Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 GDCD Đề thi HK1 môn GDCD 11 năm 2021-2022 Trường THPT Trần Hưng Đạo

Đề thi HK1 môn GDCD 11 năm 2021-2022 Trường THPT Trần Hưng Đạo

Câu 1 : Trong trường hợp nào dưới đây chiếc ô tô là tư liệu lao động?

A. Đang được sửa chữa.

B. Đang được lắp ráp.

C. Đứng im.

D. Đang vận chuyển hàng hoá.

Câu 2 : Cửa hàng nhà ông Phan bán một chiếc chăn bông Sông Hồng với giá 600.000 đồng. Vậy giá 600.000 đồng đó là .................

A. biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá.

B. giá trị của hàng hoá.

C. quan hệ về lượng giữa hàng và tiền.

D. tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận.

Câu 3 : Khái niệm cạnh tranh xuất hiện từ khi nào?

A. Khi xã hội loài người xuất hiện.

B. Khi con người biết lao động.

C. Khi sản xuất và lưu thông hàng hoá xuất hiện.

D. Khi ngôn ngữ xuất hiện.

Câu 4 : Cạnh tranh giữ vai trò như thế nào trong sản xuất và lưu thông hàng hoá?

A. Đòn bẩy kinh tế.

B. Cơ sở sản xuất và lưu thông hàng hoá.

C. Động lực kinh tế.

D. Nền tảng của sản xuất và lưu thông hàng hoá.

Câu 5 : Khi Việt Nam là thành viên của WTO thì mức độ tính chất của loại cạnh tranh nào diễn ra quyết liệt?

A. Cạnh tranh trong mua bán.

B. Cạnh tranh trong nội bộ ngành.

C. Cạnh tranh giữa các ngành.

D. Cạnh tranh trong nước và ngoài nước.

Câu 6 : Kinh tế tập thể dựa trên hình thức sở hữu nào về tư liệu sản xuất?

A. Nhà nước.

B. Tư nhân.

C. Tập thể.

D. Hỗn hợp.

Câu 7 : Trên thực tế, sự vận động của cung, cầu diễn ra như thế nào?

A. Cung, cầu thường vận động không ăn khớp nhau.

B. Cung, cầu thường cân bằng.

C. Cung thường lớn hơn cầu.

D. Cầu thường lớn hơn cung.

Câu 8 : Kinh tế nhà nước có vai trò như thế nào?

A. Cần thiết.

B. Chủ đạo.

C. Then chốt.

D. Quan trọng.

Câu 9 : Đâu không phải là nội dung của quan hệ cung cầu?

A. Cung cầu tác động lẫn nhau.

B. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả.

C. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu.

D. Cung cầu tác động đến giá cả.

Câu 10 : Để xác định thành phần kinh tế thì cần căn cứ vào đâu?

A. Nội dung của từng thành phần kinh tế.

B. Hình thức sở hữu.

C. Vai trò của các thành phần kinh tế.

D. Biểu hiện của từng thành phần kinh tế.

Câu 11 : Khi trên thị trường cung < cầu thì xảy ra trường hợp nào sau đây?

A. Giá cả tăng.

B. Giá cả giảm.

C. Giá cả giữ nguyên.

D. Giá cả bằng giá trị.

Câu 12 : Tiền thực hiện chức năng thước đo giá trị trong trường hợp nào?

A. Tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa

B. Tiền làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa

C. Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch

D. Tiền dùng để cất trữ

Câu 13 : Chức năng nào của tiền tệ đòi hỏi tiền phải là tiền bằng vàng?

A. Thước đo giá trị

B. Phương tiện lưu thông

C. Phương tiện cất trữ

D. Phương tiện thanh toán

Câu 14 : Câu nào dưới đây lí giải sự tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần ở nước ta?

A. Nước ta đang trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội

B. Những thành phần kinh tế cũ vẫn còn và xuất hiện thêm những thành phần kinh tế mới

C. Do sự đòi hỏi tất yếu của nền kinh tế thị trường

D. Do đòi hỏi tất yếu về việc xây dựng một nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần

Câu 15 : Đảng và Nhà nước ta đang thực hiện chính sách phát triển nền kinh tế gì?

A. Kinh tế thị trường tự do cạnh tranh

B. Kinh tế nhiều thành phần định hướng xã hội chủ nghĩa

C. Kinh tế thương mại tăng cường hội nhập

D. Kinh tế tư nhân theo hướng xã hội hóa

Câu 16 : Hai thuộc tính của hàng hóa là?

A. Giá trị và giá cả

B. Giá trị trao đổi và giá trị sử dụng

C. Giá cả và giá trị sử dụng

D. Giá trị và giá trị sử dụng

Câu 17 : Giá trị của hàng hóa thể hiện trong trường hợp nào?

A. Người sản xuất cung ứng hàng hóa phù hợp với nhu cầu nhu cầu của người tiêu dùng

B. Người sản xuất mang hàng hóa ra thị trường bán

C. Người sản xuất mang hàng hóa ra thị trường bán và bán được

D. Người sản xuất cung ứng được hàng hóa có nhiều giá trị sử dụng

Câu 19 : Nguyên nhân của tính tất yếu của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là?

A. Do yêu cầu phải phát triển đất nước

B. Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu so với các nước khác

C. Do yêu cầu phải xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại, hiệu quả

D. Do yêu cầu phải xây dựng nền kinh tế tri thức

Câu 21 : Những người bán hàng ở chợ thuộc thành phần kinh tế nào dưới đây?

A. Kinh tế tập thể

B. Kinh tế tư nhân

C. Kinh tế nhà nước

D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 22 : Kinh tế tư nhân có cơ cấu bao gồm những thành phần nào?

A. Kinh tế cá thể, tiểu chủ và kinh tế tập thể

B. Kinh tế cá thể, tiểu chủ và kinh tế tư bản tư nhân

C. Kinh tế tập thể và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

D. Kinh tế tư bản tư nhân và tư bản nhà nước

Câu 23 : Việc làm thể hiện trách nhiệm của công dân đối với việc thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần là?

A. Tiếp thu và ứng dụng những thành tựu khoa học và công nghệ hiện đại vào sản xuất

B. Tích cực tham gia vào các hoạt động xây dựng, bảo vệ chính quyền

C. Chủ động tìm kiếm việc làm ở các ngành nghề thuộc các thành phần kinh tế phù hợp với khả năng của bản thân

D. Thường xuyên học tập nâng cao trình độ học vấn

Câu 24 : Nền kinh tế nước ta hiện nay phát triển theo định hướng nào?

A. Tư bản chủ nghĩa

B. Xã hội chủ nghĩa

C. Công nghiệp hóa

D. Hiện đại hóa

Câu 25 : Ví dụ nào dưới đây không phải là cung?

A. Công ty sơn H hàng tháng sản xuất được 3 triệu thùng sơn để đưa ra thị trường

B. Quần áo được bày bán ở các cửa hàng thời trang

C. Đồng bằng sông Cửu Long chuẩn bị thu hoạch 10 tấn lúa để xuất khẩu

D. Rau sạch được các hộ gia đình trồng để ăn, không bán

Câu 26 : Trong kinh tế hàng hoá, việc sản xuất ra sản phẩm là để.................

A. thoả mãn nhu cầu của người sản xuất.

B. đáp ứng nhu cầu tiêu dùng.

C. tiêu dùng.

D. trao đổi, mua bán.

Câu 27 :  Đâu không phải là chức năng của tiền tệ?

A. Phương tiện cất trữ.

B. Phương tiện thanh toán.

C. Phương tiện hoạch toán.

D. Phương tiện lưu thông.

Câu 28 : Sức lao động của con người là ...................

A. toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào quá trình sản xuất.

B. hoạt động có mục đích, có ý thức của con người trong quá trình lao động.

C. sự tiêu dùng sức lao động trong thực tế.

D. sự kết hợp sức lao động với tư liệu sản xuất.

Câu 29 : Trên trị trường  mối quan hệ tác động qua lại lẫn nhau giữa người bán và người mua nhằm mục đích ................

A. xác định nhu cầu thị hiếu của người tiêu dùng.

B. xác định giá cả và số lượng hàng hoá, dịch vụ.

C. xác định số lượng hàng hoá cần thiết đáp ứng cho người tiêu dùng.

D. trao đổi thông tin với nhau.

Câu 30 : Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất gồm ................

A. sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.

B. sức lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động.

C. đối tượng sản xuất, tư liệu sản xuất và công cụ sản xuất.

D. tư liệu lao động, đối tượng lao động và công cụ lao động.

Câu 31 : Khi tiền giấy đưa vào lưu thông vượt quá số lượng cần thiết sẽ dẫn đến hiện tượng nào dưới đây?

A. Giảm phát.

B. Lạm phát.

C. Thiểu phát.

D. Giá trị của tiền tăng lên.

Câu 32 : Hoạt động trung tâm, cơ bản nhất của xã hội loài người là?

A. Hoạt động sản xuất của cải vật chất.

B. Hoạt động chính trị- xã hội.

C. Hoạt động thực nghiệm khoa học.

D. Hoạt động thương mại.

Câu 33 : Thị trường là lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau nhằm xác định ..................

A. sức mua của đồng tiền.

B. sự cạnh tranh trong trao đổi, mua bán.

C. giá cả và số lượng hàng hóa, dịch vụ.

D. sự cung ứng hàng hóa trên thị trường.

Câu 35 : Khẳng định nào dưới đây thể hiện vai trò của sản xuất của cải vật chất?

A. Là cơ sở tồn tại, phát triển và quyết định mọi hoạt động của xã hội.

B. Làm cho kinh tế gia đình ngày càng phát triển.

C. Là cơ sở nâng cao chất lượng cuộc sống của xã hội.

D. Tạo dựng hạnh phúc gia đình nhờ có nhiều của cải vật chất.

Câu 37 : Để phát triển bền vững đất nước, theo em cần phải gắn với yếu tố nào dưới đây?

A. Hội nhập kinh tế quốc tế.

B. Tìm thị trường đầu tư.

C. Phát triển cơ sở hạ tầng.

D. Bảo vệ môi trường sinh thái.

Câu 38 : Cha mẹ N đã trả cho công ty địa ốc 500 triệu đồng để mua căn hộ cho gia đình ở. Trong trường hợp này chức năng nào của tiền tệ đã được thực hiện?

A. Thước đo giá trị.

B. Phương tiện lưu thông.

C. Phương tiện cất trữ.

D. Phương tiện thanh toán.

Câu 39 : Phát triển kinh tế là gì?

A. tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội và an sinh xã hội.

B. tăng trưởng kinh tế với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội.

C. tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội và tăng về số lượng, chất lượng.

D. có chính sách phù hợp để tăng và chuyển dịch cơ cấu một cách phù hợp.

Câu 40 : Khi bàn về đối tượng lao động của quá trình sản xuất các bạn N, M, H, T đã có những ý kiến khác nhau. Qua kiến thức đã học, em chọn phương án nào trong 4 phương án của các bạn dưới đây?

A. Bạn N: Tất cả yếu tố tự nhiên tồn tại xung quang chúng ta đều là đối tượng lao động.

B. Bạn M: Những yếu tố tự nhiên có sẵn cho con người.

C. Bạn H: Đối tượng lao động là những yếu tố tự nhiên mà lao động con người tác động vào.

D. Bạn T: Đối tượng lao động là tư liệu cần cho quá trình sản xuất mà bất cứ ai cũng cần phải có.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247