A. 67,5 Hz.
B. 10,8 Hz.
C. 135 Hz.
D. 76,5 Hz.
A. E = 12,00 V.
B. E = 11,75 V.
C. E = 14,50 V.
D. E = 12,25 V.
A. vân tối thứ 6.
B. vân sáng bậc 5.
C. vân sáng bậc 6.
D. vân tối thứ 5.
A. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
B. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
C. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
A. 5,0.10-6 T.
B. 7,5.10-6 T.
C. 5,0.10-7 T.
D. 7,5.10-7 T.
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm.
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm.
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm.
D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm.
A. rđ < rl < rt.
B. rt < rđ < rl .
C. rt < rl < rđ.
D. rl = rt = rđ.
A. \(50\sqrt 3 \,V\)
B. -\(50\sqrt 3 \,V\)
C. 50 V.
D. -50 V.
A. \(\frac{T}{8}\)
B. \(\frac{T}{2}\)
C. \(\frac{T}{6}\)
D. \(\frac{T}{4}\)
A. 100 V.
B. 220 V.
C. 200 V.
D. 110 V.
A. \(\frac{\pi }{2}\)
B. \(\frac{\pi }{3}\)
C. \(\frac{\pi }{6}\)
D. \(\frac{\pi }{4}\)
A. 3i.
B. 2,5λ.
C. 2,5i.
D. 3λ.
A. \(220\sqrt 2 \,V\)
B. \(110\sqrt 2 \,V\)
C. 110 V.
D. 220 V.
A. \(\frac{1}{{\sqrt {2\pi LC} }}\)
B. \(\frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
C. \(\frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)
D. \(\frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
A. 3. 10-6 C.
B. 4. 10-6 C.
C. 2.10-6 C.
D. 2,5.10-6 C.
A. Sóng dọc là sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường vật chất.
C. Sóng ngang là sóng có các phần tử môi trường chỉ dao động theo phương ngang.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.
A. \(9\,\mu {\rm{s}}\)
B. \(27\,\mu {\rm{s}}\)
C. \(\frac{1}{9}\,\mu {\rm{s}}\)
D. \(\frac{1}{27}\,\mu {\rm{s}}\)
A. các ion âm, electron.
B. các ion dương, ion âm và các electron.
C. electron.
D. các ion dương, electron.
A. \(i = 2\sqrt 3 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)A\)
B. \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)A\)
C. \(i = 2\sqrt 3 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)A\)
D. \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)A\)
A. s (giây).
B. N (niutơn) .
C. rad/s.
D. Hz (hec).
A. có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
B. luôn ngược chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
C. có chiều luôn hướng ra xa vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
D. luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
A. f + fo.
B. f.
C. f0.
D. 0,5(f + f0).
A. 10 cm.
B. 20 cm.
C. 22 cm.
D. 26 cm.
A. 2 m/s.
B. 4 m/s.
C. 2,5 mm/s.
D. 2,5 m/s.
A. là sóng dọc.
B. là sóng ngang.
C. không mang năng lượng.
D. không truyền được trong chân không.
A. 2 A.
B. \(2\sqrt 2 \,\,A\)
C. 1 A.
D. \(\sqrt 2 \,\,A\)
A. λ = 120 m.
B. λ = 240 m.
C. λ = 12 m.
D. λ = 24 m.
A. igh = 48045’.
B. igh = 41048’.
C. igh = 62044’.
D. igh = 38026’.
A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = –5 cm.
B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = –20 cm.
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = +5 cm.
D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = +20 cm.
A. 12 cm.
B. 0,6 cm.
C. 6 cm.
D. 24 cm.
A. 1 cm.
B. 4 cm.
C. 6 cm.
D. 2 cm.
A. 122,5 V
B. 187,1 V
C. 136,6 V
D. 193,2 V
A. 0,25 H.
B. 0,30 H.
C. 0,20 H.
D. 0,35 H.
A. 6.10-5 C
B. 4.10-5 C
C. 2.10-5 C
D. 3.10-5 C
A. \(A = 6\,cm;\,{A_1} = 6\sqrt 3 \,cm\)
B. \(A = 12\,cm;\,{A_1} = 6cm\)
C. \(A = 12\,cm;\,{A_1} = 6\sqrt 3 cm\)
D. \(A = 6\sqrt 3 \,cm;\,{A_1} = 6cm\)
A. E = 4,5 V; r = 4,5 Ω.
B. E = 4,5 V; r = 2,5 Ω.
C. E = 4,5 V; r = 0,25 Ω.
D. E = 9 V; r = 4,5 Ω.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247