Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Sinh học Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Xuân Giang

Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Xuân Giang

Câu 6 : Diễn biến xảy ra ở kì sau của quá trình giảm phân 1 là gì?

A. nhiễm sắc thể kép tập trung thành hàng trên mặt phẳng xích đạo

B. các nhiễm sắc thể dãn xoắn tối đa

C. nhiễm sắc thể kép di chuyển về 2 cực tế bào nhờ thoi phân bào

D. nhiễm sắc thể sắp xếp 1 hàng trên thoi phân bào

Câu 8 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Bình đựng nước đường để lâu có mùi chua do có sự tạo axit hữu cơ nhờ vi sinh vật

B. Nhờ proteaza của vi sinh vật mà prôtein được phân giải thành các axit amin

C. Làm tương và nước mắm đều là ứng dụng của quá trình phân giải polisaccarit

D. Bình đựng nước thịt để lâu có mùi thối do sự phân giải prôtein tạo các khí NH3, H2S...

Câu 12 : Thế nào là sinh trưởng của vi sinh vật?

A. Sinh trưởng ở vi sinh vật được hiểu là quá trình lớn lên của tế bào

B. Sinh trưởng ở vi sinh vật là sự phân chia tế bào

C. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật được hiểu là sự tăng số lượng tế bào của quần thể

D. Sinh trưởng ở vi sinh vật là quá trình tế bào thực hiện trao đổi chất với môi trường

Câu 13 : pH môi trường có ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật vì pH ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào?

A. tính thấm chọn lọc qua màng tế bào, hoạt tính enzim của vi sinh vật

B. tính hướng sáng của vi sinh vật ưa sáng và làm phá hủy ADN

C. áp suất thẩm thấu làm thay đổi hình dạng và kích thước tế bào

D. cấu tạo thành và màng tế bào do đó làm chết tế bào ngay khi pH thay đổi

Câu 16 : Vi sinh vật hoá tự dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ yếu tố nào?

A. ánh sáng và CO2

B. ánh sáng và chất hữu cơ

C. chất vô cơ và CO2

D. chất hữu cơ

Câu 17 : Pha sáng diễn ra ở bào quan nào?

A. Nhân tế bào

B. Khi không có ánh sáng

C. Ở màng tilacôit

D. Cả sáng và tối

Câu 18 : Sinh sản theo lối nảy chồi xảy ra ở vi sinh vật nào sau đây?

A. Xạ khuẩn

B. Nấm men

C. Trực khuẩn

D. Tảo lục

Câu 21 : Thời gian thế hệ của quần thể vi sinh vật càng nhỏ chứng tỏ điều gì?

A. số lần phân chia càng ít

B. số lượng tế bào càng giảm

C. tốc độ sinh trưởng càng chậm

D. tốc độ sinh trưởng càng nhanh

Câu 22 : Vì sao khi rửa rau sống nên ngâm trong nước muối pha 5 - 10 phút?

A. Vì nước muối gây co nguyên sinh vi sinh vật không phân chia được

B. Vì nước muối làm vi sinh vật phát triển

C. Vì nước muối gây dãn nguyên sinh làm cho vi sinh vật bị vỡ ra

D. Vì nước muối làm vi sinh vật chết lập tức

Câu 26 : Sản phẩm tạo ra ở pha sáng của quá trình quang hợp là gì?

A. các điện tử được giải phóng từ phân li nước

B. sắc tố quang hợp

C. sự giải phóng ôxi

D. ATP, NADPH và O2

Câu 28 : Đa số khi đưa vi sinh vật vào môi trường nhiều đường hoặc muối đậm đặc thì tế bào vi sinh vật sẽ ra sao?

A. bị rút nước ra ngoài làm chúng không phân chia được

B. rút đường, muối vào trong tế bào vì vậy tăng áp suất thẩm thấu và tế bào chết

C. rút đường, muối và nước vào trong tế bào làm tế bào trương lên và vỡ ra

D. bị rút nước ra ngoài làm giảm áp suất thẩm thấu tế bào vì vậy tế bào chết

Câu 29 : Các phản ứng trong chu trình Canvin không trực tiếp phụ thuộc vào ánh sáng nhưng thường không diễn ra vào ban đêm vì sao?

A. nhiệt độ thấp, các phản ứng khó xảy ra

B. không bị chiếu sáng, khí khổng mở

C. các sản phẩm của phản ứng sáng không được tạo thành

D. hàm lượng CO2 tăng, cản trở các phản ứng xảy ra

Câu 30 : Trong sữa chua hầu như không có vi sinh vật gây bệnh là do đâu?

A. sữa chua có môi trường axit, ức chế mọi vi sinh vật gây bệnh ưa pH thấp

B. sữa chua có môi trường axit, ức chế mọi vi sinh vật gây bệnh không ưa pH thấp

C. sữa chua có môi trường kiềm, ức chế mọi vi sinh vật gây bệnh không ưa pH thấp

D. sữa chua có môi trường kiềm, ức chế mọi vi sinh vật gây bệnh ưa pH thấp

Câu 33 : Một tế bào sinh tinh, qua giảm phân tạo ra mấy tinh trùng?

A. 2

B. 4

C. 8

D. 1 tinh trùng và 3 thể cực

Câu 34 : Nội bào tử bền với nhiệt vì có yếu tố nào?

A. vỏ và canxi dipicolinat

B. 2 lớp màng dày và axit dipicolinic

C. 2 lớp màng dày và canxi dipicolinic

D. vỏ và hợp chất axit dipicolinic

Câu 35 : Kiểu dinh dưỡng của vi khuẩn lam,tảo đơn bào, vi khuẩn lưu huỳnh màu tía và màu lục là gì?

A. Quang tự dưỡng

B. Hóa tự dưỡng

C. Quang dị dưỡng

D. Hóa dị dưỡng

Câu 36 : Vi sinh vật sống kí sinh trong cơ thể người thuộc nhóm vi sinh vật nào sau đây?

A. Nhóm ưa nóng

B. Nhóm ưa lạnh

C. Nhóm ưa ấm

D. Nhóm chịu nhiệt

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247