Bài 4: Đội ngũ đơn vị !!

Câu 1 :  Người kí quyết định ban hành Điều lệnh Đội ngũ là

A. Thứ trưởng Bộ Quốc phòng.

B. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.

C. Thủ tướng Chính phủ.

D. Chủ tịch Quốc hội.

Câu 2 : Thứ tự thực hiện các bước tập hợp đội hình tiểu đội 1 hàng ngang là

A. tập hợp => điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.

B. điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => tập hợp => giải tán.

C. tập hợp => chỉnh đốn hành ngũ => điểm số => giải tán.

D. điểm số => tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán. 

Câu 3 : Trong Quân đội nhân dân Việt Nam, Điều lệnh Đội ngũ quy định động tác đội ngũ từng người, đội ngũ từng đơn vị từ cấp

A. trung đoàn đến cấp đại đoàn

B. trung đoàn đến cấp sư đoàn.

C. tiểu đội đến cấp trung đoàn.

D. tiểu đoàn đến cấp lữ đoàn.

Câu 4 : Hình ảnh dưới đây mô tả về hình thức tập hợp đội hình tiểu đội nào?

A. Đội hình tiểu đội 1 hàng dọc.

B. Đội hình tiểu đội 2 hàng dọc.

C. Đội hình tiểu đội 1 hàng ngang.

D. Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang.

Câu 5 : Hình ảnh dưới đây mô tả về hình thức tập hợp đội hình tiểu đội nào?

A. Đội hình tiểu đội 1 hàng dọc.

B. Đội hình tiểu đội 2 hàng dọc.

C. Đội hình tiểu đội 1 hàng ngang.

D. Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang.

Câu 6 : Hình ảnh dưới đây mô tả về hình thức tập hợp đội hình tiểu đội nào?

A. Đội hình tiểu đội 1 hàng dọc.

B. Đội hình tiểu đội 2 hàng dọc.

C. Đội hình tiểu đội 1 hàng ngang.

D. Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang.

Câu 7 : Hình ảnh dưới đây mô tả về hình thức tập hợp đội hình tiểu đội nào?

A. Đội hình tiểu đội 1 hàng dọc.

B. Đội hình tiểu đội 2 hàng dọc.

C. Đội hình tiểu đội 1 hàng ngang.

D. Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang.

Câu 9 : Khi kiểm tra gióng hàng, trung đội trưởng phải làm gì?

A. Nghiêng đầu qua phải/ trái để kiểm tra theo chuẩn.

B. Nghỉ tại chỗ, đưa mắt bao quát toàn bộ đội hình.

C. Thực hiện động tác qua phải/ trái để kiểm tra.

D. Đứng nghiêm tại chỗ để kiểm tra toàn đội hình.

Câu 10 : Khi kiểm tra gióng hàng, tiểu đội trưởng phải làm gì?

A. Nghiêng đầu qua phải/ trái để kiểm tra theo chuẩn.

B. Nghỉ tại chỗ, đưa mắt bao quát toàn bộ đội hình.

C. Thực hiện động tác qua phải/ trái để kiểm tra.

D. Đứng nghiêm tại chỗ để kiểm tra toàn đội hình.

Câu 12 : Khi gióng hàng, thấy các chiến sĩ đã đứng thắng hàng, tiểu đội trưởng hô động lệnh gì?

A. “THÔI”.

B. “ĐIỂM SỐ”.

C. “ĐƯỢC”.

D. “GIẢI TÁN”.

Câu 13 : Trong quá trình tập hợp, hình thức đội hình nào dưới đây không phải thực hiện điểm số?

A. Đội hình tiểu đội 1 hàng dọc.

B. Đội hình trung đội 1 hàng dọc.

C. Đội hình tiểu đội 1 hàng ngang.

D. Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang.

Câu 14 : Trong quá trình tập hợp, hình thức đội hình nào dưới đây phải thực hiện điểm số?

A. Đội hình trung đội 1 hàng dọc.

B. Đội hình trung đội 2 hàng dọc.

C. Đội hình tiểu đội 2 hàng dọc.

D. Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang.

Câu 15 : Hình thức nào dưới đây không thuộc đội ngũ tiểu đội?

A. Đội hình tiểu đội 1 hàng ngang.

B. Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang.

C. Đội hình tiểu đội 2 hàng dọc.

D. Đội hình tiểu đội 4 hàng dọc.

Câu 16 : Trong đội hình tiểu đội 1 hàng ngang, tiểu đội trưởng đứng ở vị trí nào?

A. Chính giữa đội hình, cách đội hình 3 – 5 bước.

B. Chếch về bên trái, cách đội hình từ 3 – 5 bước.

C. Chếch về bên phải, cách đội hình từ 3 – 5 bước.

D. Liền kề phía bên trái chiến sĩ mang số hiệu 01.

Câu 17 : Trong đội hình tiểu đội 1 hàng dọc, tiểu đội trưởng đứng ở vị trí nào?

A. Chính giữa đội hình, cách đội hình 3 – 5 bước.

B. Chếch về bên trái, cách đội hình từ 3 – 5 bước.

C. Chếch về bên trái, cách đội hình từ 3 – 5 bước.

D. Liền kề phía bên trái chiến sĩ mang số hiệu 01.

Câu 18 : Trong đội hình trung đội 1 hàng ngang, trung đội trưởng đứng ở vị trí nào?

A. Chính giữa đội hình, cách đội hình 3 – 5 bước.

B. Chính giữa đội hình, cách đội hình 5 – 8 bước.

C. Chếch về bên trái, cách đội hình từ 3 – 5 bước.

D. Chếch về bên trái, cách đội hình từ 5 – 8 bước.

Câu 19 : Trong đội hình trung đội 1 hàng dọc, trung đội trưởng đứng ở vị trí nào?

A. Chính giữa đội hình, cách đội hình 3 – 5 bước.

B. Chính giữa đội hình, cách đội hình 5 – 8 bước.

C. Chếch về bên trái, cách đội hình từ 3 – 5 bước.

D. Chếch về bên trái, cách đội hình từ 5 – 8 bước.

Câu 20 : Nội dung nào dưới đây không mô tả đúng đội hình tiểu đội 2 hàng ngang?

A. Các chiến sĩ mang số hiệu lẻ (1; 3; 5; 7) đứng hàng trên.

B. Các chiến sĩ mang số hiệu chẵn (2; 4; 6) đứng hàng dưới.

C. Cự li giãn cách giữa hàng trên và hàng dưới là 1 mét.

D. Các chiến sĩ đứng bên phải tiểu đội trưởng thành 2 hàng.

Câu 21 :  Trong điều lệnh đội ngũ Quân đội nhân dân Việt Nam, biên chế một tiểu đội gồm:

A. 7 người, 1 tiểu đội trưởng và 6 chiến sĩ.

B. 8 người, 1 tiểu đội trưởng và 7 chiến sĩ.

C. 9 người, 1 tiểu đội trưởng và 8 chiến sĩ.

D. 10 người, 1 tiểu đội trưởng và 9 chiến sĩ.

Câu 22 : Nội dung nào dưới đây mô tả không đúng hoạt động của tiểu đội trưởng khi gióng hàng?

A. Quan sát, đôn đốc để các chiến sĩ tập trung gióng hàng.

B. Điều chỉnh cự li giãn cách giữa các hàng/ các chiến sĩ.

C. Đứng tại chỗ, nghiêng đầu sang trái/ phải để quan sát.

D. Các chiến sĩ gióng hàng xong, tiểu đội trưởng hô “THÔI”.

Câu 23 : Thứ tự thực hiện các bước tập hợp đội hình tiểu đội 2 hàng ngang là

A. tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.

B. điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => tập hợp => giải tán.

C. điểm số => chỉnh đốn hành ngũ => giải tán.

D. điểm số => tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.

Câu 24 : Thứ tự thực hiện các bước tập hợp đội hình tiểu đội 1 hàng dọc

A. tập hợp => điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.

B. điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => tập hợp => giải tán.

C. tập hợp => chỉnh đốn hành ngũ => điểm số => giải tán.

D. điểm số => tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.

Câu 25 : Thứ tự thực hiện các bước tập hợp đội hình tiểu đội 2 hàng dọc

A. điểm số => chỉnh đốn hành ngũ => giải tán.

B. điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => tập hợp => giải tán.

C. tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.

D. điểm số => tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.

Câu 26 :  Khi tập hợp đội hình tiểu đội, tiểu đội trưởng cần lưu ý điều gì?

A. Nghiêng đầu qua phải/ trái để kiểm tra gióng hàng.

B. Hô dự lệnh to, rõ ràng; hô động lệnh dứt khoát.

C. Đứng nghiêm tại chỗ để bao quát, kiểm tra gióng hàng.

D. Không hô khẩu lệnh, dùng kí hiệu để các chiến sĩ làm theo.

Câu 27 : Điều lệnh Đội ngũ là văn bản quy phạm pháp luật thuộc hệ thống văn bản pháp luật của Nhà nước do

A. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng kí quyết định ban hành.

B. Chủ tịch nước kí quyết định ban hành.

C. Thẩm phán tòa án nhân dân tối cao kí quyết định ban hành.

D. Chủ tịch Quốc hội kí quyết định ban hành.

Câu 28 : Thứ tự thực hiện các bước tập hợp đội hình trung đội 1 hàng dọc

A. điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => tập hợp => giải tán.

B. tập hợp => điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.

C. tập hợp => chỉnh đốn hành ngũ => điểm số => giải tán.

D. điểm số => tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.

Câu 29 : Thứ tự thực hiện các bước tập hợp đội hình trung đội 2 hàng ngang

A. tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.

B. điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => tập hợp => giải tán.

C. điểm số => chỉnh đốn hành ngũ => giải tán.

D. điểm số => tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.

Câu 30 : Thứ tự thực hiện các bước tập hợp đội hình trung đội 3 hàng ngang

A. điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => tập hợp => giải tán.

B. tập hợp => điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.

C. tập hợp => chỉnh đốn hành ngũ => điểm số => giải tán.

D. điểm số => tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247