A. 1,3.10-4s.
B. 1,7.10-4s.
C. 3,4.10-5s.
D. 7.10-5s.
A. 14
B. 20
C. 8
D. 6
A. 4,8mm
B. 0,48mm.
C. 0,75mm.
D. 7,5mm.
A. Tăng 2 lần
B. tăng 4 lần
C. giảm 2 lần.
D. giảm 4 lần.
A. Hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi bị chiếu sáng.
B. Hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi bị nung nóng.
C. Hiện tượng tia catốt làm phát quang một số chất.
D. Hiện tượng phát xạ tia catốt trong ống phát tia catốt.
A. 7,075 MeV/ nuclon.
B. 28,30 MeV/nuclon
C. 4,717MeV/nuclon
D. 14,150MeV/nuclon.
A. 0,12μm.
B. 0,42μm.
C. 0,32μm.
D. 0,20μm
A. 12r0.
B. 9r0.
C. 16r0.
D. 3r0.
A. 110V.
B. \(110\sqrt 2 V\)
C. 220V.
D. \(220\sqrt 2 V\)
A. 4m.
B. 20cm.
C. 10cm.
D. 4cm.
A. Chất khí ở áp suất cao
B. Chất rắn.
C. Chất khí ở áp suất thấp.
D. chất lỏng.
A. Sóng dọc và không truyền được trong chân không.
B. Sóng ngang và không truyêng được trong chân không.
C. Sóng ngang và truyền được trong chân không.
D. Sóng dọc và truyền được trong chân không.
A. Khoảng thời gian để lượng chất phóng xạ ban đầu biến thành chất khác.
B. Khoảng thời gian để 1 kg chất phóng xạ biến thành chất khác.
C. Khoảng thời gian để 1mol chất phóng xạ biến thành chất khác.
D. Khoảng thời gian để một nửa lượng chất phóng xạ ban đầu biến thành chất khác.
A. 45V.
B. 100V.
C. 80V.
D. 106,7V.
A. 800Hz.
B. 400Hz.
C. 200Hz.
D. 100Hz.
A. Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do.
B. Hạt tải điện trong kim loại là các ion dương và các ion âm.
C. Điện trở trong kim loại tăng khi nhiệt độ tăng.
D. Dòng điện trong dây dẫn kim loại có tác dụng nhiệt.
A. 147W
B. 73,5W.
C. 84,9W.
D. 103,9W
A. 2,22s.
B. 0,14s.
C. 1,78s.
D. 0,56s.
A. Cường độ âm.
B. mức cường độ âm.
C. biên độ.
D. tần số.
A. 1mm
B. 2mm
C. 2,5mm
D. 1,5mm
A. 40Ω.
B. 60Ω.
C. 45Ω.
D. 20Ω.
A. -20cm
B. -10cm.
C. -40cm.
D. -20/3cm.
A. \(15\sqrt 2 \Omega \)
B. 30Ω
C. \(30\sqrt 2 \Omega \)
D. 20Ω
A. Điện trường tiếp xúc hướng từ n sang p.
B. Điện cực dương của pin quang điện ở bán dẫn n.
C. Dòng điện chạy qua pin quang điện theo chiều từ p sang n.
D. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
A. \(\alpha = \pi \) rad
B. \(\alpha = - \frac{\pi }{2}\) rad
C. α =0 rad
D. \(\alpha = \frac{\pi }{2}\) rad
A. Từ 84,3m đến 461,7m.
B. từ 36,8m đến 146,9m.
C. từ 42,2m đến 230,9m.
D. từ 37,7m đến 113,1m.
A. 40cm.
B. 32cm.
C. 36cm.
D. 48cm.
A. 25cm/s.
B. \(2,5\sqrt 3 \) cm/s
C. \(25\sqrt 3 \)cm/s
D. \(25\sqrt 2 \) cm/s
A. 0,30V
B. 1,20V.
C. 1,25V.
D. 1,50V
A. 4,00.10-6T.
B. 1,26.10-5T
C. 3,14.10-7T.
D. 6,28.10-7 T.
A. 16 protôn và 14 nơtrôn
B. 14protôn và 16 nơtron.
C. 17 protôn và 13 nơtron
D. 15 protôn và 15 nơtron.
A. Cực ngắn.
B. ngắn.
C. trung
D. dài
A. 20,0 MeV
B. 14,6MeV
C. 10,2MeV
D. 17,4 MeV
A. 3,53.10-4H
B. 5,65.10-3H.
C. 11,31H
D. 2,83.10-6H
A. 6,7mm
B. 6,1mm.
C. 7,1mm.
D. 5,7mm.
A. 1,8cm.
B. 4,5cm.
C. 0,8cm.
D. 0,5cm.
A. Vân sáng bậc 8
B. vân tối thứ 9
C. vân sáng bậc 9.
D. vân sáng bậc 7.
A. \(10\sqrt 2 ra{\rm{d}}/s\)
B. \(20ra{\rm{d}}/s\)
C. \(5\sqrt 2 ra{\rm{d}}/s\)
D. 40 rad/s.
A. 168 hộ dân.
B. 504 hộ dân
C. 192 hộ dân
D. 150 hộ dân
A. \(\frac{\pi }{{12}}\)
B. \(\frac{{5\pi }}{{12}}\)
C. \(\frac{\pi }{{24}}\)
D. \(\frac{\pi }{{6}}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247