A. Cạnh tranh hoàn hảo
B. Cạnh tranh lành mạnh
C. Cạnh tranh lí tưởng
D. Cạnh tranh tích cực
A. Giá cả < giá trị hàng hóa
B. Giá cả = giá trị hàng hóa
C. Nhà sản xuất mở rộng quy mô sản xuất
D. Giá cả > giá trị hàng hóa
A. Giảm giá bán sản phẩm
B. Bêu xấu các sản phẩm của nhà sản xuất khác
C. Tẩy chay hàng hóa của nhà sản xuất khác
D. Chèo kéo, tranh giành khách hàng
A. Thu nhập
B. Mức giá cả hàng hóa
C. Sở thích người tiêu dùng
D. Tâm lý, thị hiếu người tiêu dùng
A. Quản lý các hoạt động của các chủ thể kinh tế
B. Để cho các chủ thể kinh tế tự do kinh doanh
C. Bù lỗ cho các doanh nghiệp bị thua lỗ
D. Tạo hành lang pháp lý và cơ chế, chính sách thuận lợi, hiệu quả
A. Quy luật lưu thông hàng hóa
B. Quy luật cung – cầu
C. Quy luật giá trị
D. Quy luật cạnh tranh
A. Tích cực cạnh tranh với các mặt hàng nước ngoài giành ưu thế trên thị trường nội địa
B. Tìm cách ngăn chặn không cho hàng hoá nước ngoài tràn vào nước ta
C. Làm hàng nhái giống như của nước ngoài
D. Có những ưu đãi đặc biệt về giá cả
A. Tổng giá cả hàng hóa sau khi bán phải = Tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong sản xuất
B. Tổng giá cả hàng hóa sau khi bán phải > Tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong sản xuất
C. Tổng giá cả hàng hóa sau khi bán phải < Tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong sản xuất
D. Tổng giá trị hàng hóa sau khi bán >= Tổng giá cả hàng hóa được tạo ra trong sản xuất
A. Nền kinh tế tự túc tự cấp có cạnh tranh
B. Chỉ có sản xuất hàng hóa thì mới có cạnh tranh
C. Nền kinh tế tập trung bao cấp có cạnh tranh
D. Ở nơi nào có sản xuất thì nơi có có cạnh tranh
A. Nhắc nhở người khác không thực hiện sai giá trị hàng hoá
B. Không thiệt thòi khi bán hàng
C. Giúp người mua điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất
D. Thiếu tự tin khi tham gia mua bán trên thị trường
A. Mức giá cả hàng hóa
B. Các yếu tố sản xuất
C. Khả năng sản xuất
D. Số lượng và chất lượng nguồn nhân lực
A. Thời gian lao động cá biệt
B. Thời gian lao động xã hội cần thiết
C. Thời gian lao động cá nhân
D. Giá trị hàng hóa
A. Giá trị sử dung của hàng hóa
B. Thời gian lao động xã hội cần thiết
C. Giá trị của hàng hóa
D. Những lượng lao động hao phí bằng nhau ẩn chứa trong hàng hóa
A. Khi quy luật giá trị xuất hiện
B. Khi lưu thông hàng hóa xuất hiện
C. Khi sản xuất hàng hóa xuất hiện
D. Khi sản xuất và lưu thông hàng hóa xuất hiện
A. Giá cả hàng hóa
B. Chất lượng sản phẩm
C. Lưu thông hàng hóa
D. Ngân hàng Nhà nước
A. Nhu cầu nói chung
B. Nhu cầu có khả năng thanh toán
C. Nhu cầu của mọi người
D. Hàng hóa mà người tiêu dùng cần
A. Bằng nhau
B. Tỉ lệ thuận
C. Ngược chiều
D. Tỉ lệ nghịch
A. Giá trị xã hội
B. Giá trị
C. Lao động cá biệt
D. Giá trị trao đổi
A. Đổi điên thoại đời mới
B. Mua xe gắn máy cho con đi học
C. Mua nhà ở xã hội
D. Mua ô tô đi làm
A. Không thay đổi
B. Giảm xuống 1/2
C. Tăng lên gấp 3 lần
D. Giảm xuống 1/3
A. Hạ giá thành sản phẩm
B. Đầu cơ tích trữ để nâng cao lợi nhuận
C. Áp dụng khoa học – kỹ thuật hiện đại vào sản xuất
D. Tung ra nhiều khuyến mãi để thu hút khách hàng
A. Giá trị của hàng hóa
B. Thời gian lao động cá biệt
C. Nhu cầu của mọi người
D. Thời gian lao động xã hội cần thiết
A. Kích thích sức sản xuất
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
C. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước
D. Làm cho môi trường bị suy thoái
A. Chỉ có cạnh tranh không có độc quyền
B. Cạnh tranh thì ít, độc quyền nhiều hơn
C. Vừa có cạnh tranh vừa có độc quyền
D. Chỉ có độc quyền không có cạnh tranh
A. Được bày bán nhiều hay ít
B. Giá bán
C. Không bán được
D. Thay đổi mẫu mã
A. Cung – cầu ảnh hưởng đến giá cả thị trường
B. Cung – cầu tác động lẫn nhau
C. Giá cả trị trường ảnh hưởng đến cung – cầu
D. Tất cả các các biểu hiện trên
A. Thiệt thòi, bị ép giá
B. Luôn có lợi
C. Không bị ảnh hưởng gì
D. Vừa có lợi, vừa thua thiệt
A. Cung < cầu
B. Mọi trường hợp đều có lãi
C. Cung > cầu
D. Cung = cầu
A. Phân hóa giàu nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa
B. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
C. Tăng năng suất lao động
D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển
A. Mỹ
B. Anh
C. Trung Quốc
D. Pháp
A. Cung – cầu
B. Người mua, người bán
C. Cạnh tranh và phân phối sản phẩm
D. Độc quyền
A. Phổ biến pháp luật cho mọi người nắm được
B. Giáo dục, pháp luật, chính sách kinh tế - xã hội thích hợp
C. Nâng cao mức thuế thu nhập
D. Giáo dục tư tưởng cho các chủ thể kinh tế
A. Trao đổi theo nhu cầu
B. Trao đổi theo quan hệ cung – cầu
C. Trao đổi theo sự biến động của thị trường
D. Trao đổi theo theo nguyên tắc ngang giá
A. Chỉ sử dụng các sản phẩm hàng hóa nước ngoài.
B. Ủng hộ phong trào “Người Việt dùng hàng Việt”.
C. Trốn thuế để thu được nhiều lợi nhuận nhất có thể.
D. Xả rác thải độc hại chưa qua xử lí ra môi trường.
A. Yêu cầu công nhân làm tăng ca.
B. Để công nhân tự do làm việc theo ý muốn.
C. Chăm lo đời sống vật chất và tinh thần của công nhân.
D. Đổi mới công nghệ sản xuất.
A. Chức năng điều tiết sản xuất và tiêu dùng.
B. Chức năng thông tin.
C. Chức năng kích thích sản xuất và tiêu dùng.
D. Chức năng thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa.
A. Giảm chất lượng hàng hóa.
B. Tập trung đẩy mạnh quảng cáo
C. Sử dụng công nghệ sản xuất lạc hậu.
D. Tăng năng suất lao động.
A. Đổi mới công nghệ sản xuất.
B. Hạ giá sản phẩm tối đa.
C. Sử dụng thêm chất kích thích, chất bảo quản thực vật.
D. Bỏ qua yếu tố môi trường.
A. Tăng chất lượng hàng hóa, thực hiện nhiều chương trình khuyến mại hấp dẫn.
B. Dùng mọi thủ đoạn để giành khách hàng.
C. Làm hàng giả để thu được nhiều lợi nhuận.
D. Nhập lậu nguyên liệu để giảm giá thành sản xuất.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247