Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý 250 Bài tập Sóng ánh sáng cơ bản, nâng cao cực hay có lời giải !!

250 Bài tập Sóng ánh sáng cơ bản, nâng cao cực hay có lời giải !!

Câu 1 : Đặc điểm của tia tử ngoại là

A. bị nước và thủy tinh hấp thụ.

B. không truyền được trong chân không.

C. có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tím.

D. phát ra từ những vật bị nung nóng tới 1000oC .

Câu 2 : Nhận định nào sau đây không đúng về hiện tượng tán sắc ánh sáng?

A. Ánh sáng Mặt trời gồm bảy ánh sáng đơn sắc (đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím).

B. Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào màu của ánh sáng đơn sắc.

C. Ánh sáng Mặt trời gồm vô số ánh sáng đơn sắc có dài màu nối liền nhau từ đỏ đến tím.

D. Tốc độ của ánh sáng đơn sắc đi trong lăng kính phụ thuộc vào màu của nó.

Câu 7 : Vai trò của lăng kính trong máy quang phổ dùng lăng kính là

A. giao thoa ánh sáng.

B. khúc xạ ánh sáng.

C. tán sắc ánh sáng.

D. phản xạ ánh sáng.

Câu 10 : Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng

A. một chùm sáng bị lệch phương truyền khi đi qua một lỗ tròn nhỏ.

B. khi một chùm sáng truyền qua 2 môi trường trong suốt khác nhau thì bị lệch phương truyền.

C. màu sắc của một vật thay đổi khi ta dùng các ánh sáng đơn sắc khác nhau chiếu vào vật.

D. khi một chùm sáng khi đi qua lăng kính thì nó bị phân tích thành nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau.

Câu 11 : Bức xạ tử ngoại là bức xạ điện từ

A. có bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng thường.

B. có màu tím sẫm.

C. có tần số thấp hơn so với ánh sáng thường.

D. có bước sóng lớn hơn so với bước sóng hồng ngoại.

Câu 12 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.

B. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.

C. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện  luôn cho quang phổ vạch.

D. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện  luôn cho quang phổ liên tục.

Câu 15 : Một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai đơn sắc màu vàng và màu lục truyền từ không khí vào nước dưới góc tới i (0<i<90o). Chùm tia khúc xạ

A. gồm hai chùm đơn sắc màu vàng và màu lục trong đó chùm tia màu lục lệch ít hơn.

B. gồm hai chùm đơn sắc màu vàng và màu lục trong đó chùm tia màu vàng lệch ít hơn.

C. vẫn là một chùm tia sáng hẹp song song và góc khúc xạ lớn hơn góc tới.

D. vẫn là một chùm tia sáng hẹp song song và góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.

Câu 21 : Chọn câu đúng. Quang phổ vạch phát xạ...

A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.

B. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.

C. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.

D. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.

Câu 22 : Tia X..

A. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường.

B. cùng bản chất với sóng âm

C. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại

D. cùng bản chất với tia tử ngoại

Câu 25 : Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây?

A. ánh sáng nhìn thấy

B. Tia tử ngoại

C. Tia X

D. Tia hồng ngoại

Câu 31 : Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ

A. Cao hơn nhiệt độ môi trường.

B. Trên 0° C

C. Trên 100° C

D. Trên 0° K

Câu 36 : Trong máy quang phổ lăng kính, khe hẹp của ống chuẩn trực đặt

A. ở tiêu điểm chính của thấu kính hội tụ L1.

B. trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ L1.

C. ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ L1.

D. ở vị trí bất kì.

Câu 37 : Bức xạ có bước sóng 0,76.10-5 m thuộc loại tia nào sau đây?

A. Tia tử ngoại.

B. Tia X.

C. Tia hồng ngoại.

D. Tia màu đỏ.

Câu 39 : Để thủy ngân có thể phát ra quang phổ vạch phát xạ thì phải

A. phóng điện qua hơi thủy ngân ở áp suất cao.

B. đun nóng thủy ngân ở trạng thái lỏng.

C. phóng điện qua hơi thủy ngân ở áp suất thấp.

D. phóng điện qua thủy ngân ở trạng thái lỏng.

Câu 41 : Trong một số loại tủ lạnh hiện đại sử dụng công nghệ “Diệt khuẩn bằng tia cực tím”. Tia cực tím là.

A. tia gamma.

B. tia X.

C. tia tử ngoại.

D. tia hồng ngoại.

Câu 44 : Phát biểu nào là đúng khi nói về sóng ánh sáng và sóng âm?

A. Cả sóng ánh sáng và sóng âm đều truyền được trong chân không.

B. Khi truyền trong không khí, sóng âm là sóng dọc, sóng ánh sáng là sóng ngang.

C. Khi truyền trong không khí, cả sóng âm và sóng ánh sáng là sóng ngang.

D. Khi truyền trong không khí, cả sóng âm và sóng ánh sáng là sóng dọc.

Câu 46 : Khi nói về tán sắc ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là đúng? Với cùng một môi trường trong suốt, thì

A. bước sóng giảm dần từ màu tím đến màu đỏ.

B. chiết suất tăng dần từ màu tím đến màu đỏ.

C. chiết suất như nhau với các ánh sáng đơn sắc khác nhau.

D. chiết suất tăng dần từ màu đỏ đến màu tím.

Câu 49 : Quang phổ vạch phát xạ

A. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt

B. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra

C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng

D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối.

Câu 50 : Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng

A. nhiễu xạ ánh sáng.

B. tán sắc ánh sáng.

C. giao thoa ánh sáng.

D. khúc xạ ánh sáng.

Câu 53 : Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng

A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật

B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật

C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật

D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật

Câu 56 : Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng chứng tỏ ánh sáng

A. có tính chất sóng

B. là sóng siêu âm

C. là sóng dọc

D. có tính chất hạt.

Câu 59 : Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây đúng khi nói về chiết suất của một môi trường?

A. chiết suất của môi trường là như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.

B. chiết suất của môi trường đối với những ánh sáng có bước sóng dài thì lớn hơn.

C. chiết suất của môi trường đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn thì lớn hơn.

D. chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.

Câu 62 : Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì

A. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ

B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ

C. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp

D. giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ

Câu 63 : Chọn sự sắp xếp theo trật tự bước sóng tăng dần của các bức xạ

A. Tia tử ngoại, tia X, tia gamma

B. Tia tử ngoại, tia X, tia gamma

C. Tia gamma, tia X, tia tử ngoại.

D. Tia gamma, tia tử ngoại, tia X

Câu 67 : Khi chiếu một chùm sáng truyền qua máy quang phổ lăng kính thì chùm sáng lần lượt đi qua các bộ phận theo thứ tự là

A. lăng kính, buồng tối, ống chuẩn trực.

B.ống chuẩn trực, lăng kính, buồng tối.

C. ống chuẩn trực, buồng tối, lăng kính.

D. lăng kính, ống chuẩn trực, buồng tối.

Câu 69 : Trong chân không, tia hồng ngoại có bước sóng trong khoảng

A. từ vài nanomet đến 380 nm.

B. từ 380 nm đến 760 nm.

C. từ vài nanomet đến 760 nm.

D. từ 760 nm đến vài milimet.

Câu 78 : Chất nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ?

A. Chất lỏng bị nung nóng

B. Chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng

C. Chất rắn bị nung nóng

D. Chất khí nóng sáng ở áp suất thấp

Câu 79 : Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ

A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.

B. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.

C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.

D. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.

Câu 84 : Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch phụ thuộc vào

A. áp suất

B. bản chất của chất khí

C. cách kích kích

D. nhiệt độ

Câu 86 : Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên

A. có khả năng đâm xuyên khác nhau

B. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều

C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều

D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện)

Câu 92 : Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng

A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.

B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.

C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.

D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.

Câu 93 : Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng

A. giao thoa ánh sáng.

B. tăng cường chùm sáng.

C. tán sắc ánh sáng.

D. nhiễu xạ ánh sáng.

Câu 95 : Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt.

B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.

C. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được.

D. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được.

Câu 99 : Chọn câu sai? Quang phổ liên tục

A. của các chất khác nhau ở cùng nhiệt độ luôn giống nhau.

B. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.

C. do các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.

D. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn phát ra nó.

Câu 103 : Chiếu một tia sáng trắng tới mt bên của một lăng kính sao cho tn ti di quang phổ của ánh sáng trắng ló ra khỏi mt bên thứ hai. So với tia tới

A. c tia ló có góc lch như nhau.

B. tia màu lam không bị lệch.

C. tia m lệch nhiu nht, tia đỏ lệch ít

D. tia đỏ lệch nhiu nht, tia m lệch

Câu 105 : Chiếu xiên mt chùm sáng hp (coi như một tia sáng) gồm hai ánh sáng đơn sc vàng và lam từ không khí tới mt nưc t

A. so với phương tia ti, tia khúc xlam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.

B. so với phương tititia khúc xạ vàng bị lcít hơn tia khúc xạ lam

C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàngcòn tia sánlam bị phxạ toàn phn

D. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng lamcòn tia sáng vàng bị phxạ toàn phn

Câu 108 : Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia còn lại

A. Tia gamma.

B. Tia X.

C. Tia tử ngoại.

D. Tia catôt.

Câu 109 : Chất khí ở áp suất thấp, khi được kích thích ở nhiệt độ thấp hơn so với khi phát quang phổ vạch sẽ phát xạ

A. quang phổ vạch.

B. quang phổ đám.

C. quang phổ liên tục.

D. quang phổ vạch hấp thụ

Câu 110 : Dựa vào tác dụng nào của tia tử ngoại mà người ta có thể tìm được vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại?

A. kích thích phát quang.

B. nhiệt.

C. hủy diệt tế bào.

D. gây ra hiện tượng quang điện.

Câu 112 : Ánh sáng phát ra từ nguồn nào sau đây sẽ cho quang phổ vạch phát xạ?

A. Ánh sáng của Mặt Trời thu được trên Trái Đất.

B. Ánh sáng từ đèn dây tóc nóng sáng.

C. Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ.

D. Ánh sáng từ bút thử điện.

Câu 113 : Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau

A. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch.

B. Khác nhau về số lượng vạch.

C. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.

D. Khác nhau về màu sắc các vạch.

Câu 114 : Trong thí nghiệm với khe Y–âng nếu thay không khí bằng nư­ớc có chiết suất n = 4/3, thì hệ vân giao thoa trên màn sẽ thay đổi thế nào?

A. Khoảng vân tăng lên bằng 4/3 lần khoảng vân trong không khí.

B. Khoảng vân không đổi

C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.

D. Khoảng vân trong nước giảm đi và bằng 3/4 khoảng vân trong không khí.

Câu 115 : Ánh sáng từ hai nguồn kết hợp có bước sóng λ1=500nm truyền đến màn tại một điểm có hiệu đường đi hai nguồn sáng là Δd=0,75mm. Tại điểm này quan sát được gì nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng λ2 = 750nm?

A. Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa.

B. Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao thoa.

C. Cả hai trường hợp đều quan sát thấy cực tiểu.

D. Từ cực đại của một màu chuyển thành cực đại của một màu khác.

Câu 120 : Trong quang phổ liên tục, vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng nằm trong giới hạn nào?

A. 0,4 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm.

B. 0,4 μm ≤ λ ≤ 0,75 μm.

C. 0,38 μm ≤ λ ≤ 0,75 μm.

D. 0,38 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm.

Câu 122 : Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu sai

A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

C. Quang phổ liên tục do các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra.

D. Quang phổ liên tục gồm những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.

Câu 127 : Nhận định nào sau đây là không đúng về hiện tượng tán sắc ánh sáng

A. Ánh sáng mặt trời gồm 7 ánh sáng đơn sắc (đỏ, cam, vàng, lục,lam, chàm và tím)

B. Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào màu sắc của ánh sáng đơn sắc

C. Ánh sáng mặt trời gồm vô số ánh sáng đơn sắc có dải màu liền nhau từ đỏ đến tím

D. Tốc độ của ánh sáng đơn sắc đi trong lăng kính phụ thuộc vào màu của nó

Câu 128 : Đặc điểm chung của tia tử ngoại là

A. bị nước và thủy tinh hấp thụ

B. không truyền được trong chân không

C. có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tím

D. phát ra từ vật bị nung tới 10000C

Câu 133 : Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ

A. Mỗi nguyên tố hóa học đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ riêng.

B. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo của nguồn sáng.

C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.

D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.

Câu 137 : Tìm phát biểu sai về tia X?

A. Tia X có nhiều ứng dụng trong y học như chiếu, chụp điện

B. Tia X có khả năng làm phát quang nhiều chất

C. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng 10-11 m đến 10-8m.

D. Tia X bị lệch trong điện từ trường

Câu 138 : Trong chân không, tia tử ngoại có bước sóng trong khoảng

A. từ vài nanômét đến 380 nm.

B. từ 10−12 m đến 10−9 m.

C. từ 380 nm đến 760 nm.

D. từ 760 nm đến vài milimét.

Câu 139 : Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.

D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.

Câu 142 : Tia hồng ngoại

A. là ánh sáng nhín thấy, có màu hồng

B. được ứng dụng để sưởi ấm

C. không truyền được trong chân không

D. không phải là sóng điện từ

Câu 143 : Phát biểu nào sau đây không phải là các đặc điểm của tia Rơnghen ( tia X)?

A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh

B. Có thể đi qua lớp chì dày vài centimet

C. Khả năng đâm xuyên mạnh

D. Gây ra hiện tượng quang điện

Câu 145 : Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.

B. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.

C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.

D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là: vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím.

Câu 147 : Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.

B. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.

C. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.

D. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.

Câu 148 : Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này

A. không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu.

B. bị đổi màu.

C. bị thay đổi tần số.

D. không bị tán sắc

Câu 152 : Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là

A. tia hồng ngoại.

B. tia tử ngoại.

C. tia gamma.

D. tia Rơn-ghen.

Câu 155 : Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai?

A. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.

B. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.

C. Quang phổ liên tục gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục,

D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.

Câu 157 : Một tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường (1) có chiết suất tuyệt đối n1 sang môi trường (2) có chiết suất tuyệt đối n2 thì tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra không nếu chiếu tia sáng theo chiều từ môi trường (2) sang môi trường (1)?

A. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).

B. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).

C. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).

D. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).

Câu 158 : Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 μm.

B. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.

C. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.

D. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.

Câu 159 : Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia X có tác dụng nhiệt mạnh, được dùng để sưởi ấm.

B. Tia X có tác dụng làm đen kính ảnh.

C. Tia X có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.

D. Tia X có khả năng đâm xuyên.

Câu 163 : Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.

B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.

C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.

D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

Câu 164 : Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.

B. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.

C. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.

D. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.

Câu 165 : Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là

A. tia hồng ngoại.

B. tia Rơn-ghen.

C. tia đơn sắc màu lục.

D. tia tử ngoại.

Câu 166 : Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?

A. Hiện tượng quang điện trong.

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

C. Hiện tượng quang phát quang.

D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

Câu 167 : Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được

A. ánh sáng trắng.

B. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.

C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.

D. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.

Câu 172 : Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.

B. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.

C. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.

D. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.

Câu 173 : Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia tử ngoại là sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.

B. Trong y học, tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh còi xương.

C. Trong công nghiệp, tia tử ngoại được dùng để phát hiện các vết nứt trên bề mặt các sản phẩm kim loại.

D. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên phim ảnh.

Câu 174 : Tia Rơnghen có

A. cùng bản chất với sóng âm.

B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.

C. cùng bản chất với sóng vô tuyến.

D. điện tích âm.

Câu 177 : Tia tử ngoại được dùng

A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.

B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.

C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.

D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.

Câu 178 : Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 μm.

B. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.

C. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.

D. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.

Câu 180 : Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?

A. Chất lỏng.

B. Chất rắn.

C. Chất khí ở áp suất lớn.

D. Chất khí ở áp suất thấp.

Câu 182 : Có bốn bức xạ. ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia γ. Các bức xạ này được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là.

A. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia , tia hồng ngoại.

B. tia , tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.

C. tia , tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.

D. tia , ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại

Câu 184 : Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng

A. phản xạ ánh sáng.

B. nhiễu xạ ánh sáng.

C. giao thoa ánh sáng.

D. tán sắc ánh sáng.

Câu 186 : Quang phổ liên tục

A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.

B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.

Câu 187 : Cho các phát biểu sau

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 192 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tia X?

A. Tia x là 1 loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại

B. Tia X là 1 loại sóng điện từ phát ra do những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng 5000C

C. Tia X không có khả năng đâm xuyên

D. Tia X được phát ra từ đèn điện

Câu 196 : Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng

A. quang - phát quang.

B. nhiễu xạ ánh sáng.

C. tán sắc ánh sáng.

D. giao thoa ánh sáng.

Câu 200 : Ánh sáng đơn sắc là

A. ánh sáng giao thoa với nhau.

B. ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

C. ánh sáng luôn truyền theo đường thẳng.

D. ánh sáng tạo thành dãy màu từ đỏ sang tím.

Câu 201 : Chọn phát biểu đúng. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì

A. tần số tăng, bước sóng giảm.

B. tần số giảm bước sóng tăng.

C. tần số không đổi, bước sóng giảm.

D. tần số không đổi, bước sóng tăng.

Câu 205 : Chọn phát biểu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc

A. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng chỉ có một màu.

B. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng chỉ bị lệch mà không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

C. ánh sáng có một màu nào đó là ánh sáng đơn sắc.

D. trong chân không, các ánh sáng đơn sắc có vận tốc bằng nhau và bằng c.

Câu 208 : Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây

A. tia X.

B. ánh sáng nhìn thấy.

C. tia hồng ngoại.

D. tia tử ngoại.

Câu 210 : Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa vào hiện tượng nào dưới đây

A. tán sắc ánh sáng.

B. phản xạ ánh sáng.

C. khúc xạ ánh sáng.

D. giao thoa ánh sáng.

Câu 213 : Hiện tượng chùm sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng

A. phản xạ toàn phần

B. nhiễu xạ ánh sáng

C. tán sắc ánh sáng

D. giao thoa ánh sáng

Câu 214 : Khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây sai?

A. Ánh sáng trắng là tổng hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím

B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính

C. Khi chùm ánh sáng trắng đi qua một lăng kính bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau

D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vị nó có màu trắng

Câu 218 : Dải quang phổ liên tục thu được trong thí nghiệm về hiện tượng tán sắc có được là do

A. thủy tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng.

B. lăng kính đã tách các màu sẵn có trong ánh sáng thành các thành phần đơn sắc.

C. ánh sáng bị nhiễm xạ khi truyền qua lăng kính.

D. hiện tượng giao thoa của các thành phần đơn sắc khi ra khỏi lăng kính.

Câu 221 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tia tử ngoại được dùng để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại.

B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại.

C. Tia tử ngoại thường được dùng để khử trùng nước, thực phẩm và dụng cụ y tế.

D. Tia tử ngoại có điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.

Câu 222 : Quan sát ánh sáng phản xạ trên các váng dầu, mỡ hoặc bong bóng xà phòng, ta thấy những vầng màu sặc sỡ. Nguyên nhân chủ yếu là do hiện tượng

A. tán sắc ánh sáng.

B. giao thoa ánh sáng.

C. nhiễu xạ ánh sáng.

D. tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng.

Câu 224 : Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.

B. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia tử ngoại.

C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.

D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.

Câu 227 : Chùm ánh sáng hẹp truyền qua một lăng kính

A. nếu không bị tán sắc thì chùm tia tới là ánh sáng đơn sắc.

B. chắc chắn sẽ bị tán sắc nếu là chùm tia là chùm ánh sáng đỏ.

C. sẽ không bị tán sắc nếu góc chiết quang của lăng kính rất nhỏ.

D. sẽ không bị tán sắc nếu chùm tia tới không phải là ánh sáng trắng.

Câu 229 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.

B. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra.

C. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 μm.

D. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường.

Câu 233 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về máy quang phổ lăng kính?

A. Bộ phận của máy làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính.

B. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.

C. Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau.

D. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247