A. Nhỏ hơn 52,4Ω
B. Nhỏ hơn 42,1Ω
C. Nhỏ hơn 33,6Ω
D. Nhỏ hơn 27,3Ω
A. 3V
B. 4V
C. 2V
D. 5V
A. 1A
B. 3A
C. 4A
D. 2A
A. 220kWh
B. 0,22kWh
C. 0,1 kWh
D. 100kWh
A. 12 Ω
B. 13 Ω
C. 8 Ω
D. 8,12 Ω
A. 1m
B. 1,2m
C. 2m
D. 1,8m
A. Tắt đèn điện trước khi ra khỏi nhà
B. Để bình nước nóng hoạt động liên tục vì trong đó đã có role nhiệt
C. Dùng bóng đèn điện có công suất lớn hơn mức cần thiết
D. Để quạt chạy liên tục khỏi mất công tắt
A. nồi cơm điện
B. bàn ủi điện
C. bóng đèn điện
D. bình tắm nước nóng
A. tiết kiệm tiền bạc
B. các dụng cụ điện sẽ bền hơn
C. giảm sự cố gây tổn hại chung do hệ thống cung cấp điện gây ra
D. Cả A, B, C
A. Rút phích cắm hoặc tắt công tắc trước khi tháo bóng đèn hỏng
B. Đảm bảo cách điện giữa người với nền nhà
C. Kiểm tra hai đầu dây nối với hai chốt của bóng đèn có bị chạm nhau hay không
D. Cả A, B, C
A. kéo người ấy ra khỏi chỗ có điện
B. dùng dao hoặc kéo cắt ngay dây điện đang chạm vào người bị nạn
C. tìm cách ngắt ngay công tắc điện và gọi người cấp cứu
D. Tránh xa nơi dây dẫn bị đứt
A. Trong phòng thí nghiệm điện ở trường học, không nên làm thí nghiệm với hiệu điện thế trên 40V
B. Trong gia đình, nên sử dụng loại dây dẫn điện có vỏ bọc cách điện đúng tiêu chuẩn quy định
C. Để an toàn khi sửa điện, các loại kìm, búa... dùng để sửa điện đều phải có bọc cách điện ở chỗ tay cầm
D. Các đáp án A, B, C đều đúng
A. 1,5(V)
B. 5,5(V)
C. 3,5(V)
D. 7,5(V)
A. Công tắc điện
B. Cầu chì
C. Chuông điện
D. Đèn báo
A. luôn có dòng điện chạy qua dây dẫn này xuống đất
B. dụng cụ dùng điện không bị nhiễm điện nhờ dây nối đất
C. hiệu điện thế của thiết bị luôn bằng không do có dây nối đất
D. nếu có dòng điện chạy qua cơ thể người khi chạm vào vỏ kim loại thì cường độ dòng điện này là rất nhỏ
A. dễ làm hỏng mạng điện
B. rất nguy hiểm, do hiệu điện thế sử dụng ở gia đình tới 220V
C. các dây dẫn rất dễ bị đứt
D. các thiết bị điện dễ bị cháy
A. 4,8V
B. 3,8V
C. 2,8V
D. 5,8V
A. 2V
B. 3V
C. 4V
D. 5V
A. R1=3R2
B. R1=R2/3
C. R1=9R2
D. R1=R2/9
A. R1=4R2
B. R1=R2/4
C. R1=2R2
D. R1=R2/2
A. R1=4R2
B. R1=R2/4
C. R1=2R2
D. R1=R2/2
A. \(S_2=0,16mm^2\)
B. \(S_2=0,8mm^2\)
C. \(S_2=1,6mm^2\)
D. \(S_2=0,08mm^2\)
A. \(\frac{{{R_1}}}{{{R_2}}} = \frac{{{S_1}}}{{{S_2}}}\)
B. \(\frac{{{R_1}}}{{{R_2}}} = \frac{{{S_2}}}{{{S_1}}}\)
C. \(\frac{{{R_1}}}{{{R_2}}} = \frac{{{S_1}^2}}{{{S_2}^2}}\)
D. \(\frac{{{R_1}}}{{{R_2}}} = \frac{{{S_2}^2}}{{{S_1}^2}}\)
A. 6Ω
B. 12Ω
C. 5Ω
D. 3Ω
A. Nhỏ hơn 50Ω
B. Nhỏ hơn 100Ω
C. Nhỏ hơn 75Ω
D. Nhỏ hơn 25Ω
A. R1 = ½ R2
B. R1 = R2
C. R1 = 2R2
D. R1 = 4R2
A. 2 Ω
B. 3 Ω
C. 4 Ω
D. 16 Ω
A. 1,28m
B. 2,28m
C. 3,28m
D. 4,28m
A. Tăng 9 lần.
B. Giảm 9 lần.
C. Tăng 3 lần.
D. Giảm 3 lần.
A. 0,2A
B. 0,3A
C. 0,4A
D. 0,5A
A. R = 11Ω
B. R = 10Ω
C. R = 14Ω
D. R = 13Ω
A. Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 30 Ω và chịu được dòng điện có cường độ nhỏ nhất là 2,5 Ω
B. Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 30 Ω và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2,5 Ω
C. Biến trở có điện trở lớn nhất là 30 Ω và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2,5 Ω
D. Biến trở có điện trở lớn nhất là 30 Ω và chịu được dòng điện có cường độ nhỏ nhất 2,5 Ω
A. Tiết diện dây dẫn của biến trở.
B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn.
C. Chiều dài dây dẫn của biến trở
D. Nhiệt độ của biến trở.
A. U2 = 11 V.
B. U2 = 440 V.
C. U2 = 44 V.
D. U2 = 110 V.
A. vàng - đỏ - lục - nâu
B. đỏ - vàng - lục - nâu
C. lục - đỏ - vàng - nâu
D. đỏ - lục - vàng - nâu
A. 4,5Ω
B. 5,5Ω
C. 2,5Ω
D. 3,5Ω
A. 136 Ω
B. 13,6 Ω
C. 1360Ω
D. 1,36 Ω
A. 8,5 Ω
B. 85 Ω
C. 17 Ω
D. 170 Ω
A. 4 Ω
B. 6 Ω
C. 8 Ω
D. 2 Ω
A. Cường độ dòng điện tối đa mà biến trở còn hoạt động tốt là 2A
B. Biến trở có thể thay đổi giá trị trong khoảng từ 0 đến 60\(\Omega\)
C. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu mà không làm hỏng biến trở là 120V
D. Khi đặt vào hai đầu biến trở một hiệu điện thế là 120V thì cường độ dòng điện qua biến trở luôn là 2A
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247