A. Cường độ hiệu dụng là \(2\sqrt 2 A\)
B. Tần số là 25Hz.
C. Cường độ hiệu dụng là 2A
D. chu kì là 0,02s
A. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích điểm.
B. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. Tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích điểm.
D. Tỉ lệ thuận với tích khối lượng của hai điện tích.
A. \(I = \frac{{{I_0}}}{2}\)
B. \(I = 2{I_0}\)
C. \(I = {I_0}.\sqrt 2 \)
D. \(I = \frac{{{I_0}}}{{\sqrt 2 }}\)
A. Tesla (T).
B. Henri (H).
C. Vê-be (Wb).
D. Vôn (V)
A. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chất rắn
B. Sóng siêu âm có thế bị phản xạ khi gặp vật cản
C. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chân không.
D. Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20kHZ.
A. \(i = \frac{{\lambda .a}}{D}\)
B. \(i = \frac{{\lambda .D}}{a}\)
C. \(i = \frac{{a.D}}{\lambda }\)
D. \(i = \frac{a}{{\lambda D}}\)
A. Chỉ là ion dương
B. Chỉ là ion âm
C. là electron, ion dương và ion âm
D. chỉ là electron
A. \({f_1}\)
B. \(\frac{{{f_1}}}{2}\)
C. 4\({f_1}\)
D. 2\({f_1}\)
A. Hợp lực tác dụng có độ lớn cực đại.
B. Hợp lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
C. Hợp lực tác dụng bằng không
D. Hợp lực tác dụng đổi chiều
A. Phụ thuộc vào nhiệt độ
B. Phụ thuộc vào áp suất
C. Phụ thuộc vào cách kích thích
D. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất khí
A. \(\omega = \frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)
B. \(\frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
C. \(\frac{1}{{\sqrt {2\pi LC} }}\)
D. \(\frac{1}{{\pi \sqrt {LC} }}\)
A. Một phần tư bước sóng
B. hai lần bước sóng
C. một bước sóng
D. Một nửa bước sóng
A. \(T = \frac{{\pi {Q_0}}}{{2{I_0}}}\)
B. \(T = \frac{{4\pi {Q_0}}}{{2{I_0}}}\)
C. \(T = \frac{{2\pi {Q_0}}}{{2{I_0}}}\)
D. \(T = \frac{{3\pi {Q_0}}}{{2{I_0}}}\)
A. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy
B. là tia hồng ngoại
C. Là tia X
D. là tia tử ngoại
A. không đổi
B. tăng 4 lần
C. giảm 4 lần
D. tăng 2 lần
A. e = NBS ωcos(ωt + π/6).
B. e = NBSωcos(ωt – π/3).
C. e = NBSωsinωt
D. e = -NBSωcosωt.
A. từ trường đổi chiều nhưng giữ nguyên độ lớn cảm ứng từ.
B. dòng điện đổi chiều, giữ nguyên cường độ.
C. cường độ dòng điện thay đổi độ lớn nhưng chiều giữ nguyên.
D. dòng điện và từ trường đông thời đổi chiều, các độ lớn giữ nguyên.
A. 900
B. 450
C. 1800
D. 600
A. 25V
B. \(50\sqrt 2 \)
C. 50 V
D. \(25\sqrt 2 \)
A. 0,10s
B. 0,20s
C. 0,13s
D. 0,05s
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. 1A
B. 2,4A
C. 5A
D. 7A
A. t = 22,5 phút
B. t= 45phút
C. t =30phút
D. t = 15phút
A. 1800V/m
B. 0 V/m
C. 36000V/m
D. 1,800V/m
A. 22,5cm/s
B. 25,1cm/s
C. 19,5cm/s
D. 28,9cm/s
A. \(u = 40\cos (100\pi t + \pi /4)\)(V)
B. \(u = 40\sqrt 2 \cos (100\pi t - \pi /4)\)(V)
C. \(u = 40\sqrt 2 \cos (100\pi t + \pi /4)\)(V)
D. \(u = 40\cos (100\pi t - \pi /4)\)(V)
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 100π cm/s
B. 10π cm/s
C. 25π cm/s
D. 50π cm/s
A. 120π cm/s
B. 100π cm/s
C. 80π cm/s
D. 160π cm/s
A. 1m
B. 8m
C. 10m
D. 9m
A. \(60\sqrt 2 \)V
B. 120V
C. \(30\sqrt 2 \)V
D. 60V
A. \(2\sqrt 3 \) cm
B. \(\sqrt {15} \) cm
C. \(\sqrt {39} \) cm
D. \(\sqrt {7} \) cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247