Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 CD năm 2021-2022 Trường THCS Đức Hòa

Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 CD năm 2021-2022 Trường THCS Đức Hòa

Câu 1 : Tập hợp A các số tự nhiên không nhỏ hơn 15 được viết dưới dạng nào sau đây?

A.  \(A = \left\{ {x \in\mathbb{N} |x \le 15} \right\}\)

B.  \(A = \left\{ {x \in\mathbb{N} |x < 15} \right\}\)

C.  \(A = \left\{ {x \in\mathbb{N} |x \ge 15} \right\}\)

D.  \(A = \left\{ {x \in\mathbb{N} |x>15} \right\}\)

Câu 2 : Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 10

A. A = {5; 6; 7; 8; 9}

B. A = {6; 7; 8; 9}

C. A = {6; 7; 8; 9; 10}

D. A = {6; 7; 8}

Câu 5 : Tìm \(A \cap B\) biết: A = {1;4;7;10;13;16;19;22;25}; B = {4;6;8;10;12;14;16;18;20}

A.  \(A \cap B\) =  {10;16}

B.  \(A \cap B\) =  {4;10}

C.  \(A \cap B\) =  {4;16}

D.  \(A \cap B\) =  {4;10;16}

Câu 6 : Cho tập hợp A = {3; 5; 7}. Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng?

A.  \({\rm{\{ }}5;7\} \subset A\)

B.  \({\rm{\{ }}7\} \in A\)

C.  \(7 \subset A\)

D.  \({\rm{\{ }}3;7\} \in A\)

Câu 8 : Trong các dấu hiệu nhận biết sau thì dấu hiệu nào không đủ điều kiện để tứ giác là hình vuông?

A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.

B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông gócvới nhau là hình vuông

C. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông.

D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.

Câu 10 : Cho tập hợp A = {x ∈ N|5 < x < 50,x ⋮ 15}. Các phần tử của A là:

A. A = {15;30;45}

B. A = {10,20,30,40}

C. A = {15,25,35,45}

D. A = {15,30,45,46}

Câu 12 : Trong các số 3,5,8,9, số nào thuộc tập hợp A = {x ∈ N| x ≥ 8}, số nào thuộc tập B = {x ∈ N|x < 5}?

A. 9 thuộc A; 3 và 5 thuộc B

B. 9 thuộc A; 3 thuộc B

C. 8 và 9 thuộc A; 3 và 5 thuộc B

D. 8 và 9 thuộc a; 3 thuộc B

Câu 14 : Tính nhanh: 135 + 360 + 65 + 40

A. 400

B. 500

C. 600

D. 700

Câu 15 : Tìm số tự nhiên \(x\), biết: \(18 . (x - 16) = 18\).

A. x = 16

B. x = 17

C. x = 18

D. x = 19

Câu 17 : Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các phương án sau ?

A. Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau.

B. Hình vuông là tứ giác có 4 góc bằng nhau.

C. Hình vuông là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau.

D. Hình vuông là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.

Câu 25 : Tìm số tự nhiên x biết: 124 + (118 - x) = 217

A. x = 24

B. x = 25

C. x = 26

D. x = 27

Câu 26 : Tìm số tự nhiên x biết : 1428 : x = 14

A. x= 101

B. x= 103

C. x= 102

D. x= 104

Câu 27 : Hãy chọn câu sai. Cho ABCD là hình chữ nhật có O là giao điểm hai đường chéo. Khi đó

A. AC = BD  

B. AB = CD; AD = BC

C. AO = OB   

D. OC > OD

Câu 31 : Nếu a không chia hết cho 2 và  b chia hết cho 2 thì tổng a + b 

A. chia hết cho 2

B. không chia hết cho 2

C. có tận cùng là 2

D. có tận cùng là 1, 3, 7, 9

Câu 33 : Tính \({13^{45}}:{13^{27}}\)

A.  \({13^{14}}\)

B.  \({13^{13}}\)

C.  \({13^{19}}\)

D.  \({13^{18}}\)

Câu 35 : Tìm x thuộc ước của 60 và x > 20

A. x ∈ {5; 15}

B. x ∈ {30; 60}

C. x ∈ {15; 20}

D. x ∈ {20; 30; 60}

Câu 37 : Tìm số tự nhiên x mà 7 chia hết cho 3x – 2

A.  x = 1 hoặc x = 3

B.  x = 3 hoặc x = 5

C.  x = 2 hoặc x = 3

D.  x = 2 hoặc x = 4

Câu 39 : Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Diện tích hình hình hành bằng tích của …”

A. một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó.

B. hai cạnh kề nhau.

C. hai cạnh đối nhau.

D. nửa tích hai đường chéo

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247