Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Địa lý Đề thi HK2 môn Địa Lí 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Lương Tấn Thịnh

Đề thi HK2 môn Địa Lí 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Lương Tấn Thịnh

Câu 1 : Cơ cấu kinh tế nước ta đang chuyển biến tích cực theo hướng nào?

A. quốc tế hóa, khu vực hóa

B. công nghiệp hóa – hiện đại hóa

C. đa phương hóa, liên hợp hóa

D. tự động hóa, điện khí hóa

Câu 2 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, kể tên các trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc gia ở nước ta?

A. Hà Nội, Hạ Long, Nha Trang, TP. Hồ Chí Minh

B. Hạ Long, Đà Nẵng, Nha Trang, Vũng Tàu.

C. Hà Nội, Thừa Thiên – Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh

D. Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang, TP. Hồ Chí Minh

Câu 4 : Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của Đông Nam Bộ là gì?

A. máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất, hàng may mặc

B. máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất, hàng tiêu dùng cao cấp

C. vật liệu xây dựng, máy móc thiết bị, hàng tiêu dùng cao cấp

D. dầu thô, máy móc thiết bị, hàng tiêu dùng cao cấp

Câu 5 : Các trung tâm công nghiệp lớn của Bắc Trung Bộ hiện nay là gì?

A. Thanh Hóa, Vinh, Huế

B. Thanh Hóa, Vinh, Đồng Hới

C. Vinh, Huế, Đà Nẵng

D. Thanh Hóa, Đồng Hới, Huế

Câu 6 : Đâu không phải là điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của ngành vận tải đường biển của nước ta?

A. Nằm gần nhiều tuyến đường biển quốc tế quan trọng

B. Ven biển có nhiều vũng vịnh rộng, kín gió

C. Có nhiều đảo, quần đảo ven bờ

D. Có nhiều bãi triều, đầm phá ven biển

Câu 7 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, em hãy cho biết TP Hồ Chí Minh có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo đầu người là bao nhiêu?

A. từ 4 đến 8 triệu đồng

B. từ trên 8 đến 12 triệu đồng

C. từ trên 12 đến 16 triệu đồng

D. trên 16 triệu đồng

Câu 8 : Sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ không phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Phân bố dân cư

B. Lao động trình độ cao

C. Thu nhập của người dân

D. Sự phát triển của sản xuất

Câu 9 : Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển cây lúa ở nước ta là gì?

A. đất feralit, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và nguồn nước dồi dào

B. đất phù sa, khí hậu có nhiều thiên tai và nguồn nước dồi dào

C. đất feralit, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và mùa khô thiếu nước

D. đất phù sa, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và nguồn nước dồi dào

Câu 10 : Nhận xét nào không đúng về tiềm năng phát triển tổng hợp kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Dọc bờ biển có nhiều vũng vịnh nước sâu thuận lợi cho xây dựng cảng biển

B. Có các bãi tôm, bãi cá lớn, ngư trường trọng điểm

C. Có nhiều sông, hồ lớn, thác nước

D. Có nhiều bãi tắm nổi tiếng thu hút khách du lịch

Câu 11 : Đặc điểm dân cư – xã hội không đúng với Đông Nam Bộ là gì?

A. là vùng đông dân

B. mật độ dân số cao nhất cả nước

C. người dân năng động, sáng tạo

D. có nhiều di tích lịch sử, văn hóa

Câu 12 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy sắp xếp các bãi biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ theo thứ tự từ Bắc vào Nam?

A. Non Nước, Quy Nhơn, Mũi Né, Nha Trang

B. Quy Nhơn, Non Nước, Mũi Né, Nha Trang

C. Non Nước, Nha Trang, Mũi Né, Quy Nhơn

D. Non Nước, Quy Nhơn, Nha Trang, Mũi Né

Câu 14 : Ý nào không đúng khi nhận xét về ngành nông nghiệp của Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Diện tích và sản lượng lúa cao nhất

B. Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất

C. Sản lượng thủy sản lớn nhất

D. Năng suất lúa cao nhất

Câu 15 : Đâu không phải là đặc điểm của khu vực dịch vụ ở Đông Nam Bộ?

A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của vùng

B. hoạt động xuất, nhập khẩu dẫn đầu cả nước

C. TP. Hồ Chí Minh là trung tâm dịch vụ lớn nhất

D. dẫn đầu cả nước về thu hút đầu tư nước ngoài

Câu 17 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phù sa sông thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở đâu?

A. Đồng Tháp Mười và Hà Tiên

B. dọc sông Tiền và sông Hậu

C. hạ lưu sông Tiền và sông Hậu

D. ven biển Đông và vịnh Thái Lan

Câu 18 : Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển đánh bắt thủy sản ở Bắc Trung Bộ là gì?

A. Các bãi triều, đầm phá ven biển

B. Các bãi tôm, bãi cá lớn

C. Nhiều sông ngòi, ao hồ

D. Các cánh rừng ngập mặn ven biển

Câu 19 : Sự kiện lớn diễn ra vào những năm đầu của thế kỉ XXI, đánh dấu thành công to lớn trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế của nước ta là gì?

A. Bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì

B. Gia nhập ASEAN

C. Gia nhập WTO

D. Trở thành thành viên của liên hiệp quốc

Câu 20 : Cho biểu đồ:

A. Giá trị sản xuất của các nhóm cây trồng đều tăng lên liên tục, ổn định

B. Cây công nghiệp có tốc độ tăng nhanh nhất

C. Cây lương thực có tốc độ tăng nhanh và cao hơn mức trung bình chung

D. Cây rau đậu có tốc độ tăng khá nhanh.và cao hơn mức trung bình chung

Câu 21 : Nhân tố chủ yếu nào ảnh hưởng đến sự phát triển các loại cây ăn quả như sầu riêng, chôm chôm, măng cụt, vú sữa ở Đông Nam Bộ?

A. Nguồn nước dồi dào

B. Đất xám phù sa cổ

C. Khí hậu nóng ẩm

D. Kinh nghiệm sản xuất

Câu 24 : Cho bảng số liệu: Sản lượng than sạch, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2005-2014

A. Sản lượng than sạch tăng liên tục

B. Than sạch có sản lượng tăng nhanh nhất

C. Giai đoạn 2005 – 2014, sản lượng dầu thô tăng

D. Sản lượng điện tăng nhanh và liên tục

Câu 25 : Cho bảng số liệu: Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta

A. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp luôn chiếm tỉ trọng cao nhất

B. Hàng nông, lâm, thủy sản tỉ trọng ngày càng giảm

C. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản có tỉ trọng tăng không liên tục

D. Hiện nay hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp có giá trị sản xuất cao nhất

Câu 26 : Nguyên nhân chính làm cho khu vực Đông Nam Bộ có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng cao nhất nước ta là gì?

A. Có nhiều trung tâm công nghiệp lớn

B. Là vùng đông dân nhất nước ta

C. Đông dân, mức sống cao và sản xuất phát triển

D. Hệ thống giao thông vận tải hiện đại

Câu 27 : Cho bảng số liệu:Giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2000 và 2014

A. Biểu đồ tròn

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ cột

D. Biểu đồ cột ghép

Câu 28 : Cho biểu đồ:

A. Năng suất lúa của hai đồng bằng cao hơn mức trung bình cả nước

B. Năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng cao hơn đồng bằng sông Cửu Long

C. Năng suất lúa của hai đồng bằng và cả nước đều tăng lên đều

D. Năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn đồng bằng sông Cửu Long

Câu 29 : Sản lượng lương thực của đồng bằng sông Hồng tăng chậm nguyên nhân chủ yếu do đâu?

A. diện tích đất canh tác giảm

B. năng suất giảm

C. dân số đông

D. sâu bệnh phá hoại

Câu 30 : Cho biểu đồ:

A. Tất cả các tỉnh đều phát triển đánh bắt hải sản nhưng sản lượng không đều

B. Các tỉnh có sản lượng thủy sản trên 100 nghìn tấn là: Quảng Ngãi, Bình Định, Bình Thuận

C. Phú Yên có sản lượng thủy sản khai thác thấp nhất

D. Sản lượng thủy sản khai thác của Bình Thuận gấp 6,1 lần Đà Nẵng

Câu 31 : Về mối liên hệ giữa việc khai thác dầu khí ở thềm lục địa phía Nam với nghề đánh bắt, nuôi trồng thủy sản trên biển Đông của Đông Nam Bộ, cần chú ý điều gì?

A. Tránh rò rỉ, tràn dầu làm ô nhiễm môi trường biển ảnh hưởng đến ngành thủy sản

B. Đầu tư phương tiện kĩ thuật khai thác hiện đại, tàu thuyền có công suất lớn

C. Khai thác hợp lí, tránh làm cạn kiệt tài nguyên

D. Gắn khai thác với chế biến đề mang lại giá trị xuất khẩu cao

Câu 32 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ đường

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ tròn

D. Biểu đồ cột chồng

Câu 33 : Ý nghĩa lớn nhất về mặt kinh tế của rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long là gì?

A. cung cấp gỗ và chất đốt

B. bảo tồn nguồn gen sinh vật

C. chắn sóng, chắn gió, giữ đất

D. phát triển du lịch sinh thái

Câu 34 : Khó khăn lớn nhất đối với nền sản xuất nông nghiệp hàng hóa ở nước ta hiện nay là gì?

A. thị trường nông sản thế giới biến động

B. thiên tai và sâu bệnh đe dọa

C. cơ sở chế biến nông sản chưa phát triển, chủ yếu có quy mô nhỏ

D. việc ứng dụng khoa học kĩ thuật trong sản xuất nông nghiệp còn hạn chế

Câu 35 : Thủy sản là ngành kinh tế quan trọng, có ý nghĩa to lớn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở vùng ven biển và an ninh quốc phòng của cả nước, vì sao?

A. vùng biển nước ta rộng lớn, nguồn lợi thủy sản phong phú, đa dạng

B. nhu cầu về tài nguyên thủy sản lớn và phổ biến trong bữa ăn hằng ngày

C. có 28/63 tỉnh (thành phố) giáp biển; vùng biển rộng, có nhiều ngư trường, bãi tôm cá ven các đảo và quần đảo

D. sản lượng thủy sản lớn và đang có xu hướng tăng lên

Câu 36 : Chính sách quan trọng nào của nước ta đã giúp nước ta thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế và từng bước phát triển theo hướng công nghiệp hóa – hiện đại hóa vào cuối thế kỉ XX?

A. Chính sách dân số

B. Công cuộc Đổi mới

C. Chính sách giao đất, giao rừng cho người dân

D. Chính sách xuất khẩu lao động

Câu 37 : Để phát triển công nghiệp hóa, ngành công nghiệp nào cần đi trước một bước so với các ngành khác?

A. Công nghiệp điện tử

B. Công nghiệp hóa chất

C. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm

D. Công nghiệp năng lượng

Câu 38 : Để phát triển kinh tế - xã hội ở vùng gò đồi phía Tây của Bắc Trung Bộ, trước hết cần làm gì?

A. Thực hiện chính sách xóa đói giảm nghèo

B. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động

C. Xây dựng cơ sở hạ tầng, đặc biệt giao thông vận tải

D. Phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến

Câu 39 : Điều kiện kinh tế - xã hội nào đóng vai trò chính giúp nâng cao trình độ thâm canh nông nghiệp ở nước ta?

A. Chính sách phát triển nông nghiệp

B. Dân cư – lao động

C. Thị trường tiêu thụ

D. Cơ sở vật chất – kĩ thuật

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247