Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Địa lý Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 9 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Thị Định

Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 9 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Thị Định

Câu 1 : Người Việt định cư ở nước ngoài có đặc điểm cụ thể nào dưới đây?

A. Không có đóng góp gì đối với sự phát triển của đất nước.

B. Là một bộ phận của cộng đồng các dân tộc Việt Nam.

C. Không được coi như là công dân của Việt Nam nữa.

D. Là những nhóm người sang nước ngoài du lịch hoặc du học.

Câu 2 : Bên cạnh người Việt và các dân tộc ít người, chính xác nước ta còn có nhóm dân cư nào cũng được xem là một bộ phận của cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

A. Định cư ở nước ngoài.

B. Cư trú trên các vùng núi cao.

C. Sinh sống ngoài hải đảo.

D. Phân bố dọc biên giới.

Câu 3 : Dân tộc Chăm và Khơ-me cư chính xác trú chủ yếu ở khu vực nào?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Khu vực Trường Sơn – Tây Nguyên.

D. Các tỉnh cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

Câu 4 : Khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ chính xác là địa bàn cư trú của các dân tộc ít người nào sau đây?

A. Thái, Mông, Dao.

B. Cơ-ho, Ê-đê, Gia-rai.

C. Chăm, Khơ – me, Ba-na.

D. Chăm, Khơ-me, Hoa.

Câu 6 : Người Tày, Nùng, Thái, Mường phân bố ở khu vực?

A. vùng núi thấp.

B. sườn núi 700 – 1000m.

C. vùng núi cao.

D. vùng đồng bằng, bán bình nguyên.

Câu 7 : Vùng đồng bằng, trung du và ven biển chính xác có dân tộc nào sinh sống nhiều nhất?

A. Dân tộc Thái.

B. Dân tộc Tày.

C. Dân tộc Chăm.

D. Dân tộc Kinh.

Câu 8 : Đặc điểm nào dưới đây không phải chính xác của người Kinh?

A. Là lực lượng sản xuất đông đảo trong các ngành kinh tế.

B. Là dân tộc có số dân đông nhất nước ta.

C. Là dân tộc có nhiều kinh nghiệm trong thâm canh lúa nước.

D. Là dân tộc cư trú chủ yếu ở khu vực miền núi.

Câu 9 : Dân tộc Kinh chính xác phân bố chủ yếu ở?

A. Vùng miền núi và đồng bằng ven biển.

B. Vùng đồng bằng, trung du và ven biển.

C. Vùng miền núi và trung du.

D. Vùng đồng bằng.

Câu 12 : Làng gốm Bát Tràng có tên ban đầu là gì?

A. Bạch Thổ Phường

B. Bát Tràng Phường

C. Tràng Tiền Phường

D. Bạch Bát Phường

Câu 13 : Vùng đất Ngũ Hành Sơn thuộc tỉnh Quảng Nam có 1 làng nghề rất nổi tiếng chuyên sản xuất đồ mỹ nghệ bằng đá cẩm thạch,  đó là làng nghề?

A. Làng mĩ nghệ Ngũ Hành

B. Làng mĩ nghệ Quảng Nam

C. Làng mỹ nghệ Non Nước

D. Làng mỹ nghệ Mỹ Sơn

Câu 17 : Việt Nam tham gia Công ước về việc Bảo vệ các di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới (công ước 1972) vào năm 1972?

A. Cồng Chiêng

B. Trống đồng Ngọc lũ

C. Trống đồng Đông Sơn

D. Nhà Sàn

Câu 18 : Việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta, vì?

A. các tệ nạn xã hội có xu hướng tăng.

B. lao động dồi dào trong khi nền kinh tế chưa phát triển.

C. phần lớn người lao động sản xuất nông nghiệp.

D. nhu cầu lớn về lao động có tay nghề cao.

Câu 19 : Theo anh chị một trong những nguyên nhân hấp dẫn nhất khiến Việt Nam và nhiều quốc gia đang phát triển khác trở thành môi trường thu hút  mạnh mẽ các nhà đầu tư nước ngoài là

A. diện tích đất đai còn rộng lớn thuận lợi cho xây dựng các nhà máy.

B. mạng lưới giao thông phát triển thuận lợi cho vận chuyển nguyên vật liệu, hàng hóa.

C. người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất hàng hóa.

D. nguồn lao động dồi dào và giá rẻ.

Câu 20 : Theo anh chị về mặt xã hội, đô thị hóa có vai trò?

A.  thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta

B. tạo thị trường tiêu thụ lớn.

C. thu hút lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao

D. tạo việc làm, tăng thu nhập cho người dân.

Câu 21 : Theo anh chị phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về  phân bố dân cư nước ta?

A. Dân cư phân bố không đều trên phạm vi cả nước.

B. Dân cư phân bố chủ yếu ở vùng đồng bằng và ven biển.

C. Mật độ dân cư ở vùng đồi núi và cao nguyên thấp.

D. Phần lớn dân cư sinh sống ở thành thị.

Câu 22 : Theo anh chị nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta hiện nay?

A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.

B. Lực lượng lao động có trình độ cao vẫn còn ít.

C. Đội ngũ cán bộ quản lí còn thiếu nhiều.

D. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề đông đảo.

Câu 23 : Theo anh chị đô thị nào sau đây không phải là đô thị trực thuộc trung ương?

A. Hải Phòng.

B. Đà Nẵng.

C. Huế.

D. Cần Thơ.

Câu 24 : Theo anh chị đặc điểm đô thị hóa của nước ta là?

A. trình độ đô thị hóa thấp.

B.  tỉ lệ dân thành thị giảm.

C. phân bố đô thị đều giữa các vùng.

D. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh.

Câu 26 : Theo anh chị cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế nước ta đang có sự thay đổi theo hướng?

A. giảm tỉ trọng lao động khu vực nông – lâm – ngư nghiệp.

B. giảm tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp – xây dựng.

C. tăng tỉ trọng lao động khu vực Ngoài nhà nước.

D. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 27 : Anh chị hãy cho biết sự phân bố dân cư không hợp lí ảnh hưởng rất lớn đến việc?

A. sử dụng lao động, khai thác tài nguyên.

B. khai thác tài nguyên, nâng cao dân trí.

C. nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực.

D. đào tạo nhân lực, khai thác tài nguyên.

Câu 28 : Anh chị hãy cho biết lao động nước ta tập trung chủ yếu ở khu vực?

A. nông thôn.

B. miền núi.

C. thành thị.

D. ven biển.

Câu 29 : Theo anh chị giải pháp nào dưới đây nhằm giảm tình trạng di dân tự do ở các vùng núi, trung du?

A. Giao đất, giao rừng cho dân, phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị.

B. Nâng cấp và hiện đại hóa hệ thống cơ sở hạ tầng, xoá đói giảm nghèo.

C. Thực hiện tốt chương trình kế hoạch hóa gia đình, xoá đói giảm nghèo.

D. Xoá đói giảm nghèo, thành lập vùng định cư, giao đất, giao rừng cho dân.

Câu 30 : Theo anh chị các đô thị nào dưới đây của nước ta có chức năng tổng hợp?

A. Hà Nội và Đà Nẵng.

B. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.

C. Thừa Thiên Huế và Đà Nẵng.

D. Đà Nẵng và TP. Hồ Chí Minh.

Câu 31 : Theo anh chị nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng tích cực của quá trình đô thị hóa?

A. tạo ra nhiều việc làm cho người lao động.

B. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật.

C. tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

D. thúc đẩy nông - lâm - ngư phát triển.

Câu 32 : Tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp, nguyên nhân chính là do?

A. kinh tế chính của nước ta là nông nghiệp thâm canh lúa nước.

B. trình độ phát triển công nghiệp của nước ta chưa cao.

C. dân ta thích sống ở nông thôn hơn vì mức sống thấp.

D. nước ta không có nhiều thành phố lớn.

Câu 33 : Cho biết quá trình đô thị hoá ở nước ta đã nảy sinh những hậu quả về các vấn đề nào sau đây?

A. Môi trường, an ninh trật tự xã hội.

B. Việc làm, mật độ dân số.

C. An ninh trật tự xã hội, gia tăng dân số.

D. Gia tăng dân số tự nhiên, áp lực việc làm.

Câu 34 : Theo anh chị công nghiệp hóa phát triển mạnh là nguyên nhân dẫn tới

A. hạn chế sự phát triển của quá trình đô thị hóa.

B. vừa thúc đẩy vừa hạn chế quá trình đô thị hóa

C. quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh mẽ.

D. hạn chế chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế.

Câu 35 : Biểu hiện nào dưới đây thể hiện rõ rệt nhất về sức ép của gia tăng dân số nhanh đến chất lượng cuộc sống?

A. cạn kiệt tài nguyên.

B. làm ô nhiễm môi trường.

C. giảm tốc độ phát triển kinh tế.

D. giảm GDP bình quân đầu người.

Câu 36 : Tỉnh nào có Lễ hội Hoa đào xứ Lạng, xây dựng thương hiệu "thành phố hoa đào"? 

A. Tuyên Quang

B. Lạng Sơn

C. Thái Nguyên

D. Thái Bình

Câu 38 : Tỉnh nào được mệnh danh là xứ sở hoa ban, có Lễ hội Hoa ban?

A. Cao Bằng

B. Điện Biên

C. Quảng Ninh

D. Quảng Nam

Câu 39 : "Đất sen hồng" là tỉnh nào?

A. Đồng Tháp

B. Đồng Nai

C. Đồng Hới

D. Trà Vinh

Câu 40 : Tthời điểm nào thì Hải Phòng rực sắc hoa phượng đỏ?

A. Tháng 1, 2

B. Tháng 3, 4

C. Tháng 5, 6

D. Tháng 7, 8

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247