A. Diện tích đất canh tác giảm.
B. Tài nguyên thiên nhiên hạn chế.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Dân số đông.
A. Tác động của quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa.
B. Tác động của quá trình đô thị hóa.
C. Vùng thu hút mạnh mẽ nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
D. Cơ sở vật chất kĩ thuật cho phát triển công nghiệp, dịch vụ hiện đại và đồng bộ.
A. diện tích đất canh tác giảm.
B. năng suất giảm.
C. dân số đông.
D. sâu bệnh phá hoại.
A. Hải Dương.
B. Hưng Yên.
C. Vĩnh Phúc.
D. Nam Định.
A. sản lượng lương thực ít.
B. năng suất lúa thấp.
C. dân số quá đông.
D. diện tích lúa bị thu hẹp.
A. Hình thành sớm nhất Việt Nam.
B. Có tốc độ tăng trưởng nhanh.
C. Giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước.
D. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành trọng điểm.
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội.
C. Hải Phòng.
D. Đà Nẵng.
A. Hà Nội – Hải Phòng – Hạ Long.
B. Hà Nội – Hải Phòng – Cẩm Phả.
C. Hà Nội – Hải Dương– Hải Phòng.
D. Hà Nội – Bắc Ninh – Vĩnh Yên.
A. chăn nuôi lợn, bò sữa, gia cầm, nuôi trồng thủy sản.
B. chăn nuôi lợn, trâu, bò, nuôi trồng thủy sản.
C. chăn nuôi lợn, gia cầm, đánh bắt thủy sản, bò sữa.
D. nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi lợn, bò thịt.
A. diện tích lúa lớn nhất.
B. trình độ thâm canh cao.
C. sản lượng lúa lớn nhất.
D. hệ thống thủy lợi tốt.
A. Tỉ trọng công nghiệp của vùng còn nhỏ bé, trong khi nông nghiệp có nhiều tiềm năng phát triển.
B. Vùng chỉ có thế mạnh để phát triển nông – lâm – ngư nghiệp.
C. Đây là hướng phát triển phù hợp với chính sách chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta.
D. Phát triển nông – lâm – ngư nghiệp góp phần thu hút mạnh mẽ vốn đầu tư trong và ngoài nước.
A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng phía Tây.
B. Hình thành mạng lưới đô thị mới.
C. Tăng cường giao lưu với các nước láng giềng.
D. Tăng cường vai trò trung chuyển của vùng đối với hai miền nam – bắc.
A. Phòng chống thiên tai lũ quét, sạt lở đất.
B. Nuôi trồng thủy sản.
C. Đem lại thu nhập, nâng cao đời sống người dân.
D. Cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến.
A. Các bãi triều, đầm phá ven biển.
B. Các bãi tôm, bãi cá lớn.
C. Nhiều sông ngòi, ao hồ.
D. Các cánh rừng ngập mặn ven biển.
A. Giá trị sản xuất công nghiệp tăng đều, liên tục.
B. Đã khai thác có hiệu quả các tiềm lực tự nhiên cho phát triển công nghiệp.
C. Các ngành công nghiệp quan trọng nhất là khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng.
D. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật và công nghệ đang được cải thiện.
A. Thanh Hóa, Vinh, Huế.
B. Thanh Hóa, Vinh, Đồng Hới.
C. Vinh, Huế, Đà Nẵng.
D. Thanh Hóa, Đồng Hới, Huế.
A. Thanh Hóa.
B. Huế.
C. Vinh.
D. Đà Nẵng.
A. khai khoáng và cơ khí.
B. khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng.
C. chế biến lâm sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
D. cơ khí và sản xuất vật liệu xây dựng.
A. Thanh Hóa, Nghệ An.
B. Quảng Bình, Quảng Trị.
C. Nghệ An, Hà Tĩnh.
D. Nghệ An, Quảng Trị.
A. cây ăn quả và cây công nghiệp lâu năm.
B. cây công nghiệp hằng năm và lúa.
C. cây công nghiệp lâu năm và hoa màu.
D. cây ăn quả và cây công nghiệp hằng năm.
A. biển có độ mặn cao nhất cả nước.
B. lượng mưa rất ít, vị trí sát biển.
C. khí hậu khô ráo quanh năm, lượng mưa rất thấp, ít cửa sông.
D. nhu cầu tiêu thụ muối lớn cho chế biến thủy sản đông lạnh.
A. Phú Quý
B. Lý Sơn.
C. Cù Lao Xanh.
D. Cù Lao Chàm.
A. đây là 3 trung tâm kinh tế, công nghiệp lớn của Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. đây là các thành phố biển quan trọng của duyên hải Nam Trung Bộ.
C. có các tuyến quốc lộ ngang nối Tây Nguyên với 3 thành phố cảng biển này để thông ra biển.
D. Tây Nguyên không giáp biển, cần thông qua duyên hải Nam Trung Bộ mới có thể tiến ra biển.
A. Giá trị sản xuất công nghiệp có tốc độ tăng trưởng nhanh và khá cao.
B. Giá trị sản xuất công nghiệp chiếm tỉ trọng khá cao so với cả nước.
C. Cơ cấu ngành bước đầu được hình thành và khá đa dạng.
D. Công nghiệp cơ khí, chế biến nông sản thực phẩm khá phát triển.
A. Mực, tôm, cá đông lạnh là các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu.
B. Chiếm hơn ¼ giá trị thủy sản khai thác của cả nước.
C. Có nhiều bãi tôm, bãi cá lớn tập trung ở các ngư trường.
D. Cá biển chiếm sản lượng nhỏ trong tổng sản lượng thủy sản.
A. Bình Thuận.
B. Đà Nẵng.
C. Quảng Nam.
D. Bình Định.
A. Cù Lao Chàm.
B. Biển Nha Trang.
C. Phố cổ Hội An.
D. Biển Non Nước
A. Đà Nẵng và Quy Nhơn.
B. Quy Nhơn và Nha Trang.
C. Đà Nẵng và Dung Quất.
D. Quy Nhơn và Dung Quất.
A. Non Nước, Quy Nhơn, Mũi Né, Nha Trang.
B. Quy Nhơn, Non Nước, Mũi Né, Nha Trang.
C. Non Nước, Nha Trang, Mũi Né, Quy Nhơn.
D. Non Nước, Quy Nhơn, Nha Trang, Mũi Né.
A. Hàm Thuận – Đa Mi.
B. A Vương.
C. Đrây - Hling.
D. Vĩnh Sơn.
A. Có cơ cấu nông nghiệp đa dạng nhất so với các tỉnh còn lại.
B. Có diện tích đât sản xuất nông nghiệp lớn nhất so với các tỉnh còn lại.
C. Đẩy mạnh thâm canh, sản xuất hàng hóa, đem lại nguồn nông sản xuất khẩu lớn và có giá trị.
D. Lao động đông, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
A. có nhiều hồ đầm đảm bảo nước tưới.
B. có các cao nguyên trên 1000m.
C. đất badan thích hợp với cây chè.
D. ở đây không có gió mùa Đông Bắc.
A. cung cấp nước tưới cho mùa khô.
B. khai thác cho mục đích du lịch.
C. phát triển nuôi trồng thủy sản.
D. phát triển công nghiệp chế biến.
A. Chiếm tỉ lệ khá cao trong cơ cấu GDP.
B. Đang chuyển biến theo hướng tích cực.
C. Công nghiệp chế biến nông - lâm sản phát triển khá nhanh.
D. Các nhà máy thủy điện với quy mô lớn đã và đang được triển khai.
A. Mùa khô kéo dài sâu săc thiếu nước nghiêm trọng.
B. Lao động trong nông nghiệp ít và không có nhiều kinh nghiệm.
C. Công nghiệp chế biến chưa phát triển.
D. Thị trường nông sản thiếu ổn định.
A. giao thông vận tải chưa phát triển.
B. chất lượng các mặt hàng nông sản còn kém.
C. sự biến động của giá nông sản.
D. thị trường tiêu thụ còn hạn chế.
A. Plây-ku, Buôn Ma Thuật, Gia Nghĩa.
B. Đà Lạt, Plây-ku, Buôn Ma Thuột.
C. Di Linh, Bảo Lộc, Gia Nghĩa.
D. Gia Nghĩa, Buôn Ma Thuật, Buôn Đôn.
A. phát triển vùng chuyên canh, ổn định nguồn nguyên liệu.
B. tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng, mở rộng thị trường.
C. tăng cường hợp tác quốc tế, thu hút đầu tư nước ngoài.
D. đẩy mạnh phát triển thủy điện, đảm bảo đủ năng lượng cho sản xuất.
A. Đà Lạt.
B. Plây –ku.
C. Buôn Ma Thuật.
D. Kon Tum.
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247