A. \(x = \frac{{3a}}{{\lambda D}}\)
B. \(x = \frac{{3\lambda }}{{aD}}\)
C. \(x = \frac{{3aD}}{\lambda }\)
D. \(x = \frac{{3\lambda D}}{a}\)
A. P = UI.cosφ
B. P = UI
C. P = RI2.cosφ
D. P = ZI2.cosφ
A. khi và chỉ khi mạch chỉ chứa điện trở thuần R
B. trong mọi trường hợp
C. khi và chỉ khi mạch RLC không xảy ra cộng hưởng điện
D. khi và chỉ khi mạch RLC xảy ra cộng hưởng điện
A. 5 cm
B. 12 cm
C. 1 cm
D. 7 cm
A. hướng của chuyển động thay đổi
B. chuyển động không thay đổi
C. độ lớn của vận tốc thay đổi
D. động năng thay đổi
A. 24 cm
B. 9 cm
C. 6 cm
D. 12 cm
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu sắc nhất định
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính
C. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính
D. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
A. ống nói (micrô); mạch dao động cao tần; mạch chọn sóng; mạch khuếch đại cao tần; angten phát
B. ống nói (micrô); mạch dao động cao tần; mạch biến điện; mạch khuếch đại cao tần; angten phát
C. ống nói (micrô); mạch dao động cao tần; mạch chọn sóng; mạch tách sóng; angten phát
D. ống nói (micrô); mạch tách sóng; mạch biến điện; mạch khuếch đại cao tần; angten phát
A. tỉ lệ với sin góc khúc xạ và tỉ lệ nghịch với sin góc tới
B. tỉ lệ với sin góc tới và tỉ lệ nghịch với sin góc khúc xạ
C. tỉ lệ với góc tới và tỉ lệ nghịch với góc khúc xạ
D. không phụ thuộc vào góc tới và góc khúc xạ
A. 50
B. 100
C. 200
D. 150
A. biên độ, tần số, năng lượng toàn phần
B. biên độ, tần số, gia tốc
C. gia tốc, chu kì, lực
D. vận tốc, lực, năng lượng toàn phần
A. trường hấp dẫn
B. từ trường
C. điện từ trường
D. điện trường
A. 16 vạch
B. 17 vạch
C. 14 vạch
D. 15 vạch
A. chỉ truyền được trong chất rắn
B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí
C. truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng
D. chỉ truyền được trong chất khí
A. phát ra phôtôn có tần số 4,56.1014 Hz
B. hấp thụ phôtôn có bước sóng 0,66μm
C. hấp thụ phôtôn có năng lượng 1,89eV
D. hấp thụ phôtôn có tần số 4,56.1014 Hz
A. khác tần số, cùng pha
B. cùng tần số, ngược pha
C. cùng tần số, cùng pha
D. khác tần số, ngược pha
A. Tỉ lệ thuận với khối lượng của vật nặng
B. Phụ thuộc vào kích thích ban đầu
C. Được bảo toàn trong điều kiện lý tưởng
D. Tỉ lệ với bình phương biên độ
A. 12,5 %
B. 50 %
C. 25 %
D. 75 %
A. hệ tán sắc (lăng kính), ống chuẩn trực, buồng tối (buồng ảnh)
B. ống chuẩn trực, buồng tối (buồng ảnh), hệ tán sắc (lăng kính)
C. ống chuẩn trực, hệ tán sắc (lăng kính), buồng tối (buồng ảnh)
D. hệ tán sắc (lăng kính), buồng tối (buồng ảnh), ống chuẩn trực
A. \(4\sqrt 2 V\)
B. 1V
C. 2V
D. \(2\sqrt 3 V\)
A. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Biến đổi các dạng năng lượng khác thành điện năng
C. Tần số của dòng điện ba pha bằng tần số quay của Rôto
D. Phần cảm là Stato và phần ứng là Rôto
A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng phần riêng biệt,đứt quãng
B. Chùm ánh sáng là dòng hạt,mỗi hạt gọi là một phôtôn
C. Khi ánh sáng truyền đi,các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi,không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn sáng
D. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau,không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng
A. sự phóng xạ
B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. sự kết hợp của hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn
D. sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân trung bình
A. F/2
B. F/4
C. F/16
D. F/12
A. \(\frac{{3\sqrt 3 A}}{T}\)
B. \(\frac{{3A}}{T}\)
C. \(\frac{{4\sqrt 2 A}}{T}\)
D. \(\frac{{9{\rm{A}}}}{{2T}}\)
A. 480 Hz
B. 30 Hz
C. 240 Hz
D. 60 Hz
A. 8,63.106 m/s
B. 9,47.106 m/s
C. 7,24.106 m/s
D. 5,59.106 m/s
A. hạt nhân \(_2^4He\) bền vững nhất.
B. hạt nhân \(_8^{17}O\) bền vững hơn hạt nhân \(_2^4He\)
C. hạt nhân \(_3^6Li\) bền vững hơn hạt nhân \(_2^4He\)
D. hạt nhân \(_3^6Li\) Li bền vững nhất.
A. v = 4πcos(2πt/3 + 5π/6) cm/s
B. v = 4πcos(2πt/3 + π/6) cm/s
C. v = 4π2cos(2πt/3 + 5π/6) cm/s
D. v = 4πcos(πt/3 + π/6) cm/s
A. λ2 = 0,4 μm
B. λ2 = 0,5 μm
C. λ2 = 0,48 μm
D. λ2 = 0,42 μm
A. 5 m/s
B. 14 m/s
C. 7 m/s
D. 10 m/s
A. 1,767 A
B. 2,5 A
C. 2 A
D. 1,8 A
A. 0,10 C
B. 0,005 C
C. 0,025 C
D. 0,05 C
A. L – 4
B. L/2
C. L – 6
D. L/4
A. 60 cm hoặc 120 cm
B. 30 cm hoặc 60 cm
C. 45 cm hoặc 60 cm
D. 15 cm hoặc 30 cm
A. 6 Ω
B. 2 Ω
C. 8 Ω
D. 4 Ω
A. \(\frac{{2{f_1}}}{{\sqrt 5 }}\)
B. \(\frac{{{f_1}}}{{\sqrt 5 }}\)
C. \(\sqrt 5 {f_1}\)
D. \(5{f_1}\)
A. 0,74 H
B. 1,16 H
C. 0,52 H
D. 1,31 H
A. lò xo nén 2,5 cm
B. lò xo giãn 4 cm
C. lò xo giãn 1 cm
D. lò xo giãn 1,5 cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247