A. Không có đóng góp gì đối với sự phát triển của đất nước.
B. Là một bộ phận của cộng đồng các dân tộc Việt Nam.
C. Không được coi như là công dân của Việt Nam nữa.
D. Là những nhóm người sang nước ngoài du lịch hoặc du học.
A. Định cư ở nước ngoài.
B. Cư trú trên các vùng núi cao.
C. Sinh sống ngoài hải đảo.
D. Phân bố dọc biên giới.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Khu vực Trường Sơn – Tây Nguyên.
D. Các tỉnh cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
A. Thái, Mông, Dao.
B. Cơ-ho, Ê-đê, Gia-rai.
C. Chăm, Khơ – me, Ba-na.
D. Chăm, Khơ-me, Hoa.
A. 35
B. 30
C. 40
D. 25
A. vùng núi thấp.
B. sườn núi 700 – 1000m.
C. vùng núi cao.
D. vùng đồng bằng, bán bình nguyên.
A. Dân tộc Thái.
B. Dân tộc Tày.
C. Dân tộc Chăm.
D. Dân tộc Kinh.
A. Là lực lượng sản xuất đông đảo trong các ngành kinh tế.
B. Là dân tộc có số dân đông nhất nước ta.
C. Là dân tộc có nhiều kinh nghiệm trong thâm canh lúa nước.
D. Là dân tộc cư trú chủ yếu ở khu vực miền núi.
A. Vùng miền núi và đồng bằng ven biển.
B.
Vùng đồng bằng, trung du và ven biển.
C. Vùng miền núi và trung du.
D. Vùng đồng bằng.
A. 86%.
B. 76%.
C. 90%.
D. 85%.
A. Kinh.
B. Tày.
C. Thái.
D. Chăm.
A. Làng mĩ nghệ Ngũ Hành
B. Làng mĩ nghệ Quảng Nam
C. Làng mỹ nghệ Non Nước
D. Làng mỹ nghệ Mỹ Sơn
A. 2003
B. 2005
C. 2007
D. 2009
A. Cồng Chiêng
B. Trống đồng Ngọc lũ
C. Trống đồng Đông Sơn
D. Nhà Sàn
A. Giấy đỏ
B. Giấy Điệp
C. Giấy Polure
D. Giấy Văn
A. trẻ hóa.
B. già hóa.
C. cân bằng.
D. mất cân bằng.
A. Nhóm tuổi dưới 15 tăng lên, nhóm tuổi trên 60 giảm.
B. Nhóm tuổi dưới 15 giảm xuống, nhóm tuổi trên 60 tăng.
C. Nhóm tuổi từ 15 – 59 tăng lên, nhóm tuổi trên 60 giảm.
D. Nhóm tuổi dưới 15 và nhóm tuổi trên 60 tăng lên.
A. trẻ.
B. già
C. Vàng
D. ổn định
A. nhóm tuổi dưới 15 chiếm tỉ lệ thấp.
B. nhóm tuổi dưới 15 chiếm tỉ lệ cao.
C. nhóm tuổi trên 60 chiếm tỉ lệ cao.
D. tuổi thọ trung bình của người dân cao.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Ngày càng có sự mất cân bằng.
B. Chịu ảnh hưởng mạnh của hiện tượng chuyển cư ở một số địa phương.
C. Cao nhất ở Đồng bằng sông Hồng.
D. Các tỉnh thuộc Tây Nguyên có tỉ số giới tính thấp.
A. quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa.
B. cuộc sống hòa bình, ổn định.
C. chính sách kế hoạch hóa gia đình.
D. công cuộc Đổi mới kinh tế.
A. tăng lên.
B. không có sự thay đổi.
C. giảm xuống.
D. xuống mức âm.
A. thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
B. chủ trương xóa đói giảm nghèo, phân bố lại dân cư.
C. làm tốt phong trào xóa mù chữ ở vùng núi và trung du.
D. thực hiện chủ trương đô thị hóa gắn với công nghiệp hóa.
A. Phần lớn các đô thị thuộc loại vừa và nhỏ.
B. Sự lan tỏa của lối sống thành thị về các vùng nông thôn.
C. Việc mở rộng quy mô của các thành phố.
D. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh.
A. vùng nông thôn bị ô nhiễm ngày càng nghiêm trọng, tài nguyên cạn kiệt.
B. kết quả của công cuộc đổi mới kinh tế theo hướng công nghiệp hóa – hiện đại hóa.
C. chính sách chuyển cư của Nhà nước.
D. kết quả của chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.
A. Chính sách dân số của nhà nước.
B. Công nghiệp hóa – hiện đại hóa diễn ra chậm.
C. Khu vực nông thôn kinh tế phát triển hơn.
D. Điều kiện tự nhiên ở nông thôn thuận lợi hơn.
A. Số dân thành thị, lối sống thành thị, quy mô các thành phố.
B. Số dân nông thôn, lối sống thành thị, quy mô các thành phố.
C. Số dân thành thị, lối sống nông thôn, quy mô các thành phố.
D. Số dân nông thôn, lối sống nông thôn, quy mô các thành phố.
A. Mở rộng quy mô các thành phố.
B. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.
C. Số dân thành thị tăng nhanh.
D. Tỉ lệ dân nông thôn có xu hướng tăng.
A. nhà ống san sát nhau.
B. các chung cư cao tầng.
C. nhà mái thấp, nằm thưa thớt.
D. các biệt thự.
A. Nhà ống san sát nhau.
B. Các chung cư cao tầng.
C. Nhà mái thấp, nằm thưa thớt.
D. Các biệt thự.
A. điều kiện sống khó khăn.
B. tài nguyên khoáng sản phong phú.
C. chính sách phân bố dân cư của Nhà nước.
D. là thượng nguồn của các con sông.
A. điều kiện sống thuận lợi.
B. nông nghiệp phát triển.
C. lịch sử khai thác lãnh thổ muộn.
D. chính sách phân bố dân cư của Nhà nước.
A. mật độ dân số.
B. hoạt động kinh tế.
C. nhà cửa.
D. lối sống.
A. Mật độ dân số thấp.
B. Hoạt động kinh tế chủ yếu là dịch vụ.
C. Nhà cửa thấp, thưa thớt.
D. Dân cư sống tập trung thành các điểm dân cư (bản, làng, ấp, phum, sóc…).
A. Ô nhiễm môi trường.
B. Cạn kiệt tài nguyên.
C. Tệ nạn xã hội.
D. Thiếu lao động.
A. sức ép dân số đến kinh tế - xã hội.
B. thiếu lao động để khai thác tiềm năng kinh tế.
C. cạn kiệt tài nguyên.
D. ô nhiễm môi trường.
A. Cao.
B. Đứng đầu khu vực Đông Nam Á.
C. Thấp.
D. Thấp nhất khu vực Đông Nam Á.
A. Lớn.
B. Rất lớn.
C. Vừa và nhỏ.
D. Nhỏ.
A. dịch vụ.
B. nông nghiệp.
C. công nghiệp.
D. du lịch.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247