A. lực có độ lớn, phương và chiều.
B. lực làm cho vật bị biến dạng.
C. lực làm cho vật thay đổi tốc độ.
D. lực làm cho vật chuyển động.
A. Tốc độ trung bình trên những đoạn đường khác nhau thường có giá trị khác nhau.
B. Tốc độ trung bình trên cả quãng đường bằng trung bình cộng của tốc độ trung bình trên mỗi đoạn đường liên tiếp.
C. Tốc độ trung bình không thay đổi theo thời gian.
D. Tốc độ trung bình cho biết sự nhanh, chậm của chuyển động đều.
A. trọng lượng riêng của vật lớn hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.
B. trọng lượng riêng của vật nhỏ hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.
C. trọng lượng riêng của vật bằng trọng lượng riêng của chất lỏng.
D. trọng lượng của vật bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
A. tăng lên.
B. giảm đi.
C. không thay đổi.
D. chỉ số 0.
A. Vì khi lặn sâu, lực cản rất lớn.
B. Vì khi lặn sâu, nhiệt độ rất thấp.
C. Vì khi lặn sâu, áp suất rất lớn.
D. Vì khi lặn sâu, cơ thể dễ dàng di chuyển trong nước.
A. Paxcan.
C. N/cm2
A. quãng đường dài hay ngắn của chuyển động.
B. mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
C. thời gian dài hay ngắn của chuyển động.
D. thời gian và quãng đường của chuyển động.
A. Thuyền chuyển động so với người lái thuyền.
B. Thuyền chuyển động so với bờ sông.
C. Thuyền đứng yên so với người lái thuyền.
D. Thuyền chuyển động so với cây cối trên bờ.
A. 50 s.
B. 25 s.
C. 10 s.
D. 40 s.
A. Vị trí của vật với vật mốc càng xa.
B. Vị trí của vật với vật mốc càng gần.
C. Vị trí của vật với vật mốc thay đổi.
D. Vị trí của vật với vật mốc không đổi.
A. \(v = \frac{s}{t}\)
B. \({v_{tb}} = \frac{{{s_1} + {s_2}}}{{{t_1} + {t_2}}}\)
C. \({v_{tb}} = \frac{{{v_1} + {v_2}}}{2}\)
D. \(t = \frac{s}{v}\)
A. vôn kế.
B. nhiệt kế.
C. tốc kế.
D. ampe kế.
A. Vì gỗ là vật nhẹ.
B. Vì nước không thấm vào gỗ.
C. Vì trọng lượng riêng của gỗ nhỏ hơn trọng lượng riêng của nước.
D.Vì trọng lượng riêng của gỗ lớn hơn trọng lượng riêng của nước.
A. giảm dần.
B. tăng dần.
C. không đổi.
D. tăng dần rồi giảm.
A. Quả bóng đang chuyển động.
B. Quả bóng đang đứng yên.
C. Quả bóng đang chuyển động so với sàn nhà.
D. Quả bóng đang đứng yên so với sàn nhà.
A. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau.
B. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau, có phương nằm trên hai đường thẳng khác nhau.
C. Hai lực cùng đặt vào hai vật khác nhau, cùng cường độ, có phương cùng trên một đường thẳng, có chiều ngược nhau.
D. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có phương cùng trên một đường thẳng, có chiều ngược nhau.
A. Người phụ lái đứng yên.
B. Ô tô đứng yên.
C. Cột đèn bên đường đứng yên.
D. Mặt đường đứng yên.
A. Trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bàn.
B. Trọng lực P của Trái Đất với lực đàn hồi.
C. Trọng lực P của Trái Đất với phản lực N của mặt bàn.
D. Lực ma sát F với phản lực N của mặt bàn.
A. Cho biết hướng chuyển động của vật.
B. Cho biết vật chuyển động theo quỹ đạo nào.
C. Cho biết vật chuyển động nhanh hay chậm.
D. Cho biết nguyên nhân vì sao vật lại chuyển động được.
A. Áp lực là lực ép lên mặt bị ép.
B. Áp lực là trọng lượng của vật ép lên mặt sàn.
C. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
D. Áp lực là trọng lượng của vật ép vuông góc lên mặt sàn.
A. Ô tô đứng yên so với hành khách trên xe
B. Ô tô đang chuyển động so với mặt đường.
C. Hành khách đang đứng yên soi với ô tô.
D. Hành khách đang chuyển động so với người lái xe.
A. Trái Đất.
B. Chọn Trái Đất hay Mặt Trời làm mốc đều đúng.
C. Mặt Trời.
D. Một vật trên mặt đất.
A. Cánh quạt quay.
B. Chiếc lá khô rơi từ cành cây xuống.
C. Ném quả bóng rổ vào rổ.
D. Thả một viên phấn từ trên cao xuống.
A. Một vật được xem là chuyển động đối với vật này nhưng lại được xem là đứng yên đối với vật khác.
B. Một vật được xem là chuyển động đối với vật và cũng được coi là chuyển động đối với vật khác.
C. Chuyển động hay đứng yên của một vật không phụ thuộc vào vật mốc.
D. Vật luôn luôn chuyển động.
A. Chuyển động của vệ tinh nhân tạo nhanh hơn.
B. Chuyển động của phân tử hidro nhanh hơn.
C. Không có chuyển động nào nhanh hơn (hai chuyển động như nhau)
D. Không có cơ sở để so sánh.
A. 45 km.
B. 89 km.
C. 90 km.
D. 100 km.
A. Sự nhanh hay chậm của chuyển động.
B. Hình dạng của chuyển động.
C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn.
D. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn.
A. 9 km.
B. 8,75 km.
C. 8,5 km.
D. 8 km.
A. Sau 5 giờ thì gặp nhau; vị trí gặp nhau cách A 20 km.
B. Sau 20 giờ thì gặp nhau; vị trí gặp nhau cách A 5 km.
C. Sau 2 giờ thì gặp nhau; vị trí gặp nhau cách A 50 km.
D. Một kết quả khác.
A. Chuyển động của xe buýt khi vào điểm đón, trả khách.
B. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc.
C. Chuyển động của Sao Hỏa quay quanh Mặt Trời.
D. Cả 3 đáp án đều là chuyển động đều.
A. Vận tốc trung bình.
B. Vận tốc tại một thời điểm nào đó.
C. Trung bình cộng các vận tốc.
D. Vận tốc tại một vị trí nào đó.
A. độ lớn của vận tốc không đổi theo thời gian.
B. độ lớn của vận tốc thay đổi theo thời gian.
C. độ lớn của vận tốc có thể thay đổi hoặc không thay đổi theo thời gian.
D. không có vận tốc.
A. 0,5 m/s.
B. 0,75 m/s.
C. 1,25 m/s.
D. 1,5 m/s.
A. Chỉ cần yếu tố duy nhất là gốc của lực.
B. Cần có gốc, phương và chiều của lực.
C. Cần có gốc (điểm đặt), phương, chiều của lực.
D. Cần có gốc (điểm đặt), phương, chiều và độ lớn của lực.
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Thay đổi.
D. Không đổi.
A. p = 15 000 000 N/m2.
B. p = 150 000 000 N/m2.
A. Áp lực là lực ép của vật lên bề mặt tiếp xúc.
B. Áp lực là lực do bề mặt tiếp xúc tác dụng ngược lên vật.
C. Áp lực luôn bằng trọng lượng của vật.
D. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
A. 8000 N.
B. 8000,5 N.
C. 8200 N.
D. 8200,5 N.
A. Người đứng cả hai chân.
B. Người đứng co một chân.
C. Người đứng cả hai chân nhưng cúi gập xuống.
D. Người đứng cả hai chân nhưng tay cầm quả tạ.
A. Áp lực như nhau ở cả 6 mặt.
B. Mặt trên.
C. Mặt dưới.
D. Các mặt bên.
C. 3 708 000 N/m2.
C. pA < pB < pC < pD < pE.
A. Hướng thẳng đứng lên trên.
B. Hướng thẳng đứng xuống dưới.
C. Theo mọi hướng.
D. Một hướng bất kì nào đó.
A. d là trọng lượng riêng của vật, V là thể tích của vật.
B. d là trọng lượng riêng của chất lỏng, V là thể tích của vật.
C. d là trọng lượng riêng của chất lỏng, V là thể tích của chất lỏng.
D. d là trọng lượng riêng của chất lỏng, V là thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
A. 0,002 m3.
B. 0,02 m3.
C. 0,2 m3.
D. 2 m3.
A. P > FA.
B. P < FA
C. P = FA.
D. PF = 0.
A. Trọng lượng riêng của vật.
B. Trọng lượng riêng của chất lỏng.
C. Thể tích của vật và thể tích của chất lỏng.
D. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
A. D’ = 380 kg/m3.
B. D’ = 420 kg/m3.
C. D’ = 450 kg/m3.
D. Một kết quả khác.
A. vôn kế.
B. nhiệt kế.
C. tốc kế.
D. ampe kế.
A. 100 N.
B. 150 N.
C. 200 N.
D. 250 N.
A. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau.
B. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau, có phương nằm trên hai đường thẳng khác nhau.
C. Hai lực cùng đặt vào hai vật khác nhau, cùng cường độ, có phương cùng trên một đường thẳng, có chiều ngược nhau.
D. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có phương cùng trên một đường thẳng, có chiều ngược nhau.
A. Vị trí của vật với vật mốc càng xa.
B. Vị trí của vật với vật mốc càng gần.
C. Vị trí của vật với vật mốc thay đổi.
D. Vị trí của vật với vật mốc không đổi.
A. Áp lực là lực ép lên mặt bị ép.
B. Áp lực là trọng lượng của vật ép lên mặt sàn.
C. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
D. Áp lực là trọng lượng của vật ép vuông góc lên mặt sàn.
A. \(v = \frac{s}{t}\)
B. \({v_{tb}} = \frac{{{s_1} + {s_2}}}{{{t_1} + {t_2}}}\)
C. \({v_{tb}} = \frac{{{v_1} + {v_2}}}{2}\)
D. \(t = \frac{s}{v}\)
A. vôn kế.
B. nhiệt kế.
C. tốc kế.
D. ampe kế.
A. Vì gỗ là vật nhẹ.
B. Vì nước không thấm vào gỗ.
C. Vì trọng lượng riêng của gỗ nhỏ hơn trọng lượng riêng của nước.
D.Vì trọng lượng riêng của gỗ lớn hơn trọng lượng riêng của nước.
A. Quả bóng đang chuyển động.
B. Quả bóng đang đứng yên.
C. Quả bóng đang chuyển động so với sàn nhà.
D. Quả bóng đang đứng yên so với sàn nhà.
A. Trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bàn.
B. Trọng lực P của Trái Đất với lực đàn hồi.
C. Trọng lực P của Trái Đất với phản lực N của mặt bàn.
D. Lực ma sát F với phản lực N của mặt bàn.
A. giảm dần.
B. tăng dần.
C. không đổi.
D. tăng dần rồi giảm.
A. Cho biết hướng chuyển động của vật.
B. Cho biết vật chuyển động theo quỹ đạo nào.
C. Cho biết vật chuyển động nhanh hay chậm.
D. Cho biết nguyên nhân vì sao vật lại chuyển động được.
A. Người phụ lái đứng yên.
B. Ô tô đứng yên.
C. Cột đèn bên đường đứng yên.
D. Mặt đường đứng yên.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247