\,N\)
B \(6,{4.10^{ - 18}}\,\,N\)
C \(2,{56.10^{ - 19}}\,\,N\)
D \(2,{56.10^{ - 16}}\,\,N\)
A 0,54 ± 0,03 (µm)
B 0,54 ± 0,04 (µm)
C 0,60 ± 0,03 (µm)
D 0,60 ± 0,04 (µm)
A – π/6 rad
B π/6 rad
C – π/3 rad
D 2π/3 rad
A 10cm
B 6cm
C 4cm
D 5cm
A 1,55.106 m/s
B 1,79.106 m/s
C 1,89.106 m/s
D 2,06.106 m/s
A \(2\sqrt 2 m/s\)
B \(2\sqrt 5 m/s\)
C \(2\sqrt 3 m/s\)
D \(4\sqrt 2 m/s\)
A 1,5 mm
B 2 mm
C 1 mm
D 1,2 mm
A 16 cm
B 6 cm
C 25 cm
D 20 cm
A 3/2
B \(\frac{{4\sqrt 5 }}{3}\)
C \(\frac{{4\sqrt 3 }}{3}\)
D 5/2
A 16 ngày
B 12 ngày
C 10 ngày
D 8 ngày
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247