Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Sinh học Đề thi giữa HK1 môn Sinh 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Mẫn Đạt

Đề thi giữa HK1 môn Sinh 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Mẫn Đạt

Câu 3 : Ribôxôm khu trú trong bào quan nào nhiều nhất?

A. Lưới nội chất trơn

B. Ti thể

C. Lưới nội chất hạt

D. Lục lạp

Câu 4 : Cấu trúc không gian bậc 2 của protein được duy trì bởi yếu tố nào?

A. Liên kết ion

B. Các liên kết cộng hóa trị 

C. Các cấu nối đisunfua

D. Các liên kết hidro

Câu 7 : Những chất nào sau đây thuộc loại đại phân tử?

A. Đường đa, Lipit, axit amin

B. Đường đa, Lipit, Prôtêin và Axit nuclêic

C. Fructozơ, Prôtêin và Axitnuclêic

D. Glucôzơ, Prôtêin và Axitnuclêic

Câu 9 : Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng về chất béo?

A. Mỡ chứa axit béo no

B. Dầu hoà tan trong nước

C. Mỡ chứa 2 phân tử axit béo không no

D. Dầu có chứa 2 phân tử glixêrol

Câu 11 : Điểm giống nhau lục lạp và ti thể là gì?

A. hai màng đều nhẵn

B. có màng kép

C. màng ngoài nhẵn, màng trong gấp nếp

D. đều chuyển hóa quang năng

Câu 13 : Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo chủ yếu từ hợp chất nào?

A. Kitin

B. Peptiđôglican

C. Xenlulôzơ

D. Cacbohiđrat

Câu 16 : Cho các ý sau?(1) Kích thước nhỏ

A. (2), (3), (4), (5), (6)

B. (1), (3), (4), (6)

C. (1), (2), (3), (4), (6)

D. (1), (2), (3), (4), (5)

Câu 19 : Gọi là tế bào nhân sơ vì sao?

A. chưa có màng bao bọc khối vật chất di truyền

B. không có vật chất di truyền trong khối tế bào chất

C. chưa có màng bao bọc khối tế bào chất

D. không có hệ thống nội màng và các bào quan có màng

Câu 20 : Nhóm phân tử đường nào sau đây là đường đơn?

A. Fructôzơ, galactôzơ, glucôzơ 

B. Tinh bột, xenlulôzơ, kitin

C. Galactôzơ, lactôzơ, tinh bột

D. Glucôzơ, saccarôzơ, xelulôzơ

Câu 22 : Một mạch của phân tử ADN (gen) xoắn kép có X = 350 , G = 550, A= 200, T= 400. Gen trên có những thành phần nào?

A. 75 chu kì xoắn

B. tỷ lệ A/G là 2/5

C. 3600 liên kết hydro

D. chiều dài là 510 nm

Câu 23 : Trong cơ thể người, loại tế bào nào có nhiều ti thể nhất?

A. Tế bào hồng cầu

B. Tế bào bạch cầu

C. Tế bào gan

D. Tế bào cơ tim

Câu 24 : Bộ máy Gôngi không có chức năng nào sau đây?

A. gắn thêm đường vào prôtêin

B. bao gói các sản phẩm tiết

C. tổng hợp lipit

D. tạo ra glycôlipit

Câu 25 : Trên một mạch của một gene có 20%T,  22%X, 28%A. Tỉ lệ mỗi loại nu của gene là bao nhiêu?

A. A=T=24%, G=X=26%

B. A=T=24%, G=X=76%

C. A=T=48%, G=X=52%

D. A=T=42%, G=X=58%

Câu 26 : Nhận định nào dưới đây về màng sinh chất của tế bào thực vật là ĐÚNG?

A. Màng sinh chất có tác dụng bảo vệ và quy định hình dạng tế bào

B. Màng sinh chất tăng cường tính ổn định bởi glucose xen kẽ trong màng

C. Màng sinh chất cấu tạo chủ yếu bởi photpholipid kép và protein

D. Màng sinh chất có tính thấm chọn lọc, chỉ cho nước di chuyển qua màng

Câu 27 : Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có đặc điểm gì?

A. Nhiệt bay hơi cao

B. Tính phân cực

C. Lực gắn kết

D. Nhiệt dung riêng cao

Câu 28 : Đơn phân của ADN là gì?

A. các axit amin

B. các nuclêôtit 

C. đường đơn

D. axit béo

Câu 29 : Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là gì?

A. thành tế bào, màng sinh chất, nhân

B. thành tế bào, tế bào chất, nhân

C. màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân

D. màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân

Câu 30 : Giới nguyên sinh bao gồm những loài sinh vật nào?

A. tảo, nấm, động vật nguyên sinh

B. vi sinh vật, động vật nguyên sinh

C. tảo, nấm nhày, động vật nguyên sinh

D. vi sinh vật, tảo, nấm, động vật nguyên sinh

Câu 32 : Đặc điểm phân biệt giữa lưới nội chất trơn và lưới nội chất hạt là gì?

A. lưới nội chất hạt nối thông với khoang giữa của màng nhân và lưới nội chất không hạt nối thông với màng tế bào

B. lưới nội chất hạt có hạt ribôxôm bám ở mặt ngoài còn lưới nội chất trơn thì không có hạt ribôxôm

C. lưới nội chất trơn có enzim tham gia vào tổng hợp lipit còn lưới nội chất hạt tổng hợp prôtêin

D. lưới nội chất trơn không có prôtêin và lưới nội chất hạt có prôtêin

Câu 33 : Tính phân cực của nước là do đâu?

A. Đôi êlectron trong mối liên kết O - H bị kéo lệch về phía ôxi

B. Đôi êlectron trong mối liên kết O - H bị kéo lệch về phía hidro

C. Xu hướng các phân tử nước

D. Khối lượng phân tử của ôxi lớn hơn khối lượng phân tử của hidro

Câu 34 : Đơn phân của prôtêin là gì?

A. nuclêôtit 

B. glucôzơ

C. axit amin

D. axít béo

Câu 35 : Khi nhuộm bằng phương pháp nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương có màu tím, vi khuẩn Gram âm có màu đỏ. Biết được sự khác biệt này chúng ta có thể sử dụng để làm gì?

A. phân loại các loại vi khuẩn vào các bậc phân loại khác nhau

B. để sản xuất vacxin

C. các loại thuốc kháng sinh đặc hiệu để tiêu diệt từng loại vi khuẩn gây bệnh

D. các loại môi trường nuôi cấy phù hợp với từng loại vi khuẩn

Câu 37 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vi khuẩn?

A. Dạng sống chưa có cấu tạo tế bào

B. Cơ thể đơn bào, tế bào nhân sơ

C. Bao bên ngoài màng sinh chất có lớp vỏ nhầy

D. Trong tế bào chất có chứa ribôxôm

Câu 38 : Mô cơ và mô gan của chúng ta chứa loại đường đa nào?

A. Glicogen 

B. Glucozo 

C. Tinh bột

D. Kitin

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247