Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Đề thi & kiểm tra
Lớp 5
Toán học
Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 8 có đáp án !!
Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 8 có đáp án !!
Toán học - Lớp 5
Giải bài tập Toán 5 kì 1 !!
Giải bài tập Toán 5 kì 2 !!
Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Khái niệm về phân số !!
Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số !!
Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số !!
Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo) !!
Giải toán 5 Phân số thập phân !!
Giải toán 5 Luyện tập trang 9 !!
Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số !!
Bài Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số !!
Giải Toán 5 Bài Hỗn số !!
Bài Hỗn số (tiếp theo) !!
Giải Toán 5 Luyện tập trang 14 !!
Giải Toán 5 Luyện tập chung trang 15 phần 1 !!
Giải toán 5 Luyện tập chung trang 15 phần 2 !!
Giải toán 5 Luyện tập chung trang 16 !!
Giải toán 5 Ôn tập về giải toán !!
Giải toán 5 Ôn tập và bổ sung về giải toán !!
Giải toán 5 Luyện tập trang 19 !!
Giải toán 5 Luyện tập trang 21 !!
Giải toán 5 Luyện tập chung trang 22 !!
Giải toán 5 Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài !!
Giải toán 5 Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng !!
Giải toán 5 Luyện tập trang 24 !!
Giải toán 5 Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông !!
Câu 1 :
Số thập phân lớn nhất trong các số 8,405; 8,415; 8,425; 8,40 là:
A. 8,405
B. 8,415
C. 8,425
D. 8,40
Câu 2 :
Số thập phân 10,040 viết dưới dạng gọn nhất:
A. 10,004
B. 10,04
C. 10,40
D. 10,4
Câu 3 :
Số thập phân bằng với số 22,09 là:
A. 22,9
B. 22,90
C. 22,090
D. 22,900
Câu 4 :
4m 5dm = ….. m. Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 4,5
B. 4,05
C. 4,005
D. 5,4
Câu 5 :
8m 5cm = ….. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 8,05m
B.
8
5
10
m
C. 805m
D. 8,5m
Câu 6 :
Cho
a
4,
b
16
¯
<
14,116
. Vậy a, b có giá trị là:
A. a = 1; b = 1
B. a = 1; b = 2
C. a = 2; b = 1
D. a = 1; b = 0
Câu 7 :
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống:
a, 3,06 … 3,6 b, 12,124 … 12,134 c, 91,67 … 91,670
d, 13,8 … 13,08 e, 67,362 … 67,366 g, 15,201 … 15,021
Câu 8 :
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
8,576; 6,975; 7,694; 8,765; 7,956; 7,649; 7,795
Câu 9 :
Viết các số đo dưới dạng số thập phân:
a, Có đơn vị là mét.
7m 28cm = 25km 324m =
15m 79cm = 2m 5dm =
3dm 50cm = 7hm 5m =
b, Có đơn vị là đề-xi-mét.
40dm 3cm = 1200mm =
60cm 60mm = 6dm 9mm =
12m 6cm = 12m 70mm =
Câu 10 :
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a, 25,16m = … m … cm
b, 9,5dm = … dm … cm
c, 6,127km = … km … m
d, 23,5dam = … dam … m
Câu 11 :
Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 0,8km, chiều dài hơn chiều rộng 60m. Tính diện tích khu vườn đó.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 5
Toán học
Toán học - Lớp 5
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X