Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Địa lý Đề thi giữa HK1 môn Địa Lí 9 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Trãi

Đề thi giữa HK1 môn Địa Lí 9 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Trãi

Câu 1 : Nguyên nhân cụ thể nào làm cho tình trạng du canh, du cư của các dân tộc ít người được hạn chế?

A. Các dân tộc ít người xuống đồng bằng sinh sống.

B. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta.

C. Cuộc vận đông định canh, định cư.

D. Chính sách kế hoạch hóa gia đình.

Câu 2 : Đâu không phải là tác động tiêu cực của tập quán du canh, du cư ở khu vực miền núi nước ta cụ thể là

A. Làm suy giảm diện tích rừng.

B. Gia tăng diện tích đất hoang hóa và đồi núi trọc ở vùng núi.

C. Mở rộng diện tích đất sản xuất góp phần nâng cao độ phì của đất.

D. Làm mất nơi cư trú của nhiều loài sinh vật.

Câu 3 : Các dân tộc ít người ở nước ta cư trú cụ thể ở

A. đồng bằng châu thổ.

B. vùng ven biển.

C. trung du và miền núi.

D. trên các hải đảo.

Câu 4 : Địa bàn cư trú của các dân tộc ít người cụ thể không phải là khu vực

A. thượng nguồn các con sông.

B. có tiềm năng lớn về tài nguyên thiên nhiên.

C. đồng bằng châu thổ màu mỡ.

D. có vị trí quan trọng về an ninh quốc phòng.

Câu 5 : Nước ta cụ thể có 54 dân tộc, mỗi dân tộc có những nét văn hóa riêng làm cho

A. nền văn hóa Việt Nam phong phú và giàu bản sắc.

B. kinh tế Việt Nam phát triển mạnh mẽ.

C. người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.

D. người Kinh phân bố rộng khắp cả nước.

Câu 6 : Văn hóa Việt Nam phong phú, giàu bản sắc cụ thể là do có

A. nhiều dân tộc.

B. nhiều lễ hội truyền thống.

C. dân số đông.

D. lịch sử phát triển đất nước lâu dài.

Câu 7 : Các dân tộc ít người ở nước ta cụ thể không có kinh nghiệm trong ngành, nghề nào dưới đây?

A. Làm nghề thủ công.

B. Chăn nuôi.

C. Trồng cây công nghiệp.

D. Nuôi trồng thủy sản.

Câu 8 : Các dân tộc ít người ở nước ta cụ thể đều có kinh nghiệm trong lĩnh vực

A. nuôi trồng thủy sản.

B. chế biến thực phẩm.

C. làm nghề thủ công.

D. thâm canh lúa nước.

Câu 9 : Dân tộc cụ thể nào dưới đây sinh sống chủ yếu ở khu vực Trường Sơn – Tây Nguyên?

A. Người Tày, Nùng.

B. Người Ê-đê, Gia-rai.

C. Người Chăm, Khơ-me.

D. Người Thái, Mường.

Câu 10 : Người Ê- đê, Gia – rai phân bố chủ yếu ở khu vực cụ thể là

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Trường sơn – Tây Nguyên.

C. Các tỉnh cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 11 : Cơ cấu dân số theo tuổi ở nước ta cụ thể đang thay đổi theo hướng

A. trẻ hóa.

B. già hóa.

C. cân bằng.

D. mất cân bằng.

Câu 12 : Cơ cấu dân số theo tuổi ở nước ta cụ thể đang có sự thay đổi theo hướng:

A. Nhóm tuổi dưới 15 tăng lên, nhóm tuổi trên 60 giảm.

B. Nhóm tuổi dưới 15 giảm xuống, nhóm tuổi trên 60 tăng.

C. Nhóm tuổi từ 15 – 59 tăng lên, nhóm tuổi trên 60 giảm.

D. Nhóm tuổi dưới 15 và nhóm tuổi trên 60 tăng lên.

Câu 13 : Hiện nay, nước ta cụ thể có cơ cấu dân số

A. trẻ.

B. già.

C. vàng.

D. ổn định.

Câu 14 : Biểu hiện của cơ cấu dân số trẻ cụ thể là

A. nhóm tuổi dưới 15 chiếm tỉ lệ thấp.

B. nhóm tuổi dưới 15 chiếm tỉ lệ cao.

C. nhóm tuổi trên 60 chiếm tỉ lệ cao.

D. tuổi thọ trung bình của người dân cao.

Câu 15 : Tỉnh, thành phố nào dưới đây cụ thể có tỉ số giới tính cao nhất?

A. Quảng Ninh.

B. TP Hà Nội.

C. Thanh Hóa.

D. Cà Mau.

Câu 16 : Tỉ số giới tính thấp nhất cụ thể ở các tỉnh thuộc

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đông Nam Bộ.

C. Tây Nguyên.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 17 : Tỉ số giới tính của nước ta cụ thể có đặc điểm gì?

A. Ngày càng có sự mất cân bằng.

B. Chịu ảnh hưởng mạnh của hiện tượng chuyển cư ở một số địa phương.

C. Cao nhất ở Đồng bằng sông Hồng.

D. Các tỉnh thuộc Tây Nguyên có tỉ số giới tính thấp.

Câu 18 : Hiện nay, tỉ số giới tính của nước ta đang tiến tới cân bằng hơn cụ thể là nhờ

A. quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa.

B. cuộc sống hòa bình, ổn định.

C. chính sách kế hoạch hóa gia đình.

D. công cuộc Đổi mới kinh tế.

Câu 20 : Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta có xu hướng giảm cụ thể là nhờ

A. thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.

B. chủ trương xóa đói giảm nghèo, phân bố lại dân cư.

C. làm tốt phong trào xóa mù chữ ở vùng núi và trung du.

D. thực hiện chủ trương đô thị hóa gắn với công nghiệp hóa.

Câu 21 : Đâu không phải là đặc điểm cụ thể của quần cư nông thôn

A. Mật độ dân số thấp.

B. Hoạt động kinh tế chủ yếu là dịch vụ.

C. Nhà cửa thấp, thưa thớt.

D. Dân cư sống tập trung thành các điểm dân cư (bản, làng, ấp, phum, sóc…).

Câu 22 : Đâu không phải tác động tiêu cực cụ thể của sự phân bố dân cư không đều đối với khu vực đồng bằng?

A. Ô nhiễm môi trường.

B. Cạn kiệt tài nguyên.

C. Tệ nạn xã hội.

D. Thiếu lao động.

Câu 23 : Tác động tiêu cực của sự phân bố dân cư không đều đối với khu vực miền núi cụ thể là

A. sức ép dân số đến kinh tế - xã hội.

B. thiếu lao động để khai thác tiềm năng kinh tế.

C. cạn kiệt tài nguyên.

D. ô nhiễm môi trường.

Câu 24 : Trình độ đô thị hóa nước ta có đặc điểm cụ thể gì?

A. Cao.

B. Đứng đầu khu vực Đông Nam Á.

C. Thấp.

D. Thấp nhất khu vực Đông Nam Á.

Câu 25 : Các đô thị ở nước ta cụ thể đa phần có quy mô

A. Lớn.

B. Rất lớn.

C. Vừa và nhỏ.

D. Nhỏ.

Câu 26 : Do hoạt động kinh tế chủ yếu của dân cư ở nông thôn là nông nghiệp nên các điểm dân cư nông thôn thường cụ thể phân bố

A. trải rộng theo lãnh thổ.

B. thưa thớt.

C. đông đúc.

D. tại một số khu vực cụ thể.

Câu 27 : Hoạt động kinh tế chủ yếu của dân cư ở quần cư nông thôn cụ thể là

A. dịch vụ.

B. nông nghiệp.

C. công nghiệp.

D. du lịch.

Câu 28 : Người Khơ-me gọi các điểm dân cư cụ thể là?

A. làng.

B. bản.

C. phum, sóc.

D. plây.

Câu 29 : Người Tày, Thái Mường gọi các điểm dân cư cụ thể là

A.  làng.

B. plây.

C. phum.

D. bản.

Câu 31 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết mật độ dân số của Đà Nẵng cụ thể là 

A. 101 - 200 người/km2

B. 201 - 500  người/km2

C. 501 - 1000 người/km

D. 1001 - 2000  người/km2

Câu 32 : Quần cư nông thôn cụ thể không có đặc điểm nào sau đây?

A. Có mật độ dân số thấp.

B. Sống theo làng mạc, thôn xóm.

C. Nghề chủ yếu là sản xuất nông, lâm ngư nghiệp.

D. Chủ yếu là nhà cao tầng, khu dân cư, biệt thự…

Câu 33 : Hiện nay, dân số nước ta có tỉ suất sinh tương đối thấp cụ thể là do

A. tâm lí xã hội, phong tục tập quán.

B. thực hiện công tác dân số, kế hoạch hoá gia đình

C. quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa.

D. đời sống nhân dân còn khó khăn.

Câu 34 : Cơ cấu dân số theo tuổi ở nước ta đang có sự thay đổi cụ thể theo hướng?

A. Nhóm tuổi dưới 15 tăng lên, nhóm tuổi trên 60 giảm.

B. Nhóm tuổi dưới 15 giảm xuống, nhóm tuổi trên 60 tăng.

C. Nhóm tuổi từ 15 – 59 tăng lên, nhóm tuổi trên 60 giảm.

D. Nhóm tuổi dưới 15 và nhóm tuổi trên 60 tăng lên.

Câu 35 : Các dân tộc ít người nước ta thường phân bố cụ thể ở

A. Trung du, đồng bằng.

B. Miền núi, duyên hải.

C. Đồng bằng, duyên hải.

D. Miền núi, trung du.

Câu 36 : Những nét văn hoá riêng của các dân tộc được thể hiện cụ thể ở

A. khu vực cư trú chủ yếu.

B. kinh nghiệm sản xuất ở nghề thủ công truyền thống.

C. trang phục cổ truyền.

D. ngôn ngữ, trang phục, phong tục, tập quán.

Câu 37 : Trong cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế, lao động trong khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có xu hướng tăng lên nhanh, nguyên nhân đa phần do

A. Hội nhập, hợp tác kinh tế quốc tế và khu vực.

B. Nâng cao chất lượng nguồn lao động.

C. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.

D. Chính sách công nghiệp hóa – hiện đại hóa.

Câu 38 : Việc sử dụng lao động ở nước ta ngày càng hợp lí hơn, nguyên nhân không phải cụ thể do

A. tác động của công nghiệp hóa – hiện đại hóa.

B. tác động của đô thị hóa tự phát.

C. phát triển kinh tế nhiều thành phần.

D. đẩy mạnh phát triển kinh tế nông thôn.

Câu 39 : Lao động nước ta có trình độ chuyên môn còn thấp, điều này hạn chế cụ thể việc phát triển ngành công nghiệp

A. dệt may.

B. khai thác khoáng sản.

C. chế biến thực phẩm.

D. điện tử - tin học.

Câu 40 : Nguồn lao động dồi dào là điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển cụ thể ngành kinh tế nào sau đây

A. sản xuất hàng tiêu dùng.

B. khai thác dầu khí.

C. điện tử - tin học.

D. hóa chất.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247