A. các nước gây chiến.
B. bộ đội.
C. thế hệ trẻ.
D. toàn nhân loại.
A. làm chủ bản thân, làm chủ được suy nghĩ, hành vi và tình cảm của mình.
B. hay nóng nảy, cáu gắt mỗi khi người khác góp ý, phê bình.
C. không bao giờ chú ý đến đối tượng và hoàn cảnh giao tiếp.
D. không làm chủ được bản thân mỗi khi bị bạn bè xấu rủ rê.
A. Nam hay nói chuyện, mất trật tự trong giờ.
B. Trung hay ăn quà vặt, thường xuyên đi học muộn.
C. Thành đến trường tham gia họp Đội đúng kế hoạch.
D. Một nhóm học sinh tổ chức đánh nhau ngay tại sân trường.
A. Hiến pháp
B. Nội qui trường học
C. Nội qui xí nghiệp
D. Hương ước của làng.
A. Nhất bên trọng, nhất bên khinh.
B. Cái khó ló cái khôn.
C. Quân pháp bất vị thân.
D. Uống nước nhớ nguồn.
A. Chí công vô tư.
B. Dân chủ.
C. Kỉ luật.
D. Tự chủ.
A. mọi người tự giác chấp hành kỷ luật.
B. mọi người tuân theo những quy định chung của cộng đồng.
C. mọi người làm chủ công việc, mọi người được biết, được tham gia và góp phần thực hiện kiểm tra giám sát.
D. mọi người được đóng góp công sức vào những công việc chung.
A. Yêu nước
B. Đoàn kết
C. Đạo đức
D. Lao động
A. Bình tĩnh, tự tin trong mọi việc.
B. Không chịu được ý kiến phê bình của người khác.
C. Luôn cố gắng ôn tồn, nhã nhặn trong giao tiếp.
D. Lễ độ, lịch sự, đúng mực trong mọi hoàn cảnh.
A. Chí công vô tư
B. Đức tính tự chủ
C. Kỉ luật
D. Dân chủ
A. Thường xuyên dao động trước thử thách.
B. Phụ thuộc hoàn toàn vào người khác.
C. Luôn đặt lợi ích riêng lên hàng đầu.
D. Biết tự điều chỉnh hành vi của mình.
A. thường xuyên coi trọng tình cảm riêng tư
B. giải quyết công việc theo lẽ phải
C. đặt mọi quyền lợi của mình lên hàng đầu
D. đề cao tất cả nhu cầu cá nhân
A. Năng động
B. Kỉ luật
C. Tự chủ
D. Dân chủ
A. Hòa bình
B. Dân chủ
C. Kỉ luật
D. Tự chủ
A. Kỉ luật
B. Chí công vô tư
C. Tự chủ
D. Dân chủ
A. Chí công vô tư là phải thể hiện ở lời nói.
B. Chí công vô tư là phẩm chất tốt đẹp của con người.
C. Học sinh còn nhỏ tuổi thì không thể rèn luyện đức tính chí công vô tư.
D. Người chí công vô tư chỉ thiệt cho mình.
A. Can thiệp vào nội bộ của các quốc gia
B. Tăng cường mở rộng diện tích lãnh thổ
C. Chiếm lĩnh vị thế bá chủ toàn cầu
D. Dùng đàm phán để giải quyết xung đột
A. Chí công vô tư
B. Năng động, sáng tạo
C. Dân chủ
D. Đức tính tự chủ
A. Kỉ luật
B. Chí công vô tư
C. Dân chủ
D. Đức tính tự chủ
A. Luôn làm theo số đông.
B. Không bị người khác làm ảnh hưởng, luôn hành động theo ý mình.
C. Luôn tự nhắc mình, xem hết bộ phim hay sẽ làm bài tập.
D. Từ chối lời rủ đi chơi của bạn thân để làm cho xong bài tập.
A. Tự chủ
B. Chí công vô tư
C. Dân chủ
D. Tình yêu hòa bình
A. Tự lập
B. Tự tin
C. Tự chủ
D. Tự ti
A. Làm việc vì lợi ích riêng
B. Chỉ chăm lo cho lợi ích của riêng mình
C. Giải quyết công việc công bằng
D. Dùng tiền bạc của nhà nước cho việc gia đình
A. Chí công vô tư.
B. Dân chủ.
C. Tự chủ.
D. Kỉ luật.
A. Thuốc đắng dã tật, sự thật mất lòng.
B. Nhất bên trọng, nhất bên khinh.
C. Ăn cỗ đi trước, lội nước theo sau.
D. Ăn cháo, đá bát.
A. Nhân nghĩa.
B. Tự tin.
C. Tự chủ.
D. Chí công vô tư.
A. Bình tĩnh, lắng nghe, xem xét để xử lí đúng.
B. Cố gắng truy tìm cho ra nguồn gốc và phải làm sáng tỏ mọi chuyện.
C. Tỏ ra hốt hoảng.
D. Vội tìm cách thanh minh với mọi người.
A. Biết kiềm chế cảm xúc của mình trước những tình huống bất ngờ
B. Không từ chối khi bị bạn bè rủ rê quá nhiệt tình
C. Bình tĩnh giải quyết khi gặp xích mích với những người xung quanh
D. Không nóng nảy vội vàng khi quyết định một việc gì đó
A. Người tự chủ luôn hành động theo ý của mình
B. Người tự chủ không nóng nảy, vội vàng trong hành động
C. Người tự chủ biết điều chỉnh thái độ, hành vi của mình trong các tình huống khác nhau
D. Cần giữ thái độ ôn hòa, từ tốn trong giao tiếp với người khác
A. Không bị người khác rủ rê lôi kéo
B. Có lập trường rõ ràng trước các sự việc
C. Nóng nảy, vội vàng trong hành động
D. Có thái độ ôn hòa, từ tốn trong giao tiếp
A. Làm chủ bản thân, làm chủ được suy nghĩ, hành vi và tình cảm của mình.
B. Hay nóng nảy, cáu gắt mỗi khi người khác góp ý, phê bình.
C. Không bao giờ chú ý đến đối tượng và hoàn cảnh giao tiếp.
D. Không nghe ý kiến nhận xét, góp ý của người khác.
A. Luôn cố gắng phấn đấu vươn lên bằng tài năng, sức lực, trí tuệ để làm giàu cho bản thân mình
B. Luôn đặt lợi ích cá nhân trên lợi ích cộng đồng
C. Luôn im lặng trước các hành động vụ lợi, cá nhân
D. Luôn giải quyết công việc theo lẽ phải, công bằng xuất phát từ lợi ích chung
A. Nghiêm túc
B. Tự tin
C. Vội vàng
D. Nóng nảy
A. Gia đình
B. Tập thể
C. Xã hội
D. Bản thân
A. Trong các cuộc bình bầu, Hậu hay bỏ phiếu cho những bạn chơi thân với mình.
B. Hiền chỉ chăm lo việc học của mình, còn các công việc khác thì không quan tâm.
C. Trong đợt bình xét thi đua cuối năm, Lan cho rằng chỉ nên bầu những bạn có đủ tiêu chuẩn đã đề ra.
D. Vinh hay bao che khuyết điểm cho Nhân vì Nhân hay cho Vinh nhìn bài kiểm tra.
A. Luôn luôn hành động theo ý mình, không nghe ý kiến của người khác.
B. Sống đơn độc, khép kín.
C. Tự quyết định công việc của mình, không bị hoàn cảnh chi phối.
D. Dễ bị người khác lôi kéo làm theo họ.
A. Là học sinh giỏi của lớp, nhưng Mai không quan tâm đến công việc của lớp vì sợ mất thời gian.
B. Hải thường bỏ qua khuyết điểm cho những bạn chơi thân với mình.
C. Là lớp trưởng, Lan luôn phê bình những bạn vi phạm nội quy.
D. Là cán bộ lãnh đạo, ông Lợi chỉ đề bạt những ai luôn ủng hộ ông trong mọi việc.
A. Luôn bình tĩnh, tự tin trong mọi việc.
B. Thường nổi nóng trước ý kiến phê bình của người khác.
C. Luôn ôn tồn, nhã nhặn trong giao tiếp.
D. Biết làm chủ suy nghĩ, tình cảm của mình.
A. Tranh cãi đến cùng để giành phần thắng.
B. Chủ động gặp bạn trao đổi để hiểu nhau, giải quyết bất đồng.
C. Nhờ sự giúp đỡ của người khác để áp đảo bạn.
D. Nói xấu bạn với mọi người hoặc đe dọa, xúc phạm bạn.
A. Trong gia đình em phải luôn được phần nhiều hơn anh.
B. Cha mẹ luôn đối xử với con trai và con gái như nhau.
C. Đã là bạn thân thì không nêu khuyết điểm của nhau trước lớp.
D. Nhân viên bình thường trong cơ quan không cần phải chí công vô tư.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247