A. hô hấp sáng.
B. phân giải hiếu khí.
C. phân giải hiếu khí.
D. đường phân.
A. 28
B. 19
C. 38
D. 18
A. Nhiều hơn 1
B. Nhỏ hơn 0
C. 0
D. Nhỏ hơn một nhưng lớn hơn 0
A. 0,9
B. 1
C. 0,3
D. 0,7
A. 0,7
B. 0,3
C. 1
D. 10
A. Nồng độ oxy trong hô hấp
B. Cơ chất hô hấp được sử dụng trong quá trình hô hấp
C. Thể tích khí cacbonic đã phát triển
D. Năng lượng phát triển trong quá trình hô hấp
A. Tỷ số hô hấp
B. Thương số dự trữ
C. Giá trị Q dự trữ
D. Giá trị Q dự trữ
A. Mạnh mẽ
B. Rất chậm
C. Chậm
D. Nhanh
A. Nó được sử dụng khi cần thiết
B. Nó không bao giờ được sử dụng
C. Nó chỉ ở dạng lưu trữ
D. Chỉ khi tế bào sắp sao chép
A. Không, hoàn toàn không
B. Chúng lần lượt diễn ra
C. Có, chúng hoạt động đồng thời
D. Đôi khi chúng hoạt động độc lập
A. NADH được tổng hợp trong quá trình đường phân được chuyển vào ti thể
B. Không có chất trung gian nào được sử dụng để tổng hợp các hợp chất khác
C. Hô hấp là một con đường tuần tự
D. Năng lượng không bao giờ được dự trữ
A. Hô hấp là con đường tuần tự
B. Hô hấp không tồn tại
C. Năng lượng không tính được trong con đường hô hấp
D. Năng lượng luôn mất đi dưới dạng nhiệt trong hô hấp
A. Không thể xảy ra
B. Chỉ có thể về mặt lý thuyết
C. Chỉ có thể xảy ra trong thực tế
D. Đôi khi có thể và đôi khi không
A. Lyzozym có tác dụng diệt khuẩn.
B. Chất nhầy có khả năng kháng khuẩn.
C. Chất kháng sinh làm tan thành tế bào vi khuẩn.
D. pH hơi kiềm nên ức chế sự phát triển của vi khuẩn.
A. E
B. D
C. A
D. B
A. Sori
B. Cam
C. Chanh dây
D. Carrot
A. Vitamin A
B. Vitamin B 12
C. Vitamin B 3
D. Vitamin C
A. Dạ dày
B. Khoang miệng
C. Ruột non
D. Ruột già
A. Phù nề lan rộng
B. Cơ thể gầy mòn
C. Không tăng trưởng và phát triển trí não
D. Suy mòn cơ
A. Chất béo
B. Chất đạm
C. Vitamin
D. Nước
A. Cơ thể tiều tụy đi rất nhiều
B. Chân tay gầy còm
C. Sưng tấy các bộ phận cơ thể
D. Thay thế protein mô
A. Trẻ sơ sinh
B. Trẻ em từ 1-5 tuổi
C. Thanh thiếu niên
D. Người già
A. Dân số bị ảnh hưởng bởi tình trạng hỗn loạn
B. Dân số bị ảnh hưởng bởi hạn hán
C. Dân số bị ảnh hưởng bởi nạn đói
D. Dân số quá đông
A. Các nước Châu Âu
B. Nam và Đông Nam Á
C. Nam Mỹ
D. Tây và Trung Phi
A. Ăn quá nhiều
B. Ngộ độc thực phẩm
C. Lo lắng
D. Tiết đủ enzim
A. Phân ở đại tràng
B. Phân ở trực tràng
C. Phân ở manh tràng
D. Phân ở hồi tràng
A. Sự đóng lại của khí khổng
B. Sự trao đổi chất tăng lên
C. Sự héo úa của lá
D. Sự giảm diện tích bề mặt của lá
A. Để giảm lượng CO2 tồn tại
B. Để giữ nước
C. Để tăng hoạt động trao đổi chất
D. Tăng diện tích bề mặt của lá
A. Ngô
B. Mía
C. Cà chua
D. Kê
A. Nhiệt đới C3
B. Ôn đới C3
C. Nhiệt đới C4
D. Ôn đới C4
A. RuBP bị oxy hóa
B. Các bó mạch mất chức năng
C. Tế bào trung mô bị phá hủy
D. Chất diệp lục bị phá vỡ
A. 0,3 - 0,4%
B. 3 - 4%
C. 0,03 - 0,04%
D. 0,003 - 0,004%
A. Hooke
B. Blackman
C. Fleming
D. Mendel
A. 15
B. 20
C. 10
D. 30
A. Phosphoglycolat
B. OAA
C. PGA
D. Axit malic
A. Các cây C4 biểu hiện giải phẫu Kranz
B. C4 thiếu quang phân tử
C. C4 biểu hiện hình thành phosphoglyxerat cao
D. Các cây C4 biểu hiện sự hình thành phosphoglycolat cao
A. ATP không được tổng hợp
B. 1 phân tử photphoglyxerat được tạo thành
C. 1 phân tử PGA được tạo thành
D. Vị trí hoạt động của RuBisCO liên kết với oxy
A. NADPH
B. ATP
C. CO2
D. Đường
A. ATP
B. OAA
C. PGA
D. Phosphoglycolat
A. Sự hình thành photphoglycerate
B. Không có sẵn RuBP
C. Ôxy liên kết với RuBisCO
D. Ôxy liên kết với RuBP
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247