A. Các dân tộc ít người xuống đồng bằng sinh sống.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta.
C. Cuộc vận đông định canh, định cư.
D. Chính sách kế hoạch hóa gia đình.
A. Làm suy giảm diện tích rừng.
B. Gia tăng diện tích đất hoang hóa và đồi núi trọc ở vùng núi.
C. Mở rộng diện tích đất sản xuất góp phần nâng cao độ phì của đất.
D. Làm mất nơi cư trú của nhiều loài sinh vật.
A. đồng bằng châu thổ.
B. vùng ven biển.
C. trung du và miền núi.
D. trên các hải đảo.
A. thượng nguồn các con sông.
B. có tiềm năng lớn về tài nguyên thiên nhiên.
C. đồng bằng châu thổ màu mỡ.
D. có vị trí quan trọng về an ninh quốc phòng.
A. nền văn hóa Việt Nam phong phú và giàu bản sắc.
B. kinh tế Việt Nam phát triển mạnh mẽ.
C. người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
D. người Kinh phân bố rộng khắp cả nước.
A. nhiều dân tộc.
B. nhiều lễ hội truyền thống.
C. dân số đông.
D. lịch sử phát triển đất nước lâu dài.
A. Làm nghề thủ công.
B. Chăn nuôi.
C. Trồng cây công nghiệp.
D. Nuôi trồng thủy sản.
A. nuôi trồng thủy sản.
B. chế biến thực phẩm.
C. làm nghề thủ công.
D. thâm canh lúa nước.
A. Người Tày, Nùng.
B. Người Ê-đê, Gia-rai.
C. Người Chăm, Khơ-me.
D. Người Thái, Mường.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Trường sơn – Tây Nguyên.
C. Các tỉnh cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. trẻ hóa.
B. già hóa.
C. cân bằng.
D. mất cân bằng.
A. Nhóm tuổi dưới 15 tăng lên, nhóm tuổi trên 60 giảm.
B. Nhóm tuổi dưới 15 giảm xuống, nhóm tuổi trên 60 tăng.
C. Nhóm tuổi từ 15 – 59 tăng lên, nhóm tuổi trên 60 giảm.
D. Nhóm tuổi dưới 15 và nhóm tuổi trên 60 tăng lên.
A. trẻ.
B. già.
C. vàng.
D. ổn định.
A. nhóm tuổi dưới 15 chiếm tỉ lệ thấp.
B. nhóm tuổi dưới 15 chiếm tỉ lệ cao.
C. nhóm tuổi trên 60 chiếm tỉ lệ cao.
D. tuổi thọ trung bình của người dân cao.
A. Quảng Ninh.
B. TP Hà Nội.
C. Thanh Hóa.
D. Cà Mau.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Ngày càng có sự mất cân bằng.
B. Chịu ảnh hưởng mạnh của hiện tượng chuyển cư ở một số địa phương.
C. Cao nhất ở Đồng bằng sông Hồng.
D. Các tỉnh thuộc Tây Nguyên có tỉ số giới tính thấp.
A. quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa.
B. cuộc sống hòa bình, ổn định.
C. chính sách kế hoạch hóa gia đình.
D. công cuộc Đổi mới kinh tế.
A. tăng lên.
B. không có sự thay đổi.
C. giảm xuống.
D. xuống mức âm.
A. thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
B. chủ trương xóa đói giảm nghèo, phân bố lại dân cư.
C. làm tốt phong trào xóa mù chữ ở vùng núi và trung du.
D. thực hiện chủ trương đô thị hóa gắn với công nghiệp hóa.
A. Mật độ dân số thấp.
B. Hoạt động kinh tế chủ yếu là dịch vụ.
C. Nhà cửa thấp, thưa thớt.
D. Dân cư sống tập trung thành các điểm dân cư (bản, làng, ấp, phum, sóc…).
A. Ô nhiễm môi trường.
B. Cạn kiệt tài nguyên.
C. Tệ nạn xã hội.
D. Thiếu lao động.
A. sức ép dân số đến kinh tế - xã hội.
B. thiếu lao động để khai thác tiềm năng kinh tế.
C. cạn kiệt tài nguyên.
D. ô nhiễm môi trường.
A. Cao.
B. Đứng đầu khu vực Đông Nam Á.
C. Thấp.
D. Thấp nhất khu vực Đông Nam Á.
A. Lớn.
B. Rất lớn.
C. Vừa và nhỏ.
D. Nhỏ.
A. trải rộng theo lãnh thổ.
B. thưa thớt.
C. đông đúc.
D. tại một số khu vực cụ thể.
A. dịch vụ.
B. nông nghiệp.
C. công nghiệp.
D. du lịch.
A. làng.
B. bản.
C. phum, sóc.
D. plây.
A. làng.
B. plây.
C. phum.
D. bản.
A. làng, ấp.
B. phum, sóc.
C. buôn, plây.
D. bản.
A. 101 - 200 người/km2
B. 201 - 500 người/km2
C. 501 - 1000 người/km2
D. 1001 - 2000 người/km2
A. Có mật độ dân số thấp.
B. Sống theo làng mạc, thôn xóm.
C. Nghề chủ yếu là sản xuất nông, lâm ngư nghiệp.
D. Chủ yếu là nhà cao tầng, khu dân cư, biệt thự…
A. tâm lí xã hội, phong tục tập quán.
B. thực hiện công tác dân số, kế hoạch hoá gia đình
C. quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa.
D. đời sống nhân dân còn khó khăn.
A. Nhóm tuổi dưới 15 tăng lên, nhóm tuổi trên 60 giảm.
B. Nhóm tuổi dưới 15 giảm xuống, nhóm tuổi trên 60 tăng.
C. Nhóm tuổi từ 15 – 59 tăng lên, nhóm tuổi trên 60 giảm.
D. Nhóm tuổi dưới 15 và nhóm tuổi trên 60 tăng lên.
A. Trung du, đồng bằng.
B. Miền núi, duyên hải.
C. Đồng bằng, duyên hải.
D. Miền núi, trung du.
A. khu vực cư trú chủ yếu.
B. kinh nghiệm sản xuất ở nghề thủ công truyền thống.
C. trang phục cổ truyền.
D. ngôn ngữ, trang phục, phong tục, tập quán.
A. Hội nhập, hợp tác kinh tế quốc tế và khu vực.
B. Nâng cao chất lượng nguồn lao động.
C. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
D. Chính sách công nghiệp hóa – hiện đại hóa.
A. tác động của công nghiệp hóa – hiện đại hóa.
B. tác động của đô thị hóa tự phát.
C. phát triển kinh tế nhiều thành phần.
D. đẩy mạnh phát triển kinh tế nông thôn.
A. dệt may.
B. khai thác khoáng sản.
C. chế biến thực phẩm.
D. điện tử - tin học.
A. sản xuất hàng tiêu dùng.
B. khai thác dầu khí.
C. điện tử - tin học.
D. hóa chất.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247