Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi học kì 2 môn Vật lý 12 năm 2018- Đề ôn luyện số 1

Đề thi học kì 2 môn Vật lý 12 năm 2018- Đề ôn luyện số 1

Câu 1 : Điều nào sau đây là sai khi nói về tia anpha ?

A. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha lệch về phía bản âm của tụ.

B. Tia anpha thực chất là dòng các hạt nhân nguyên tử Heli  \(\left( {{}_2^4He} \right)\)

C. Tia anpha có cùng bản chất với tia gamma và tia X

D. Khi đi trong không khí, tia anpha sẽ làm ion hóa không khí.

Câu 6 : Để gây ra hiện tượng quang điện, bước sóng của bức xạ chiếu vào kim loại phải thỏa mãn điều kiện

A. tần số phải bằng tần số ánh sáng hồng ngoại.

B. tần số lớn hơn một tần số nào đó.

C. bước sóng nhỏ hơn hoặc bằng giới hạn quang điện

D. bước sóng lớn hơn giới hạn quang

Câu 8 : Ánh sáng có bước sóng 0,55.10-3mm thuộc

A. ánh sáng nhìn thấy.    

B.  tia tử ngoại. 

C. tia hồng ngoại.

D.  ánh sáng tím.

Câu 9 : Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi nung nóng

A. một chất khí ở áp suất thấp

B. một chất rắn, lỏng hoặc khí (hay hơi).

C. một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn.  

D. một chất lỏng hoặc khí (hay hơi).

Câu 10 : Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là

A. 132,5.10-11 m.     

B. 84,8.10-11 m.

C. 21,2.10-11 m.     

D. 47,7.10-11 m.

Câu 11 : Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là

A.  tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại.           

B.  tác dụng nhiệt

C. tác dụng lên phim ảnh.                               

D. làm phát quang một số chất.

Câu 13 : Ánh sáng đơn sắc có lượng tử năng lượng ε = 3,975.10-19 J. Bước sóng sáng đơn sắc có giá trị là

A. 0,5 mm.           

B. 0,5 pm.       

C. 0,5 nm.        

D.  0,5 μm

Câu 14 : Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây?

A. Quang điện.            

B. Kích thích phát quang.

C. Thắp sáng

D. Sinh lí.

Câu 17 : Tia laze không có đặc điểm nào sau đây?

A. Độ định hướng cao.

B. Cường độ lớn. 

C. Công suất lớn.

D.  Độ đơn sắc cao.

Câu 18 : Các hạt nhân đồng vị

A. luôn có số nơtron giống nhau và số prôtôn khác nhau.

B.  luôn có số nuclôn giống nhau và số prôtôn khác nhau.

C. do ở cùng một ô trong bảng phân loại tuần hoàn nên có tính chất vật lí giống nhau.

D. do ở cùng một ô trong bảng phân loại tuần hoàn nên có tính chất hoá học giống nhau.

Câu 19 : Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này

A. bị đổi màu.    

B. bị thay đổi tần số.

C. không bị tán sắc

D. không bị lệch phương truyền.

Câu 22 : Trong một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, đại lượng nào sau đây của các hạt sau phản ứng lớn hơn so với lúc trước phản ứng?

A. Tổng số nuclôn của các hạt.       

B. Tổng độ hụt khối của các hạt.

C. Tổng khối lượng của các hạt.    

D. Tổng vectơ động lượng của các hạt.

Câu 24 : Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c và khối lượng nghỉ của một hạt là m. Theo thuyết tương đối hẹp của Anh-xtanh, khi hạt này chuyển động với tốc độ v thì khối lượng của nó là

A. \(\frac{m}{{\sqrt {1 - \frac{{{v^2}}}{{{c^2}}}} }}\)

B. \(\frac{m}{{\sqrt {1 + \frac{{{v^2}}}{{{c^2}}}} }}\)

C. \(\frac{m}{{\sqrt {1 - \frac{{{c^2}}}{{{v^2}}}} }}\)

D. \(m\sqrt {1 - \frac{{{v^2}}}{{{c^2}}}} \)

Câu 25 : Hiện tượng quang học nào sau đây sử dụng trong máy phân tích quang phổ lăng kính?

A. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.         

B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng

C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.             

D. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.

Câu 28 : Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là

A. \({\rm{W}} = \frac{{q_0^2}}{C}\)

B. \({\rm{W}} = \frac{{q_0^2}}{{2L}}\)

C. \({\rm{W}} = \frac{{q_0^2}}{{L}}\)

D. \({\rm{W}} = \frac{{q_0^2}}{{2C}}\)

Câu 30 : .  Một điện từ có tần số f = 0,5.106 Hz.Sóng điện từ đó có bước sóng là

A. 0,6 m.             

B. 60 m.                        

C.  6 m.           

D. 600 m

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247