Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Sinh học Đề thi HK1 môn Sinh học 11 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi

Đề thi HK1 môn Sinh học 11 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi

Câu 1 : Xác định phát biểu nào sau đây về cơ quan bài tiết là đúng? 

A. Thận của cá nước mặn tạo ra nước tiểu hấp thụ vào các mô của chúng.

B. Thận của động vật có vú sống ở sa mạc tạo ra nước tiểu có khả năng khử thấm nước tiểu của cá nước ngọt.

C. Các ống Malpighian cho phép côn trùng bài tiết chất thải qua bộ xương ngoài. 

D. Các nephron của ống tủy trong thận của động vật có vú cho phép sinh vật tạo ra nước tiểu có tính hấp thụ cao.

Câu 2 : Động vật có vú không có tính cân bằng nội môi đối với trường hợp nào?

A. pH máu

B. tỷ lệ trao đổi chất

C. nhiệt độ cơ thể 

D. nồng độ canxi trong máu

Câu 3 : Cho biết nhiều loài chim biển uống nước biển nhưng vẫn duy trì độ thẩm thấu bên trong của chúng ở mức không đổi khiến chúng bị giảm độ ẩm đối với nước biển. Chiến lược sinh lý nào sau đây giải thích tốt nhất cách chim duy trì độ thẩm thấu của mô? 

A. Các loài chim biển hấp thụ nước từ môi trường thông qua các các tuyến trao đổi muối và tạo ra một lượng lớn nước tiểu loãng ở thận.

B. Các loài chim biển bài tiết muối và chất thải nitơ qua các tuyến mũi chuyên biệt. 

C. Các loài chim biển bài tiết muối thông qua các tuyến trao đổi muối chuyên biệt và bài tiết một lượng nhỏ nước tiểu.

D. Các loài chim biển cô lập muối trong các tuyến muối chuyên biệt và bài tiết chất thải nitơ chủ yếu vào ruột.

Câu 4 : Cho biết trong chu kỳ tim của động vật có vú, một lượng máu tương đương với thể tích đột quỵ tâm thất được chuyển từ tĩnh mạch bên tuân thủ nhiều hơn sang bên động mạch ít tuân thủ hơn của tuần hoàn. Về áp lực trong các khoang tĩnh mạch và động mạch, sự chuyển giao này dẫn đến?

A. không ảnh hưởng đến áp lực tĩnh mạch và tăng nhẹ áp lực động mạch

B.  tăng áp lực tĩnh mạch và giảm áp lực động mạch bằng nhau nhưng ngược lại

C. giảm áp lực tĩnh mạch và tăng áp lực động mạch bằng nhau nhưng ngược lại

D. ít ảnh hưởng đến áp lực tĩnh mạch và tăng áp lực động mạch

Câu 5 : Cho biết điều nào sẽ làm tăng tốc độ khuếch tán khí giữa phế nang phổi và máu trong mao mạch phổi? 

A. Tăng tổng diện tích bề mặt có sẵn để khuếch tán

B. Giảm gradien áp suất riêng phần của khí

C. Giảm tốc độ dòng máu qua mao mạch phổi 

D. Tăng độ dày của màng hô hấp

Câu 6 : Điền từ: Cơ thể người bình thường chứa ……. máu.

A. 6-8 lít

B. 2-3 lít

C. 5-6 lít

D. 5 - 9 lít

Câu 7 : Cho biết đâu là một yếu tố cần thiết cho quá trình đông máu?

A. Vitamin

B. WBC

C. Tiểu cầu trong máu

D. Protein

Câu 8 : Cho biết một người khỏe mạnh đang ngồi nghỉ ngơi có ý thức bắt đầu thở quá nhanh. Điều nào sau đây mô tả sự thay đổi trong máu của một người gây ra bởi sự tăng thông khí này? 

A. Sự giảm áp suất riêng phần của khí cacbonic và sự tăng nồng độ của các ion hydro

B. Sự giảm áp suất riêng phần của khí cacbonic và sự giảm nồng độ của các ion hydro

C. Sự tăng áp suất riêng phần của khí cacbonic và sự giảm nồng độ của các ion hydro

D. Sự gia tăng áp suất riêng phần của khí cacbonic và nồng độ của các ion hydro không thay đổi

Câu 10 : Cho biết cơ quan nào ngừng hoạt động trong thời gian hắt hơi?

A. Cổ họng

B. Trái tim

C. Thận

D. Phổi

Câu 11 : Xác định chất nào có hoạt tính sinh học tương đối ít?

A. Prohormone 

B. Phospholipase C

C. Hormone steroid 

D. Protein G hoạt động

Câu 12 : Hãy cho biết bệnh hen suyễn là gì?

A. Viêm khớp

B. Rối loạn hô hấp

C. Sự phát triển bất thường của các tế bào cơ thể

D. Mất ý thức định kỳ

Câu 14 : Xác định loại axit nào có trong dạ dày người?

A. Axit sunfuric

B. Axit clohydric

C. Axit nitric

D. Axit picric

Câu 15 : Hãy cho biết loại enzim nào chuyển prôtêin thành axit amin?

A. Amylase

B. Peptin

C. Trypsin

D. Lipase

Câu 17 : Hãy cho biết phylloquinone là tên hóa học của loại nào?

A. Vitamin C

B. Vitamin D

C. Vitamin E

D. Vitamin K

Câu 18 : Cho biết chất lỏng nhận được bằng miệng được tiết ra bởi chất nào?

A. Các tuyến mũi

B. Biểu mô hình bầu dục

C. Tuyến nước bọt

D. Lưỡi

Câu 19 : Cho biết đâu là thuật ngữ nào xác định nghiên cứu khoa học về răng?

A. Nha khoa

B. Nhãn khoa

C. Omithology

D. Xương

Câu 20 : Hãy cho biết sự trao đổi khí với môi trường xung quanh ở trùng biến hình thông qua đâu?

A. hệ thống tấm mang.

B. hệ thống phổi và ống khí.

C. bề mặt cơ thể.

D. hệ thống ống khí.

Câu 21 : Cho biết nhóm động vật không có sự trao đổi khí giữa tế bào với môi trường trong của cơ thể dẫn đến?

A. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.

B. Hô hấp bằng phổi

C. Hô hấp bằng hệ thống ống khí

D. Hô hấp bằng mang

Câu 22 : Hãy cho biết xơ hóa có thể do nguyên nhân nào?

A. hút thuốc lá

B. hít thở

C. viêm phế nang

D. các hạt bụi

Câu 23 : Hãy cho biết đâu là nguyên nhân làm tăng nhịp hô hấp?

A. Nhiệt độ cơ thể tăng

B. Giảm khí cacbonic

C. Giảm huyết áp

D. Tăng ôxy

Câu 25 : Đâu là nguyên nhân khiến máu không đông bên trong cơ thể?

A. Fibrin

B. Huyết sắc tố

C. Heparin

D. Thromboplastin

Câu 26 : Hãy cho biết đâu là phát biểu đúng khi đề cập đến động vật máu lạnh?

A. Động vật có máu không có huyết sắc tố

B. Động vật không bạo lực

C. Động vật có thân nhiệt luôn không đổi

D. Động vật có thân nhiệt thay đổi theo nhiệt độ của khí quyển

Câu 27 : Câu nào đúng khi nói về các hệ mạch?

A. Tất cả các động mạch đều mang máu oxy

B. Tất cả các tĩnh mạch đều mang máu oxy

C. Tất cả các động mạch khác đều mang máu có oxy, ngoại trừ động mạch phổi

D. Tất cả các tĩnh mạch khác mang máu có oxy đều mong đợi tĩnh mạch phổi

Câu 28 : Cho biết đâu là một vấn đề não cấp tính?

A. Thiếu máu

B. Buồn nôn

C. Bệnh tiểu đường

D. bệnh Alzheimer

Câu 29 : Đâu là biểu hiện của việc thiếu sắt?

A. Các vấn đề về xương (tức là làm xương yếu đi)

B. Bệnh còi

C. Thiếu máu

D. Vấn đề về da (đốm trắng trên da)

Câu 32 : Đâu là nguyên nhân gây ra bệnh uốn ván?

A. Một bệnh truyền qua nước

B. Do thực phẩm bị ô nhiễm gây ra

C. Gây ra bởi chấn thương da

D. Một bệnh lây truyền qua đường không khí

Câu 33 : Cho biết yếu tố nào có liên quan đến điện não đồ?

A. Bộ não

B. Phổi

C. Trái tim

D. Thận

Câu 34 : Hãy giải thích vì sao ung thư thường ảnh hưởng tới người già?

A. Hệ thống miễn dịch yếu

B. Không có khả năng đối phó với sự thay đổi của môi trường

C. Nắm bắt sự bài tiết của một số hormone

D. Tích lũy nhiều đột biến hơn

Câu 36 : Cho biết trường hợp nào sau đây không phải là bệnh tim?

A. Tăng huyết áp

B. Đau thắt ngực

C. Bệnh Celiac

D. Xơ vữa động mạch

Câu 37 : Cho biết đâu là triệu chứng chính của suy tim sung huyết?

A. Tim ngừng đập

B. Tăng huyết áp

C. Đau ngực cấp

D. Tắc nghẽn phổi

Câu 38 : Xác định đâu là nguyên nhân gây ra cơn đau thắt ngực?

A. Cơ tim thiếu ôxy

B. Tăng huyết áp

C. Sự lắng đọng phốt pho trong mạch máu

D. Nhịp tim không đều

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247