Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi thử THPT QG 2018 môn Vật lý- THPT Triệu Sơn- Thanh Hóa

Đề thi thử THPT QG 2018 môn Vật lý- THPT Triệu Sơn- Thanh Hóa

Câu 1 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(40πt – 2px) mm. Biên độ của sóng này bằng 

A. 40π mm.    

B. 5 mm.            

C. π mm.           

D. 4 mm.

Câu 7 : Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng 

A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.

C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

Câu 8 : Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là 

A. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ.

B.  trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao.

C. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống.

D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.

Câu 10 : Một mạch dao động lí tưởng LC. Tần số dao động riêng của mạch là

A. \(\frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)

B. \(\frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)

C. \(\frac{{\sqrt {LC} }}{{2\pi }}\)

D. \(2\pi \sqrt {LC} \)

Câu 11 : Sóng FM tại Thanh Hóa có tần số 95 MHz, bước sóng của sóng này bằng 

A. 9,3 m.   

B. 3,2 m.      

C. 4,8 m.              

D. 0,9 m.

Câu 14 : Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số 

A. sóng điện từ giảm, còn sóng âm tăng. 

B.  cả hai sóng đều không đổi.

C. sóng điện từ tăng, còn sóng âm giảm.      

D. cả hai sóng đều giảm.

Câu 17 : Công thức định luật Farađây về hiện tượng điện phân là

A. \(m = \frac{{At}}{{nF}}\)

B. \(m = \frac{{nF}}{{AIt}}\)

C. \(m = \frac{{AIt}}{{nF}}\)

D. \(m = \frac{{AIn}}{{tF}}\)

Câu 18 : Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là

A. \({A_1} + {A_2}\)

B. \(\left| {{A_1} - {A_2}} \right|\)

C. \(\sqrt {\left| {A_1^2 - A_2^2} \right|} \)

D. \(\sqrt {\frac{g}{l}} \)

Câu 21 : Cơ năng của một vật dao động điều hòa 

A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.

B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.

C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.

D. bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.

Câu 22 : Công thức tính cảm ứng từ tại tâm của dòng điện chạy trong vòng dây tròn có bán kính R, mang dòng điện I là

A. \(B = 2\pi {.10^{ - 7}}\frac{I}{R}\)

B. \(B = 4\pi {.10^{ - 7}}\frac{{NI}}{l}\)

C. \(B = {2.10^{ - 7}}\frac{I}{R}\)

D. \(B = 4\pi {.10^{ - 7}}\frac{I}{R}\)

Câu 23 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì 

A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp.

C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

D.  cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

Câu 25 : Một tụ điện có điện dung 500 pF được mắc vào hiệu điện thế 100 V. Điện tích của tụ điện bằng 

A. q = 5.10nC.  

B.  q = 5.10-2 μC. 

C. q = 5.10-4 μC.     

D. q = 5.104 μC.

Câu 30 : Đặt điện áp \(u = {U_0}\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\,V\) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L = \frac{1}{{2\pi }}H\).  Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là \(100\sqrt 2 \) V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là

A. \(i = \sqrt 6 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\,A.\)

B. \(i = \sqrt 6 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\,A.\)

C. \(i = \sqrt 3 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\,A.\)

D. \(i = \sqrt 3 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\,A.\)

Câu 31 : Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 24 cm. Đây là thấu kính 

A. hội tụ có tiêu cự 12 cm.         

B.  phân kì có tiêu cự 16 cm.

C. hội tụ có tiêu cự 16/3 cm.   

D.  phân kì có tiêu cự 16/3 cm.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247