A. 60kJ.
B. 120 kJ.
C. 100 kJ.
D. 80 kJ.
A. 62,8 mA.
B. 20,0 mA.
C. 28,3 mA.
D. 88,8 mA.
A. 120 V
B. 120V
C.120 V
D.120 V
A. –0,38 rad.
B. –1,42 rad.
C. 0,68 rad.
D. –0,68 rad.
A. 120 Ω.
B. 50Ω
C. 70Ω.
D. 80Ω.
A. 50 Ω.
B. 90 Ω.
C. 180 Ω.
D. 56 Ω.
A. 440 W
B. P = 220W
C. 220W
D. P = 440W
A. Điện áp
B. Chu kì
C. tần số
D. Tần số góc
A. 220 V
B. 110 V
C. 220 V
D. 110 V
A. 1600W
B. 800W
C. 3200W
D. 400W
A.120 V
B. 150 V
C. 90 V
D. 60 V
A. 0,62 H
B. 0,52 H
C. 0,32 H
D. 0,41 H
A. 220 V.
B. 110
C. 220
D. 110 V.
A. trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. trong đoạn mạch trễ pha 0,5π với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp.
D. trong đoạn mạch sớm pha 0,5 π với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
A. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
B. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện.
C. giảm tiết diện dây truyền tải điện.
D. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
A. ω2LC – 1 = 0
B.
C. ω2LC – R = 0.
D. ω2LCR – 1 = 0.
A. 180 W
B. 120 W.
C. 200 W.
D. 90W.
A. đường dây
B. thiết bị đo
C. nơi tiêu thụ
D. trạm phát điện
A. ZL = 50 Ω
B. ZL = 25 Ω
C. ZL = 200 Ω
D. ZL = 100 Ω
A. 50 Hz
B. 80 Hz
C. 10 Hz
D. 90 Hz
A. uL nhanh pha hơn i một góc π/2
B. u sớm pha hơn i một góc π/2
C. uC nhanh pha hơn i một góc π/2
D. uR nhanh pha hơn i một góc π/2
A. ω2LC = 1
B. ωLC = R
C. R = LC
D. RLC = ω
A. 15Ω
B. 17,3Ω
C. 30Ω
D. 10Ω
A. 110 và 990
B. 1000 và 100
C. 100 và 1000.
D. 990 và 110.
A. Điện áp tức thời tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện tức thời
B. Cường độ dòng điện tức thời độ lớn đạt cực đại hai lần trong một chu kỳ
C. Giá trị tức thời của cường độ dòng điện biến thiên điều hòa
D. Cường độ dòng điện cực đại bẳng lần cường độ dòng điện hiệu dụng
A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường
C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng
D. lớn hơn tốc độ quay của từ trường
A. 1
B. 1/2
C. 0
D.
A. 440 V
B. 110 V
C. 44 V
D. 11 V
A.
B.
C.
D.
A. 100 V
B. 220 V
C. 220 V
D. 150 V
A. Tăng lần.
B. Giảm lần.
C. Tăng lần
D. Giảm lần
A. 120 V
B. 120 V
C. 120 V
D. 240 V
A. tụ điện.
B. điện trở thuần.
C. có thể là cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện.
D. cuộn dây thuần cảm.
A. 100 V.
B. 200 V.
C. 120 V
D. 50 V.
A. 60 Ω, 25 V.
B. 30 Ω, 25 V.
C. 60 Ω, 25 V
D. 30 Ω, 25 V.
A. 2200 vòng.
B. 1100 vòng.
C. 2500 vòng.
D. 2000 vòng
A. 80 V.
B. 100 V.
C. 70
D. 100
A. -1
B. 1/2.
C. 1.
D. 1/4.
A. nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C. nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
A.
B.
C.
D. ƒ = n.p.
A.
B.
C.
D.
A. UR = UL
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và và hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau.
C. Tất cả các ý trên đều đúng
D. tích LCω2 = 2.
A. 100V.
B. 100 V
C.20
D. 10 V
A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
C. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
D. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
A. 240 vòng.
B. 120 vòng.
C. 60 vòng
D. 220 vòng.
A. 50,5 V.
B. 62,5 V.
C. 101 V.
D. 125 V.
A. 9 W.
B. 10 W
C. 5 W.
D. 7 W
A. 12,0 A
B. 8,5 A
C. 3,0 A
D. 6,0 A.
A. 120 Hz.
B. 50 Hz.
C. 100 Hz
D. 60 Hz.
A. cùng pha với cường độ dòng điện.
B. vuông pha với cường độ dòng điện
.C. sớm pha hơn cường độ dòng điện.
D. trễ pha hơn cường độ dòng điện.
A. 100 V
B. 200 V.
C. 100V
D. 200V
A. 0,755.
B. 0,975.
C. 0,866
D. 0,087.
A.
B.
C.
D.
A. u trễ pha π/3 so với i.
B. u sớm pha π/3 so với i
C. u sớm pha π/4 so với i
D. u trễ pha π/4 so với i.
A. 400W.
B. 200W
C. 693W.
D. 800W.
A. 6 A.
B. 3 A.
C. 1,25 A.
D. 1,2 A.
A. 63 (vòng/s).
B. 61 (vòng/s)
C. 41 (vòng/s).
D. 59 (vòng/s).
A. 400 vòng
B. 100 vòng.
C. 200 vòng
D. 71 vòng.
A. 60 Ω
B. 70 Ω.
C. 50 Ω.
D. 80 Ω.
A. 40,2 V.
B. 51,9V
C. 45,1 V
D. 34,6 V.
A. 0,29I.
B. 0,33I.
C. 0,25I.
D. 0,22I.
A. 98,6%
B. 94,2%.
C. 96,8%
D. 92,4%.
A. 80Ω
B. 40Ω
C. 100Ω
D. 140Ω
A. 120 W.
B. 60 W.
C. 240 W
D. 180 W.
A.
B.
C.
D.
A. trễ pha 30o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
B. cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
C. sớm pha 60o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
D. lệch pha 90o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
A. 8 và 6.
B. 6 và 4.
C. 5 và 3.
D. 4 và 2.
A. 0rad
B. rad
C. rad
D. rad
A. 2 A
B. 3 A.
C.2A
D.A
A. 6 V.
B. 8 V.
C. 4 V.
D. 16 V.
A. 170 μF.
B. 110 μF.
C. 168 μF
D. 106 μF.
A. P= UI
B. Z > R
C. U =
D. =1
A. đoạn mạch có điện trở bằng không.
B. đoạn mạch không có tụ điện.
C. đoạn mạch không có cuộn cảm
D. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần
A. 48Hz.
B. 50Hz.
C. 60Hz.
D. 54Hz.
A. 110V
B. 110V
C. 220V.
D. 220V
A. 4 (Ω).
B. 12 (Ω).
C. 10 (Ω).
D. 8 (Ω).
A. mạch (1) và (4).
B. mạch (2) và (3).
C. mạch (4).
D. mạch (2) và (4).
A. i = I0cos(100πt + π/2)
B. i = I0cos(100πt + π).
C. i = I0cos(100πt – π/2).
D. i = I0cos(100πt).
A. từ -π đến π.
B. từ 0 đến π.
C. từ 0 đến π/2.
D. từ - π/2 đến π/2.
A. 316,2 V.
B. 321,5 V
C. 200 V.
D. 173,2 V.
A. 125 W.
B. 69 W.
C. 96 W.
D. 100 W.
A. i = 2,5cos 100πt (A)
B. i = 2,5 cos(100πt - π/2) (A).
C. i = 2,5cos(100πt + π/4) (A).
D. i = 2,5cos 100πt (A).
A. 240 lần
B. 120 lần.
C. 30 lần
D. 60 lần.
A. tổng trở của mạch vẫn không đổi.
B. hệ số công suất trên mạch thay đổi.
C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở thay đổi.
D. công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi.
A. φ1 < φ2.
B. φ3 < φ1.
C. φ1 = φ3
D. φ2 < φ3.
A. 12
B. 60 W.
C. 240 W.
D. 120 W.
A. 100 Ω.
B. 50 Ω
C. 100Ω
D. 50Ω
A. MB và AB
B. MN và NB
C. AM và AB.
D. AM và MN.
A. 0,113 W.
B. 0,09 W
C. 0,56 W
D. 0,314 W.
A. 20,97 W.
B. 21,76 W
C. 23,42 W.
D. 17,33 W.
A.
B.
C.
D.
A. có cả điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L.
B. chỉ có điện trở thuần R.
C. chỉ có cuộn cảm thuần L.
D. chỉ có tụ điện C.
A.
B. 2
C. 1 A
D. 2A.
A.
B.
C.
D.
A. 20Ω
B. 40Ω
C. 40 Ω
D. 40 Ω.
A. 30 phút.
B. 100 phút
C. 20 phút.
D. 24 phút.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 5A
B. 5.A
C. 2,5 A.
D. 2,5 A.
A. trễ pha 900 so với điện áp hai đầu tụ điện
B. ngược pha với điện áp hai đầu điện trở.
C. cùng pha với điện áp hai đầu điện trở.
D. sớm pha 900 so với điện áp hai đầu cuộn cảm.
A. 80 V.
B. 40 V.
C. 40 V.
D. 80 V.
A. 484 W.
B. 110 W
C. 121 W.
D. 242 W.
A.
B.
C.
D.
A. 200 V.
B. 100V
C. 55V.
D. 50 V.
A.
B.
C.
D.
A. 110 V
B. 220 V
C. 220 V.
D. 110 V.
A. mạch chỉ có cuộn cảm
B. mạch gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện.
C. mạch gồm điện trở thuần và tụ điện
D. mạch gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần).
A. 2 A.
B. 4 A
C. 4 A
D. 2 A
A. P = 15 W.
B. P = 50 W
C. P = 30 W
D. P = 60 W.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A.
B.
C.
D.
A. lệch pha 900 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
B. sớm pha 600 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
C. trễ pha 300 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
D. cùng pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
A. 2,5 A.
B. 2,0 A.
C. 4,5 A
D. 3,6 A.
A.
B.
C.
D.
A. 330 V
B. 704 V
C. 440 V.
D. 528 V.
A. 50πt.
B. 100πt.
C. 0.
D. π.
A. A
B. 1 A.
C. 2 A.
D. 2 A.
A. 30V
B. 50 V.
C. 50 V.
D. 30 V.
A.
B.
C.
D.
A. 250 W
B. 160 W
C. 125 W.
D. 500 W.
A. uR sớm pha 0,5π so với uL
B. uR trễ pha 0,5π so với uC.
C. uL sớm pha 0,5π so với uC
D. uC trễ pha π so với uL.
A. trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cùng pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. có giá trị hiệu dụng tăng.
D. sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
A. giảm tiết diện đường dây.
B. tăng điện áp trước khi truyền tải
C. giảm công suất truyền tải.
D. tăng chiều dài đường dây.
A. tần số là 50 Hz.
B. số lần đổi chiều trung bình trong 1 s là 100.
C. chu kỳ dòng điện là 0,02 s.
D. cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2 A.
A. 220 V
B. 220V
C. 110V
D. 110
A. 20 V.
B. 40 V.
C. 10 V.
D. 500 V.
A. 500 vòng/phút
B. 750 vòng/phút.
C. 3000 vòng/phút.
D. 1500 vòng/phút.
A. 100 kW
B. 2,5 kW.
C. 25 kW
D. 50 kW.
A.
B.
C.
D.
A. ZC = 20 Ω.
B. ZC = 50 Ω.
C. ZC = 25 Ω
D. ZC = 30 Ω.
A. 85 Ω.
B. 60 Ω
C. 120 Ω.
D. 100 Ω.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 45 W
B. 120 W
C. 90 W
D. 60 W
A. 60 Hz
B. 50 Hz
C. 400 Hz
D. 3600 Hz
A. u luôn trễ pha hơn i
B. u có thể trễ hoặc sớm pha hơn i
C. u, i luôn cùng pha
D. u luôn sớm pha hơn i
A.
B.
C.
D.
A. 80 V.
B. 136 V
C. 64 V
D. 60 V.
A. 85,8%.
B. 92,8%.
C. 89,2%.
D. 87,7%.
A. 0,86.
B. 0,84.
C. 0,91.
D. 0,71.
A. 90 V
B. 180V
C. 135 V.
D. 60 V.
A.
B.
C.
D.
A. 92,5%
B. 90,4%
C. 87,5 %
D. 80%
A.
B.
C.
D.
A. 500 W
B. 400 W
C. 200 W
D. 100 W
A. 0,71.
B. 1.
C. 0,5
D. 0,45.
A. giao thoa sóng điện
B. cộng hưởng điện.
C. cảm ứng điện từ.
D. tự cảm.
A. 50 V.
B. 60 V.
C. 30 V
gD. 40 V.
A. 80 Ω
B. 100 Ω
C. 50 Ω
D. 60 Ω
A. P = RI2t.
B. P = U0I0cosφ.
C. P = UI
D. P = UIcosφ.
A. điện trở thuần.
B. tụ điện
C. cuộn cảm thuần.
D. cuộn dây có điện trở.
A.
B.
C.
D.
A. 400 W.
B. 80 W.
C. 200 W.
D. 50 W.
A. Dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
B. Điện áp biến thiên điều hòa theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều
C. Dòng điện và điện áp xoay chiều luôn biến thiên điều hòa cùng pha với nhau.
D. Suất điện động biến thiên điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
A. Điện trở thuần.
B. Cảm kháng và dung kháng.
C. Dung kháng.
D. Cảm kháng.
A. 4 A.
B. 4 A
C. A
D. 2 A
A. đoạn mạch xảy ra cộng hưởng điện.
B. đoạn mạch có tính cảm kháng.
C. đoạn mạch có tính dung kháng
D. đoạn mạch có cảm kháng bằng dung kháng.
A. 106 μF.
B. 61,3 μF
C. 10,6 μF
D. 6,13 μF.
A. 120 V
B. 220 V.
C. 110 V
D. 220 V
A.
B.
C.
D.
A. 3,6 A.
B. 2,5 A
C. 0,9 A.
D. 1,8 A.
A. 240 Ω.
B. 133,3 Ω
C. 160 Ω.
D. 400 Ω.
A. 1,6.
B. 0,25.
C. 0,125
D. 0,45.
A. tắt đi rồi sáng lên 200 lần
B. tắt đi rồi sáng lên 200 lần.
C. tắt đi rồi sáng lên 50 lần.
D. tắt đi rồi sáng lên 100 lần.
A. Bộ kích điện ắc quy để sử dụng trong gia đình khi mất điện lưới.
B. Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ.
C. Bộ lưu điện sử dụng cho máy vi tính.
D. Sạc pin điện thoại.
A. 150 W.
B. 100 W.
C. 200 W.
D. 50 W.
A. 100 W.
B. 200 W.
C. 275 W.
D. 50 W.
A. 440 V
B. 220 V
C. 220 V
D. 220 V
A. 5 vòng/s.
B. 15 vòng/s
C. 25 vòng/s.
D. 10 vòng/s.
A.
B.
C.
D.
A. u và i ngược pha.
B. u và i cùng pha với nhau.
C. u sớm pha hơn i góc 0,5π
D. i sớm pha hơn u góc 0,5π.
A. L và C
B. R và C
C. R, L, C và ω.
D. L, C và ω.
A. P = P'.
B. P' = 4P.
C. P' = 2P.
D. P' = 0,5P.
A. f = 25 Hz.
B. f = 50 Hz
C. f = 40 Hz.
D. f = 100 Hz.
A. 331 V.
B. 345 V.
C. 231 V.
D. 565 V.
A. 100πcos(100πt –) V.
B. 100πcos(100πt) V.
C. 200πcos(100πt – )V.
D. 200πcos(100πt) V.
A. điện dung.
B. cảm kháng
C. độ tự cảm.
D. dung kháng.
A. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch
B. cùng tần số với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0
C. luôn lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cùng tần số và cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
A. 2805,0 kg.
B. 935,0 kg
C. 467,5 kg.
D. 1401,9 kg.
A.
B.
C.
D.
A. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc rad.
B. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc rad.
C.u(t) chậm pha so với i(t) một góc rad.
D.u(t) chậm pha so với i(t) một góc rad.
A. 161,52 rad/s.
B. 172,3 rad/s.
C. 156,1 rad/s
D. 149,37 rad/s.
A. 12,4 Ω.
B. 60,8 Ω.
C. 45,6 Ω
D. 15,2 Ω.
A. 0,35 H.
B. 0,32 H.
C. 0,13 H
D. 0,28 H.
A. 2500 vòng
B. 4000 vòng.
C. 3200 vòng.
D. 4200 vòng.
A. 25 Hz.
B. 50 Hz
C. 75 Hz.
D. 100 Hz.
A. 0,6.
B. 0,72.
C. 0,82.
D. 0,65.
A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng
B. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
C. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ góc của khung dây luôn nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.
D. Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha.
A. 40
B. 35
C. 50
D. 25
A. 50 W.
B. 43,3 W
C. 25 W.
D. 86,6 W.
A. 60 W
B. 200 W
C. 60 W
D. 120 W
A. 100 Hz.
B. 62,5 Hz
C. 31,25 Hz
D. 150 Hz.
A. 0,6.
B. 0,7
C. 0,8.
D. 0,9.
A. 0,99 H.
B. 0,56 H
C. 0,86 H.
D. 0,70 H.
A. 214 hộ dân
B. 200 hộ dân.
C. 202 hộ dân
D. 192 hộ dân.
A. 2 A
B. 4 A
C. ‒4 A
D.-2 A
A. 440 W
B. 400 W
C. 330 W
D. 360 W
A. 1,54 A
B. 1,21 A.
C. 1,86 A
D. 1,91 A.
A. 311 V và 81 V
B. 311 V và 300 V
C. 440 V và 300
D. 440 V và 424V
A. 120 V
B. 120 V
C. 120 V
D. 240 V
A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cos=0
B. Với đoạn mạch có điện trở thuần thì cos=1
C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cos=0
D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0< cos<1
A. 280 V
B. 220 V
C. 210 V
D. 240 V
A. 18
B. 28
C. 32
D. 20
A. 100 kHz.
B. 200 kHz.
C. 1 MHz.
D. 2 MHz.
A. 120 W
B. 124 W
C. 144 W.
D. 160 W.
A. 120. B. 60. C. 50. D. 100.
B. 60.
C. 50
D. 100.
A. 55
B. 49
C. 38
D. 52.
A. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch.
B. điện trở thuần của đoạn mạch.
C. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch.
D. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch.
A. 0,707.
B. 0,866.
C. 0,924
D. 0,999.
A. 2.
B. 1.
C. 6.
D. 4.
A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều
C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
A.
B.
C.
D.
A. 300 W.
B. 400 W
C. 200 W
D. 100 W.
A.
B.
C.
D.
A. 150.
B. 100.
C. 75.
D. 50.
A. 0
B. -
C.
D.
A. 100.
B. 10.
C. 50.
D. 40.
A.
B.
C.
D.
A. 10 V
B. 140 V
C. 20 V
D. 20 V
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
A.
B.
C.
D.
A. 120 V
B. 100 V
C. 100 V
D. 100 V
A.
B.
C.
D.
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
A.
B.
C.
D.
A. 40
B. 20
C. 40
D.
A. 400 V.
B. 200 V.
C. 100 V
D. 100 V.
A. 110 V
B. V
C. 220 V.
D. 220 V.
A. 100.
B. 150.
C. 160W
D. 120 .
A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cos = 0.
B. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cos = 1
C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cos = 0
D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cos < 1.
A. 300 vòng.
B. 200 vòng.
C. 250 vòng
D. 400 vòng.
A.
B.
C.
D.
A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn.
C. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi.
A.
B. 1
C.
D.
A. 70,6 V.
B. 35,3 V.
C. 50,0 V.
D. 25,0 V.
A. 0,866
B. 0,72
C. 0,966
D. 0,5
A. 48 V
B. 24 V
C. 120 V
D. 60
A. 25 vòng.
B. 35 vòng
C. 28 vòng.
D. 31 vòng.
A.25
B. 50
C. 75
D. 150
A. 0,7 U2
B. 0,6 U2
C. 0,4 U2
D. 0,5 U2
A. 0
B. -
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 63.
B. 58.
C.53.
D. 44.
A. 0,29I.
B. 0,33I.
C. 0,251.
D. 0,22I.
A. 50
B. 100
C. 150
D. 200
A.
B.
C.
D.
A. 10 mH
B. 10 mH
C. 50 mH
D. 25 mH
A. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60 V.
B. Điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn MB.
C. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là 25 V.
D. Điện áp hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp hai đầu đoạn AM.
A. 220 V
B. 200 V
C. 400 V
D. 250 V
A. 80 Hz
B. 65 Hz
C. 50 Hz.
D. 25 Hz.
A.
B.
C.
D.
A. 55
B. 49
C. 38
D. 52
A. 99,0 μWb.
B. 19,8 μWb.
C. 39,6 μWb
D. 198 μWb.
A. 0,58 A và đang tăng.
B. 0,71 A và đang giảm.
C. 1,00 A và đang tăng.
D. 0,43 A và đang giảm.
A. 0,56
B. 0,35
C. 0,86
D. 0,45
A. 0,10 MV/m.
B. 1,0 μV/m.
C. 5,0 kV/m
D. 0,50 V/m.
A.
B.
C.
D.
A. 2,5 A
B. 4,5 A
C. 2,0 A
D. 3,6 A
A. Mỗi lần đèn tắt kéo dài s
B. Mỗi lần đèn sáng kèo dài s
C. Trong 1 s có 100 lần đèn tắt
D. Mỗi chu kì có 2 lần đèn sáng
A. 1,39 J
B. 7 J
C. 0,7 J
D. 0,35 J
A. 0,7 và 0,75.
B. 0,8 và 0,65.
C. 0,5 và 0,9.
D. 0,8 và 0,9.
A. 17,5 V.
B. 15 V.
C. 10 V.
D. 12,5 V.
A. 75 Hz
B. 150 Hz
C. 75 Hz
D. 125 Hz
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247