Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi THPT QG 2018 môn Vật lý- Chuyên Phan Bội Châu- Nghệ An

Đề thi THPT QG 2018 môn Vật lý- Chuyên Phan Bội Châu- Nghệ An

Câu 2 : Điện áp xoay chiều \(u = 220\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)\,V\)  có giá trị hiệu dụng bằng 

A. \(110\sqrt 2 V\)

B. 220 V.      

C. 440 V.      

D. \(220\sqrt 2 V\)

Câu 3 : Một nguồn âm gây ra cường độ âm tại M là IM và tại N là IN. Mối liên hệ giữa mức cường độ âm tại M và N là

A. \({L_M} - {L_N} = 10\log \frac{{{I_N}}}{{{I_M}}}\left( {dB} \right)\)

B. \(\frac{{{L_M}}}{{{L_N}}} = 10\log \frac{{{I_N}}}{{{I_M}}}\left( {dB} \right)\)

C. \(\frac{{{L_M}}}{{{L_N}}} = 10\log \frac{{{I_M}}}{{{I_N}}}\left( {dB} \right)\)

D. \({L_M} - {L_N} = 10\log \frac{{{I_M}}}{{{I_N}}}\left( {dB} \right)\)

Câu 6 : Sóng điện từ do các đài vô tuyến truyền thanh phát ra lan truyền trong không gian là

A. sóng mang đã được biến điệu.     

B. sóng âm tần đã được biến điệu.

C. sóng điện từ có tần số của âm thanh.  

D. sóng cao tần chưa được biến điệu.

Câu 7 : Vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại v0. Chu kỳ dao động của vật là

A. \(\frac{{2\pi {v_0}}}{A}\)

B. \(\frac{A}{{2\pi {v_0}}}\)

C. \(\frac{{{v_0}}}{{2\pi A}}\)

D. \(\frac{{2\pi A}}{{{v_0}}}\)

Câu 8 : Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L một điện áp xoay chiều có tần số góc ω, thì cảm kháng của cuộn dây là

A. \(\omega L\)

B. \({\left( {\omega L} \right)^{ - \frac{1}{2}}}\)

C. \({\left( {\omega L} \right)^{ - 1}}\)

D. \({\left( {\omega L} \right)^{\frac{1}{2}}}\)

Câu 9 : Nếu giảm điện dung của tụ điện 4 lần, tăng độ tự cảm của cuộn cảm 9 lần thì tần số riêng của mạch dao động điện từ lí tưởng LC sẽ

A. tăng 1,5 lần.             

B. giảm 1,5 lần.           

C. tăng 2,25 lần.     

D. giảm 2,25 lần.

Câu 11 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Tần số góc của vật là

A.  ω.     

B. A.          

C. ωt + f.     

D. f.

Câu 12 : Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào

A. pha của ngoại lực.   

B. biên độ của ngoại lực.

C. tần số của ngoại lực.         

D. tần số riêng của hệ.

Câu 13 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U0cos(ωt + φ) thì hệ số công suất của đoạn mạch là

A. \(\frac{1}{{\omega C\sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega C} \right)}^2}} }}\)

B. \(R\omega C\)

C. \(\frac{R}{{\sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega C} \right)}^{ - 2}}} }}\)

D. \(\frac{R}{{\omega C}}\)

Câu 14 : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Tại mỗi điểm có sóng truyền qua, cảm ứng từ và cường độ điện trường luôn cùng pha.

B. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó không truyền được trong chất lỏng.

C. Sóng điện từ truyền được cả trong chân không.

D. Sóng điện từ được sử dụng trong thông tin liên lạc được gọi là sóng vô tuyến.

Câu 16 : Tần số riêng của mạch dao động LC được tính theo công thức

A. \(f = 2\pi \sqrt {LC} \)

B. \(f = \sqrt {LC} \)

C. \(f = \frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)

D. \(f = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)

Câu 17 : Con lắc đơn có chiều dài ℓ , dao động tự do là dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng công thức

A. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{\ell }{g}} \)

B. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{\ell }{g}} \)

C. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{g}{\ell }} \)

D. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{\ell }} \)

Câu 18 : Sóng dừng trên một sợi dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng

A.  0,25λ.          

B. 2λ.         

C. 0,5λ.       

D. λ.

Câu 22 : Sóng âm được truyền từ không khí vào nước thì

A. tần số giảm.      

B.  tần số tăng.        

C. bước sóng giảm. 

D. bước sóng tăng.

Câu 25 : Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một phương truyền sóng mà

A. phần tử tại điểm đó dao động lệch pha 0,25π.

B. phần tử dao động lệch pha 0,5π.

C. phân tử tại điểm đó dao động ngược pha

D. phần tử tại đó dao động cùng pha.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247