Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Địa lý Đề thi HK1 môn Địa lí 9 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Trãi

Đề thi HK1 môn Địa lí 9 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Trãi

Câu 1 : Hãy cho biết đặc điểm nào của sông ngòi là nguyên nhân gây ra tình trạng thiếu nước vào mùa khô cho sản xuất nông nghiệp?

A. Sông ngòi nhiều nước.

B. Chủ yếu là sông ngắn và dốc.

C. Chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ.

D. Chế độ nước phụ thuộc vào mùa của khí hậu.

Câu 3 : Xác định đâu không phải khó khăn của thị trường đối với ngành nông nghiệp nước ta?

A. Sự bất ổn của thị trường xuất khẩu.

B. Sức mua của thị trường trong nước hạn chế.

C. Yêu cầu về chất lượng sản phẩm của thị trường quốc tế.

D. Nhu cầu của thị trường ngày càng tăng.

Câu 4 : Hãy cho biết đâu là khó khăn của thị trường ảnh hưởng xấu đến sản xuất nông nghiệp nước ta?

A. Nhu cầu về nông sản ngày càng tăng.

B. Thị trường ngày càng được mở rộng.

C. Sự bất ổn của thị trường xuất khẩu.

D. Mở rộng buôn bán với nhiều nước.

Câu 5 : Phát biểu nào không phải đặc điểm của nguồn lao động nước ta?

A. Nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.

B. Đông và tăng nhanh.

C. Cần cù, chịu khó và sáng tạo.

D. Trình độ khoa học – kĩ thuật cao.

Câu 6 : Cho biết đâu là thế mạnh nổi bật về lao động của nước ta?

A. nhiều kinh nghiệm sản xuất.

B. trình độ khoa học – kĩ thuật cao.

C. lao động có chuyên môn cao.

D. dễ thích ứng với cơ chế thị trường.

Câu 7 : Cho biết đâu không là ý nghĩa của việc đẩy mạnh trồng cây công nghiệp ở nước ta?

A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.

B. Góp phần bảo vệ môi trường, tận dụng tài nguyên.

C. Tạo ra mặt hàng xuất khẩu có giá trị.

D. Cung cấp nguồn thực phẩm bổ dưỡng trong bữa ăn hằng ngày.

Câu 8 : Đâu là ý nghĩa của việc đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất đối với ngành trồng lúa nước ta?

A. Tăng diện tích trồng lúa của nước ta.

B. Tăng sản lượng lúa của nước ta.

C. Giảm diện tích trồng lúa của nước ta.

D. Giảm sản lượng lúa của nước ta.

Câu 9 : Cho biết đâu là nguyên nhân thời gian qua, diện tích trồng lúa được cho không tăng nhiều nhưng sản lượng lúa tăng lên nhanh?

A. Tình trạng độc canh cây lúa nước ngày càng tăng.

B. Nước ta đang đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất.

C. Diện tích đất thoái hóa, bạc màu ngày càng giảm.

D. Thị trường tiêu thụ ngày càng rộng lớn.

Câu 10 : Phát biểu nào không lađặc điểm của ngành chăn nuôi nước ta?

A. Chăn nuôi theo hình thức công nghiệp đang được mở rộng.

B. Cơ cấu ngành chăn nuôi ngày càng đa dạng.

C. Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi ngày càng tăng.

D. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu ngành nông nghiệp.

Câu 11 : Cho biết hình thức chăn nuôi nào đang được mở rộng phát triển ở nhiều địa phương nước ta?

A. Chăn nuôi chăn thả.

B. Chăn nuôi công nghiệp.

C. Chăn nuôi truồng trại.

D. Chăn nuôi nửa chuồng trại.

Câu 12 : Hãy giải thích vì sao thủy sản được cho là ngành kinh tế quan trọng, có ý nghĩa to lớn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở vùng ven biển và an ninh quốc phòng của cả nước?

A. vùng biển nước ta rộng lớn, nguồn lợi thủy sản phong phú, đa dạng.

B. nhu cầu về tài nguyên thủy sản lớn và phổ biến trong bữa ăn hằng ngày.

C. có 28/63 tỉnh (thành phố) giáp biển; vùng biển rộng, có nhiều ngư trường, bãi tôm cá ven các đảo và quần đảo.

D. sản lượng thủy sản lớn và đang có xu hướng tăng lên.

Câu 13 : Cho biết ý nào không phải là nhân tố khiến Đồng bằng sông Cửu Long có ngành nuôi trồng thủy sản phát triển nhất?

A. Các ngư trường lớn với nhiều bãi tôm bãi cá.

B. Nhiều vùng trũng ngập nước, bãi triều, rừng ngập mặn, sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.

C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và ổn định.

D. Lao động dồi dào có nhiều kinh nghiệm nuôi trồng thủy sản.

Câu 14 : Cho biết đâu không là nguyên nhân làm cho sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác?

A. Người dân có nhiều kinh nghiệm trong ngành nuôi trồng hơn.

B. Nguồn lợi thủy sản ngày càng suy giảm.

C. Hoạt động khai thác phụ thuộc vào tự nhiên.

D. Ngành nuôi trồng chủ động được nguồn hàng.

Câu 15 : Cho biết lợi thế lớn nhất của ngành nuôi trồng thủy sản so với đánh bắt thủy sản ở nước ta là gì?

A. Nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển nuôi trồng hơn đánh bắt.

B. Nuôi trồng thủy sản đòi hỏi vốn đầu tư ít và ít rủi ro hơn.

C. Nuôi trồng chủ động được nguồn hàng, đáp ứng thị hiếu người tiêu dùng, đánh bắt phụ thuộc vào tự nhiên.

D. Nuôi trồng cung cấp các mặt hàng thủy sản phong phú, đa dạng hơn đánh bắt.

Câu 16 : Thiên nhiên đã gây ra những khó khăn gì cho nghề khai thác và nuôi trồng thủy sản?

A. Dọc bờ biển có nhiều bãi triều, đầm phá và các dải rừng ngập mặn.

B. Phương tiện tàu thuyền còn lạc hậu.

C. Vùng biển thường xuyên xảy ra bão.

D. Đường bờ biển kéo dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng.

Câu 17 : Hãy cho biết trong nhóm các nhân tố kinh tế - xã hội, nhân tố nào quan trọng nhất thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp ở nước ta?

A. chính sách phát triển công nghiệp.

B. thị trường tiêu thụ.

C. nguồn lao động.

D. cơ sở vật chất kĩ thuật trong công nghiệp.

Câu 18 : Xác định nhân tố nào có hạn chế lớn nhất đối với hoạt động thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp ở nước ta trong nhóm các nhân tố kinh tế - xã hội?

A. chính sách phát triển công nghiệp.

B. thị trường tiêu thụ.

C. dân cư, nguồn lao động.

D. cơ sở vật chất kĩ thuật trong công nghiệp và cơ sở hạ tầng.

Câu 19 : Cho biết đâu là chính sách quan trọng của đã giúp nước ta thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế và từng bước phát triển theo hướng công nghiệp hóa – hiện đại hóa vào cuối thế kỉ XX?

A. Chính sách dân số.

B. Công cuộc Đổi mới.

C. Chính sách giao đất, giao rừng cho người dân.

D. Chính sách xuất khẩu lao động.

Câu 21 : Cho biết đâu là nguyên nhân quan trọng nhất giúp nước ta phát triển được cơ cấu công nghiệp đa dạng?

A. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng.

B. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.

C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.

D. Cơ sở hạ tầng ngày càng được cải thiện.

Câu 22 : Ngành công nghiệp năng lượng đối với nền kinh tế của nước ta đã có những vai trò quan trọng nào?

A. tạo ra nhiều việc làm cho nhiều lao động.

B. góp phần sử dụng hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên nước ta.

C. cung cấp nguồn năng lượng cho mọi ngành kinh tế khác phát triển.

D. góp phần nâng cao chất lượng đời sống của người dân ở vùng núi.

Câu 23 : Hãy cho biết để phát triển công nghiệp hóa, ngành công nghiệp nào cần đi trước một bước so với các ngành còn lại?

A. Công nghiệp điện tử.

B. Công nghiệp hóa chất.

C. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm.

D. Công nghiệp năng lượng.

Câu 24 : Cho biết đâu không là nguyên nhân làm cho ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành công nghiệp?

A. Có nguồn nguyên liệu dồi dào từ ngành nông nghiệp.

B. Thu hút nhiều lao động có trình độ cao.

C. Thị trường tiêu thụ lớn.

D. Phân bố rộng khắp cả nước.

Câu 25 : Đâu là nguyên nhân làm cho ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm phân bố rộng khắp cả nước?

A. Nguyên liệu từ nông – lâm – ngư nghiệp phong phú, rộng khắp.

B. Lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.

C. Cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển đồng bộ.

D. Cung cấp nhiều mặt hàng xuất khẩu có giá trị.

Câu 26 : Hãy giải thích vì sao các nhà máy thủy điện nước ta lại được phân bố ở miền núi?

A. Nguồn khoáng sản phân bố chủ yếu ở vùng núi.

B. Lực lượng lao động dồi dào.

C. Là khu vực thượng lưu của các hệ thống sông.

D. Là địa bàn cư trú của các dân tộc ít người.

Câu 27 : Cho biết sự phân bố của ngành dịch vụ phụ thuộc chặt chẽ vào yếu tố nào?

A.  lao động trình độ cao.

B. tài nguyên thiên nhiên.

C. đường lối chính sách.

D. phân bố dân cư.

Câu 28 : Hãy cho biết hoạt động nào thuộc nhóm dịch vụ sản xuất?

A. Quản lí nhà nước.

B. Khách sạn, nhà hàng.

C. Tài chính, tín dụng.

D. Y tế, văn hóa, thể thao.

Câu 29 : Ở nước ta lĩnh vực dịch vụ nào thu hút nhiều công ty nước ngoài đầu tư?

A. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm.

B. Quản lí nhà nước, du lịch, giáo dục.

C. Kinh doanh tài sản, dịch vụ sửa chữa.

D. Đoàn thể và bảo hiểm bắt buộc.

Câu 30 : Hãy cho biết không gian của du lịch không bao gồm thành phần nào ? 

A. Nguồn khách

B. Điểm đến

C. Tuyến hành trình

D. Tài nguyên

Câu 31 : Hãy cho biết yếu tố nào không là đặc trưng của du lịch?

A. Di chuyển tự nguyện

B. Lưu lại tạm thời

C. Di chuyển hai chiều 

D. Thỏa mãn nhu cầu việc làm

Câu 33 : Hãy sắp xếp Các cảng biển sau theo thứ tự từ Bắc vào Nam: Hải Phòng, Đà Nẵng, Vùng Tàu, Cam Ranh?

A. Hải Phòng, Đà Nẵng, Vùng Tàu, Cam Ranh.

B. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cam Ranh, Vũng Tàu.

C. Cam Ranh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Vùng Tàu.

D. Đà Nẵng, Vùng Tàu, Cam Ranh, Hải Phòng.

Câu 34 : Cho biết đâu là các cảng biển quan trọng của nước ta?

A. Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài Gòn.

B. Dung Quất, Đà Nẵng, Quy Nhơn.

C. Hải Phòng, Dung Quất, Quy Nhơn.

D. Cửa Lò, Sài Gòn, Quy Nhơn.

Câu 35 : Cho biết đâu là đặc điểm của mạng lưới giao thông đường sông của nước ta?

A. Được khai thác từ lâu đời.

B. Phát triển mạnh.

C. Mới được khai thác ở mức độ thấp.

D. Được khai thác trên tất cả các hệ thống sông.

Câu 36 : Hãy cho biết hình thức vận tải đường sông nước ta tập trung chủ yếu trên các hệ thống sông nào?

A. sông Đà và sông Thái Bình.

B. sông Hồng và sông Cửu Long.

C. sông Mã và sông Cả.

D. sông Đồng Nai và sông La Ngà.

Câu 37 : Cho biết đâu không phải là sự thay đổi tích cực của hoạt động nội thương nước ta sau Đổi mới?

A. Hình thành thị trường thống nhất trên cả nước.

B. Hàng hóa dồi dào, đa dạng và tự do lưu thông.

C. Sức ép cạnh tranh khốc liệt từ hàng ngoại nhập.

D. Hệ thống các chợ hoạt động tấp nập trên cả nước.

Câu 38 : Hãy cho biết quy mô dân số, sức mua của nhân dân tăng lên và sự phát triển kinh tế có tác động gì đến hoạt động thương mại nước ta?

A. Tạo nên mức độ tập trung khác nhau.

B. Cán cân thương mại dương.

C. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh chóng.

D. Thị trường ngoài nước được mở rộng.

Câu 39 : Yếu tố nào không tạo nên mức độ tập trung khác nhau của các hoạt động thương mại giữa các vùng trong nước ?

A. Quy mô dân số.

B. Sức mua của dân số.

C. Trình độ lao động thấp.

D. Sự phát triển các ngành kinh tế.

Câu 40 : Yếu tố nào không phải vai trò của ngành ngoại thương?

A. Giải quyết đầu ra cho các sản phẩm.

B. Mở rộng sản xuất với chất lượng cao.

C. Cải thiện đời sống nhân dân.

D. Đẩy nhanh quá trình đô thị hóa.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247