A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
A. góc tới i của tia sáng đến lăng kính.
B. tần số ánh sáng qua lăng kính.
C. góc chiết quang của lăng kính.
D. hình dạng của lăng kính.
A. hội tụ có tiêu cự f = 10 cm.
B. phân kì có tiêu cự f = –50 cm.
C. hội tụ có tiêu cự f = 50 cm.
D. phân kỳ có tiêu cự f = –10 cm.
A. 0,3 mm.
B. 0,6 mm.
C. 0,45 mm.
D. 0,75 mm.
A. tia hồng ngoại
B. tia đơn sắc lục.
C. tia X
D. tia tử ngoại.
A. Mang năng lượng.
B. Tuân theo quy luật giao thoa.
C. Tuân theo quy luật phản xạ.
D. Truyền được trong chân không.
A. thủy tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng.
B. lăng kính đã tách các màu sẵn có trong ánh sáng thành các thành phần đơn sắc.
C. ánh sáng bị nhiễm xạ khi truyền qua lăng kính.
D. hiện tượng giao thoa của các thành phần đơn sắc khi ra khỏi lăng kính
A. sóng vô tuyến.
B. hồng ngoại.
C. tử ngoại.
D. ánh sáng nhìn thấy.
A. hiện tượng quang điện.
B. hiện tượng quang – phát quang.
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
A. \(i = \frac{{\lambda a}}{D}\)
B. \(i = \frac{{aD}}{\lambda }\)
C. \(\lambda = \frac{i}{{aD}}\)
D. \(\lambda = \frac{ia}{{D}}\)
A. tán xạ.
B. quang điện.
C. giao thoa.
D. phát quang.
A. ánh sáng tím.
B. hồng ngoại.
C. Rơnghen.
D. tử ngoại.
A. cực ngắn.
B. ngắn.
C. trung.
D. dài.
A. \(F = k\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{R}\)
B. \(F = k\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{R^2}}}\)
C. \(F = R\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{k^2}}}\)
D. \(F = k\frac{{{q^2}}}{{{R^2}}}\)
A. 0,2.
B. 5
C. 10.
D. 20.
A. \(F = q{E^2}\)
B. \(F = \frac{E}{q}\)
C. \(F = qE\)
D. \(F = \frac{q}{E}\)
A. \(A = qE\)
B. \(A = {q^2}E\)
C. \(A = qU\)
D. \(A = \frac{U}{q}\)
A. 100 V.
B. 20 V.
C. 40 V.
D. 60 V.
A. 1,5 s.
B. 3 s.
C. 4 s.
D. 0,75 s.
A. \(110\,V\)
B. \(220\sqrt 2 \,V\)
C. \(110\sqrt 2 \,V\)
D. 220V
A. Tia tử ngoại được dùng để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại.
B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia tử ngoại thường được dùng để khử trùng nước, thực phẩm và dụng cụ y tế.
D. Tia tử ngoại có điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.
A. tán sắc ánh sáng.
B. giao thoa ánh sáng.
C. nhiễu xạ ánh sáng.
D. tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng.
A. electron tự do.
B. ion dương.
C. lỗ trống.
D. electron và lỗ trống
A. 242 W.
B. 182 W.
C. 121 W.
D. 363 W.
A. là hạt mang điện tích dương.
B. còn gọi là prôtôn.
C. luôn có vận tốc bằng 3.108 m/s.
D. luôn chuyển động.
A. \(\Phi = BS\sin \alpha \)
B. \(\Phi = BS\cos \alpha \)
C. \(\Phi = \frac{B}{{S\cos \alpha }}\)
D. \(\Phi = \frac{{BS}}{{\cos \alpha }}\)
A. 11.
B. 13
C. 15.
D. 17.
A. điện từ của mạch được bảo toàn.
B. điện trường tập trung ở cuộn cảm.
C. điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
D. từ trường tập trung ở tụ điện.
A. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
B. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia tử ngoại.
C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
A. Φ = –Li'.
B. Φ = Li.
C. \(\Phi = L{i^2}\)
D. \(\Phi = \frac{L}{i}\)
A. 20 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 80 cm/s.
A. \( - 2\sqrt 2 {.10^{ - 6}}C\)
B. \({2.10^{ - 6}}C\)
C. \(2\sqrt 2 {.10^{ - 6}}C\)
D. \( - {2.10^{ - 6}}C\)
A. 180 W.
B. 150 W.
C. 160 W.
D. 120 W.
A. 37.
B. 38.
C. 39.
D. 40.
A. 0,32 pF.
B. 0,32 nF.
C. 0,16 nF.
D. 32 nF.
A. L2πa.
B. L2π.
C. Lπa.
D. L4πa.
A. 0,4 μm.
B. 0,5 μm.
C. 0,38 μm.
D. 0,6 μm.
A. 2U.
B. 3U.
C. 4U.
D. 9U.
A. \(\sqrt 2 \)
B. \(\frac{{3\sqrt 2 }}{2}\)
C. \(\frac{{2\sqrt 2 }}{3}\)
D. \(\frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247