Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 GDCD Đề thi HK1 môn GDCD 11 năm 2021-2022 Trường THPT Võ Nguyên Giáp

Đề thi HK1 môn GDCD 11 năm 2021-2022 Trường THPT Võ Nguyên Giáp

Câu 4 : Nội dung nào sau đây không phải là tác động của quy luật giá trị?

A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.

B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.

C. Phân hóa giàu – nghèo.

D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 5 : Người sản xuất, kinh doanh muốn thu nhiều lợi nhuận cần tránh ...............

A. Giảm năng suất lao động.

B. Cải tiến kĩ thuật.

C. Nâng cao tay nghề người lao động.

D. Thực hành tiết kiệm.

Câu 7 : Nội dung nào dưới đây không phải là biểu hiện của cạnh tranh?

A. Giành nguồn nguyên liệu.

B. Giành ưu thế về khoa học công nghệ.

C. Giải quyết mâu thuẫn giữa các chủ thể kinh tế.

D. Giành ưu thế về chất lượng và giá cả hàng hóa.

Câu 9 : Thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta?

A. Kinh tế nhà nước.

B. Kinh tế tập thể.

C. Kinh tế tư nhân.

D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 10 : Nội dung nào dưới đây không phải là tác dụng to lớn và toàn diện của công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

A. Phát triển lực lượng sản xuất và tăng năng suất lao động xã hội.

B. Thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế, giải quyết việc làm.

C. Tăng thu nhập và nâng cao đời sống nhân dân.

D. Xóa bỏ nền văn hóa dân tộc lạc hậu.

Câu 11 : Quỹ bảo hiểm nhà nước thuộc thành phần kinh tế nào?

A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

B. Kinh tế tư nhân.

C. Kinh tế tập thể.

D. Kinh tế nhà nước.

Câu 14 : Để bán được hàng hóa, nhà sản xuất nên ...............

A. Chú ý đến số lượng hơn chất lượng.

B. Nâng cao chất lượng, đa dạng công dụng của hàng hóa.

C. Chỉ chú trọng hình thức của sản phẩm.

D. Tìm mọi cách để giảm giá sản phẩm.

Câu 16 : Nội dung nào dưới đây không phải là mặt tích cực của cạnh tranh?

A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.

B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước.

C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

D. Gây rối loạn thị trường.

Câu 17 : Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, giá cả và nhu cầu của người tiêu dùng ...............

A. Tỉ lệ thuận.

B. Tỉ lệ nghịch.

C. Bằng nhau.

D. Tương đương nhau.

Câu 18 : Nội dung nào dưới đây là nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta?

A. Tăng cường phát triển nền kinh tế dựa trên kĩ thuật thủ công.

B. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất.

C. Phát triển nền văn minh nông nghiệp.

D. Hạn chế sử dụng các công nghệ hiện đại.

Câu 19 : Cơ cấu kinh tế là tổng thể hữu cơ giữa cơ cấu ngành kinh tế, cơ cấu vùng kinh tế và cơ cấu thành phần kinh tế, trong đó quan trọng nhất là ...............

A. Cơ cấu ngành kinh tế.

B. Cơ cấu vùng kinh tế.

C. Cơ cấu thành phần kinh tế.

D. Các yếu tố quan trọng như nhau.

Câu 20 : Hợp tác xã là lực lượng nòng cốt của hình thức kinh tế nào?

A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

B. Kinh tế tư nhân.

C. Kinh tế tập thể.

D. Kinh tế nhà nước.

Câu 21 : Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua ................

A. Giá trị trao đổi.

B. Giá trị sử dụng.

C. Giá trị lao động.

D. Giá trị cá biệt.

Câu 23 : Giá trị hàng hóa là lao động xã hội của ai kết tinh trong hàng hóa đó?

A. Người bán.

B. Người mua.

C. Người vận chuyển.

D. Người sản xuất.

Câu 24 : Trong sản xuất và lưu thông, cạnh tranh lành mạnh, đúng pháp luật được coi là ..............

A. Điều tốt đẹp của nền kinh tế.

B. Động lực kinh tế.

C. Gây rối loạn thị trường.

D. Vi phạm quy luật tự nhiên.

Câu 25 : Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, giá cả và cung của nhà sản xuất .................

A. Tỉ lệ thuận.

B. Tỉ lệ nghịch.

C. Bằng nhau.

D. Tương đương nhau.

Câu 27 : Cốt lõi của cơ cấu kinh tế là ................

A. Cơ cấu vùng kinh tế.

B. Cơ cấu thành phần kinh tế.

C. Cơ cấu ngành kinh tế.

D. Cán cân kinh tế.

Câu 28 : Kinh tế tập thể xây dựng dựa trên nguyên tắc nào?

A. Tự nguyện, dân chủ.

B. Tự nguyện, cùng có lợi, quản lí dân chủ và có sự giúp đỡ của Nhà nước.

C. Tôn trọng, hợp tác đôi bên cùng có lợi.

D. Tự nguyện, cùng có lợi, quản lí dân chủ và phụ thuộc vào kinh tế nhà nước.

Câu 29 : Trên thị trường giả định không mua bán chịu mà mua bán trả tiền ngay. Trong điều kiện đó, khái niệm cầu được hiểu là tên gọi tắt của ................

A. Nhu cầu có khả năng thanh toán.

B. Nhu cầu của người tiêu dùng.

C. Mong muốn chính đáng của người dân.

D. Nhu cầu đúng đắn.

Câu 30 : Mặt hạn chế của cạnh tranh sẽ được điều tiết thông qua ................

A. Giáo dục và pháp luật, chính sách của Nhà nước.

B. Ý thức tự giác của các chủ thể kinh tế.

C. Dư luận xã hội lên án.

D. Hội nhập quốc tế.

Câu 34 : Chuyển dịch cơ cấu kinh tế phải gắn với chuyển dịch cơ cấu ..............

A. Lao động.

B. Xã hội.

C. Đời sống.

D. Công nghiệp.

Câu 35 : Kinh tế tập thể cùng kinh tế nhà nước hợp thành nền tảng vững chắc của ............

A. Nền kinh tế quốc dân.

B. Quá trình xây dựng đất nước.

C. Sự phát triển xã hội.

D. Nền kinh tế hội nhập.

Câu 36 : Những nội dung nào sau đây không phải là yếu tố của tư liệu lao động?

A. Công cụ lao động.

B. Hệ thống bình chứa.

C. Tư liệu sản xuất.

D. Kết cấu hạ tầng.

Câu 37 : Những nội dung nào sau đây không phải là chức năng của tiền tệ?

A. Thước đo giá trị.

B. Phương tiện cất trữ.

C. Phương tiện thanh toán.

D. Điều tiết tiêu dùng.

Câu 39 : Nội dung nào dưới đây là mặt hạn chế của cạnh tranh?

A. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.

B. Khai thác cạn kiệt tài nguyên.

C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.

Câu 40 : Theo em, trường hợp nào sau đây có lợi cho người mua hàng trên thị trường?

A. Cung lớn hơn cầu.

B. Cung bằng cầu.

C. Cung nhỏ hơn cầu.

D. Cung gấp đôi cầu.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247