A. photpholipid
B. glicoprotein
C. cacbohydrat
D. cholesterol
A. E.coli
B. Châu chấu
C. Lúa
D. Nấm sò
A. Lưới nội chất trơn
B. Ti thể
C. Lưới nội chất hạt
D. Lục lạp
A. Liên kết ion
B. Các liên kết cộng hóa trị
C. Các cấu nối đisunfua
D. Các liên kết hidro
A. 1500 Nu
B. 3000 Nu
C. 2400 Nu
D. 3600 Nu
A. xenlulo
B. glicoprotein
C. kitin
D. peptidoglican
A. Đường đa, Lipit, axit amin
B. Đường đa, Lipit, Prôtêin và Axit nuclêic
C. Fructozơ, Prôtêin và Axitnuclêic
D. Glucôzơ, Prôtêin và Axitnuclêic
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Mỡ chứa axit béo no
B. Dầu hoà tan trong nước
C. Mỡ chứa 2 phân tử axit béo không no
D. Dầu có chứa 2 phân tử glixêrol
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. hai màng đều nhẵn
B. có màng kép
C. màng ngoài nhẵn, màng trong gấp nếp
D. đều chuyển hóa quang năng
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Kitin
B. Peptiđôglican
C. Xenlulôzơ
D. Cacbohiđrat
A. A = T = 15%; G = X =35%
B. A = T = 45%; G = X = 55%
C. G = X = 15%; A = T = 35%
D. G = X = 55%; A = T = 45%
A. (2), (3), (4), (5), (6)
B. (1), (3), (4), (6)
C. (1), (2), (3), (4), (6)
D. (1), (2), (3), (4), (5)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Thế giới sống liên tục tiến hóa
B. Hệ thống tự điều chỉnh
C. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc
D. Hệ thống mở
A. chưa có màng bao bọc khối vật chất di truyền
B. không có vật chất di truyền trong khối tế bào chất
C. chưa có màng bao bọc khối tế bào chất
D. không có hệ thống nội màng và các bào quan có màng
A. Fructôzơ, galactôzơ, glucôzơ
B. Tinh bột, xenlulôzơ, kitin
C. Galactôzơ, lactôzơ, tinh bột
D. Glucôzơ, saccarôzơ, xelulôzơ
A. (1), (2), (4), (5), (6)
B. (3), (4), (5), (6)
C. (3), (4), (5)
D. (1), (2), (3), (6)
A. 75 chu kì xoắn
B. tỷ lệ A/G là 2/5
C. 3600 liên kết hydro
D. chiều dài là 510 nm
A. Tế bào hồng cầu
B. Tế bào bạch cầu
C. Tế bào gan
D. Tế bào cơ tim
A. gắn thêm đường vào prôtêin
B. bao gói các sản phẩm tiết
C. tổng hợp lipit
D. tạo ra glycôlipit
A. A=T=24%, G=X=26%
B. A=T=24%, G=X=76%
C. A=T=48%, G=X=52%
D. A=T=42%, G=X=58%
A. Màng sinh chất có tác dụng bảo vệ và quy định hình dạng tế bào
B. Màng sinh chất tăng cường tính ổn định bởi glucose xen kẽ trong màng
C. Màng sinh chất cấu tạo chủ yếu bởi photpholipid kép và protein
D. Màng sinh chất có tính thấm chọn lọc, chỉ cho nước di chuyển qua màng
A. Nhiệt bay hơi cao
B. Tính phân cực
C. Lực gắn kết
D. Nhiệt dung riêng cao
A. các axit amin
B. các nuclêôtit
C. đường đơn
D. axit béo
A. thành tế bào, màng sinh chất, nhân
B. thành tế bào, tế bào chất, nhân
C. màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân
D. màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân
A. tảo, nấm, động vật nguyên sinh
B. vi sinh vật, động vật nguyên sinh
C. tảo, nấm nhày, động vật nguyên sinh
D. vi sinh vật, tảo, nấm, động vật nguyên sinh
A. Cơ thể
B. Quần xã
C. Hệ cơ quan
D. Hệ sinh thái
A. lưới nội chất hạt nối thông với khoang giữa của màng nhân và lưới nội chất không hạt nối thông với màng tế bào
B. lưới nội chất hạt có hạt ribôxôm bám ở mặt ngoài còn lưới nội chất trơn thì không có hạt ribôxôm
C. lưới nội chất trơn có enzim tham gia vào tổng hợp lipit còn lưới nội chất hạt tổng hợp prôtêin
D. lưới nội chất trơn không có prôtêin và lưới nội chất hạt có prôtêin
A. Đôi êlectron trong mối liên kết O - H bị kéo lệch về phía ôxi
B. Đôi êlectron trong mối liên kết O - H bị kéo lệch về phía hidro
C. Xu hướng các phân tử nước
D. Khối lượng phân tử của ôxi lớn hơn khối lượng phân tử của hidro
A. nuclêôtit
B. glucôzơ
C. axit amin
D. axít béo
A. phân loại các loại vi khuẩn vào các bậc phân loại khác nhau
B. để sản xuất vacxin
C. các loại thuốc kháng sinh đặc hiệu để tiêu diệt từng loại vi khuẩn gây bệnh
D. các loại môi trường nuôi cấy phù hợp với từng loại vi khuẩn
A. 30%
B. 15%
C. 20%
D. 60%
A. Dạng sống chưa có cấu tạo tế bào
B. Cơ thể đơn bào, tế bào nhân sơ
C. Bao bên ngoài màng sinh chất có lớp vỏ nhầy
D. Trong tế bào chất có chứa ribôxôm
A. Glicogen
B. Glucozo
C. Tinh bột
D. Kitin
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247