A. bị nước và thủy tinh hấp thụ.
B. không truyền được trong chân không.
C. có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tím.
D. phát ra từ những vật bị nung nóng tới 1000oC .
A. Ánh sáng Mặt trời gồm bảy ánh sáng đơn sắc (đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím).
B. Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào màu của ánh sáng đơn sắc.
C. Ánh sáng Mặt trời gồm vô số ánh sáng đơn sắc có dài màu nối liền nhau từ đỏ đến tím.
D. Tốc độ của ánh sáng đơn sắc đi trong lăng kính phụ thuộc vào màu của nó.
A. 0,90 µm.
B. 0,675 µm.
C. 0,55 µm.
D. 0,60 µm.
A. lệch pha 0,25π.
B. cùng pha.
C. ngược pha.
D. vuông pha.
A. 2,400.
B. 0,240.
C. 2,40 rad.
D. 0,24 rad.
A. giao thoa ánh sáng.
B. khúc xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. phản xạ ánh sáng.
A. 0,5 mm.
B. 5 mm.
C. 0,25 m.
D. 10 mm.
A.n12=n1-n2
B. n12=n2-n1
C. n12=n1/n2
D. n12=n2/n1
A. một chùm sáng bị lệch phương truyền khi đi qua một lỗ tròn nhỏ.
B. khi một chùm sáng truyền qua 2 môi trường trong suốt khác nhau thì bị lệch phương truyền.
C. màu sắc của một vật thay đổi khi ta dùng các ánh sáng đơn sắc khác nhau chiếu vào vật.
D. khi một chùm sáng khi đi qua lăng kính thì nó bị phân tích thành nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau.
A. có bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng thường.
B. có màu tím sẫm.
C. có tần số thấp hơn so với ánh sáng thường.
D. có bước sóng lớn hơn so với bước sóng hồng ngoại.
A. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
B. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
C. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
D. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ liên tục.
A. 0,45μm.0,45μm.
B. 0,60μm.0,60μm.
C. 0,68μm.0,68μm.
D. 0,58μm.0,58μm.
A. 0,65 μm.
B. 0,76 μm.
C. 0,38 μm.
D. 0,4 μm.
A. gồm hai chùm đơn sắc màu vàng và màu lục trong đó chùm tia màu lục lệch ít hơn.
B. gồm hai chùm đơn sắc màu vàng và màu lục trong đó chùm tia màu vàng lệch ít hơn.
C. vẫn là một chùm tia sáng hẹp song song và góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
D. vẫn là một chùm tia sáng hẹp song song và góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
A. 417 nm.
B. 570 nm.
C. 714 nm.
D. 760 nm.
A. gamma
B. hồng ngoại.
C. Rơn-ghen.
D. tử ngoại.
A. 1,5mm
B. 0,3mm
C. 1,2mm
D. 0,9mm
A. 3.
B. 8.
C. 7.
D. 4.
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.
B. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
C. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
D. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
A. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường.
B. cùng bản chất với sóng âm
C. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại
D. cùng bản chất với tia tử ngoại
A. 400nm
B. 420nm
C. 440nm
D. 500nm
A. ánh sáng nhìn thấy
B. Tia tử ngoại
C. Tia X
D. Tia hồng ngoại
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. 1,2m.
B. 1 m.
C. 0,8 m.
D. 1,4 m.
A. i<rv<rc
B. i<rc<rv
C. rc<rv<i
D. rv<rc<i
A. Dịch ra xa 0,78 (cm)
B. Dịch lại gần 0,78 (cm)
C. Dịch ra xa 0,78 (m)
D. Dịch lại gần 0,78 (m)
A.0,52μm
B. 0,5μm
C. 0,48μm
D. 0,54μm
A. Cao hơn nhiệt độ môi trường.
B. Trên 0° C
C. Trên 100° C
D. Trên 0° K
A. 1,28 mm
B. 1,44 mm
C. 4,64mm.
D. 10,88 mm.
A. n1>n2>n3
B. n1>n3>n2
C. n3>n2>n1
D. n3>n1>n2
A. 4 mm
B. 100 mm
C. 10 mm
D. 1 mm
A. ở tiêu điểm chính của thấu kính hội tụ L1.
B. trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ L1.
C. ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ L1.
D. ở vị trí bất kì.
A. Tia tử ngoại.
B. Tia X.
C. Tia hồng ngoại.
D. Tia màu đỏ.
A. 400nm.
B. 420nm.
C. 440nm.
D. 500nm.
A. phóng điện qua hơi thủy ngân ở áp suất cao.
B. đun nóng thủy ngân ở trạng thái lỏng.
C. phóng điện qua hơi thủy ngân ở áp suất thấp.
D. phóng điện qua thủy ngân ở trạng thái lỏng.
A. 1 mm.
B. 3 mm.
C. 5 mm.
D. 7 mm.
A. tia gamma.
B. tia X.
C. tia tử ngoại.
D. tia hồng ngoại.
A. vân sáng bậc 2
B. vân tối thứ 3.
C. vân tối thứ 5.
D. vân sáng bậc 5.
A. 0,48μm.
B. 0,50μm.
C. 0,70μm.
D. 0,64μm.
A. Cả sóng ánh sáng và sóng âm đều truyền được trong chân không.
B. Khi truyền trong không khí, sóng âm là sóng dọc, sóng ánh sáng là sóng ngang.
C. Khi truyền trong không khí, cả sóng âm và sóng ánh sáng là sóng ngang.
D. Khi truyền trong không khí, cả sóng âm và sóng ánh sáng là sóng dọc.
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
A. bước sóng giảm dần từ màu tím đến màu đỏ.
B. chiết suất tăng dần từ màu tím đến màu đỏ.
C. chiết suất như nhau với các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
D. chiết suất tăng dần từ màu đỏ đến màu tím.
A. 6,94 mm
B. 2,80 mm
C. 5,04 mm
D. 3,60 mm
A. 0,48 mm
B. 0,512 mm
C. 0,576 mm
D. 0,448 mm
A. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt
B. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra
C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng
D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối.
A. nhiễu xạ ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng.
D. khúc xạ ánh sáng.
A. 0,75 μm.
B. 0,55 μm.
C. 0,45 μm.
D. 0,65 μm.
A. 0,1.
B. 1,1.
C. 1,3.
D. 0,8.
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật
B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật
A. 0,64 μm
B. 0,70 μm
C. 0,60 μm
D. 0,50 μm
A. có tính chất sóng
B. là sóng siêu âm
C. là sóng dọc
D. có tính chất hạt.
A. a/D
B. D/a
C. aD/
D. /aD
A. 384,6 nm
B. 714,3 nm
C. 380 nm
D. 417,7 nm
A. chiết suất của môi trường là như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B. chiết suất của môi trường đối với những ánh sáng có bước sóng dài thì lớn hơn.
C. chiết suất của môi trường đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn thì lớn hơn.
D. chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.
A. 10mm
B. 6mm
C. 4mm
D. 8mm
A. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ
B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ
C. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp
D. giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ
A. Tia tử ngoại, tia X, tia gamma
B. Tia tử ngoại, tia X, tia gamma
C. Tia gamma, tia X, tia tử ngoại.
D. Tia gamma, tia tử ngoại, tia X
A. 19 vân
B. 17 vân
C. 20 vân
D. 18 vân
A. lăng kính, buồng tối, ống chuẩn trực.
B.ống chuẩn trực, lăng kính, buồng tối.
C. ống chuẩn trực, buồng tối, lăng kính.
D. lăng kính, ống chuẩn trực, buồng tối.
A. 1,3373
B. 1,3301
C. 1,3725
D. 1,3335
A. từ vài nanomet đến 380 nm.
B. từ 380 nm đến 760 nm.
C. từ vài nanomet đến 760 nm.
D. từ 760 nm đến vài milimet.
A. vân sáng bậc 8.
B. vân sáng bậc 9.
C. vân tối thứ 7.
D. vân tối thứ 9.
A. 0,64 m
B. 0,7 m
C. 0,6 m
D. 0,5 m
A. bậc 2 của và bậc 3 của
B. bậc 3 của và bậc 2 của
C. bậc 3 của và bậc 3 của
D. bậc 4 của và bậc 2 của
A. 1,28%
B. 6,65%
C. 4,59%
D. 1,17%
A. 7
B. 20
C. 27
D. 34
A. 0,75
B. 0,45
C.0,65
D. 0,6
A. 0,015o
B. 0,24 rad
C. 0,24o
D. 0,015 rad
A. 0,5
B. 0,75
C. 0,6
D. 0,45
A. Chất lỏng bị nung nóng
B. Chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng
C. Chất rắn bị nung nóng
D. Chất khí nóng sáng ở áp suất thấp
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
B. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
D. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
A. Phản xạ ánh sáng
B. Hóa - phát sáng
C. Tán sắc ánh sáng
D. Quang - phát sáng
A. 2,63.108m/s
B. 2,26.105 km/s
C. 1,69.105km/s
D. 1,13.108m/s
A. 456km/s
B. 237km/s
C. 645km/s
D. 723km/s
A. 1078 nm
B. 1080 nm
C. 1008 nm
D. 1181 nm
A. áp suất
B. bản chất của chất khí
C. cách kích kích
D. nhiệt độ
A. giảm 7,62%
B. tăng 8%
C. giảm 1,67%
D. giảm 8%
A. có khả năng đâm xuyên khác nhau
B. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều
C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều
D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện)
A. giao thoa ánh sáng
B. nhiễu xạ ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng
D. phản xạ ánh sáng
A. vàng, lam và tím
B. đỏ, vàng và lam
C. lam và vàng
D. lam và tím
A. 1,5.108 m/s
B. 2.108 m/s
C. 2,247.108 m/s
D. 2,32.108 m/s
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.
B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.
A. giao thoa ánh sáng.
B. tăng cường chùm sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. nhiễu xạ ánh sáng.
A. lục
B. lam
C. vàng
D. chàm
A. Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt.
B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được.
D. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được.
A. 5,9mm
B. 6,7mm
C. 5,5mm
D. 6,3mm
A. 6 vân
B. 7 vân
C. 2 vân
D. 4 vân
A. 2 vân đỏ và 4 vân lam
B. 3 vân đỏ và 5 vân lam
C. 4 vân đỏ và 2 vân lam
D. 5 vân đỏ và 3 vân lam
A. của các chất khác nhau ở cùng nhiệt độ luôn giống nhau.
B. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. do các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn phát ra nó.
A. 5/2
B. 2
C. 3/2
D. 5
A. 17,99 mm.
B. 22,83 mm.
C. 21,16 mm.
D. 24,54 mm
A. các tia ló có góc lệch như nhau.
B. tia màu lam không bị lệch.
C. tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít
D. tia đỏ lệch nhiều nhất, tia tím lệch
A. tia gamma.
B. tia β.
C. tia X.
D. tia hồng ngoại.
A. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần
D. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng lam, còn tia sáng vàng bị phản xạ toàn phần
A. n1
B. n2
C. n4
D. n3
A. Tia gamma.
B. Tia X.
C. Tia tử ngoại.
D. Tia catôt.
A. quang phổ vạch.
B. quang phổ đám.
C. quang phổ liên tục.
D. quang phổ vạch hấp thụ
A. kích thích phát quang.
B. nhiệt.
C. hủy diệt tế bào.
D. gây ra hiện tượng quang điện.
A. 0,146cm
B. 0,0146m
C. 0,0146cm
D. 0,292cm
A. Ánh sáng của Mặt Trời thu được trên Trái Đất.
B. Ánh sáng từ đèn dây tóc nóng sáng.
C. Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ.
D. Ánh sáng từ bút thử điện.
A. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch.
B. Khác nhau về số lượng vạch.
C. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.
D. Khác nhau về màu sắc các vạch.
A. Khoảng vân tăng lên bằng 4/3 lần khoảng vân trong không khí.
B. Khoảng vân không đổi
C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.
D. Khoảng vân trong nước giảm đi và bằng 3/4 khoảng vân trong không khí.
A. Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa.
B. Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao thoa.
C. Cả hai trường hợp đều quan sát thấy cực tiểu.
D. Từ cực đại của một màu chuyển thành cực đại của một màu khác.
A. 982 nm
B. 0,589 μm
C. 0,389 μm
D. 458 nm
A. 750nm
B. 648nm
C. 690nm
D. 733nm
A. 1,2m
B. 0,9m
C. 0,8m
D. 1,5m
A. 0,6μm.
B. 0,75μm.
C. 0,55μm.
D. 0,45μm.
A. 0,4 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm.
B. 0,4 μm ≤ λ ≤ 0,75 μm.
C. 0,38 μm ≤ λ ≤ 0,75 μm.
D. 0,38 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm.
A. 2, 1, 3, 4.
B. 3, 1, 2, 4.
C. 4, 1, 3, 2.
D. 4, 1, 2, 3.
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Quang phổ liên tục do các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra.
D. Quang phổ liên tục gồm những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.
A. 0,25 mm.
B. 0,25 µm.
C. 0,75 mm.
D. 0,75 µm
A. 0,6μm
B. 0,72μm
C. 0,36μm
D. 0,42μm
A. đỏ.
B. tím.
C. lục
D. cam
A. Ánh sáng mặt trời gồm 7 ánh sáng đơn sắc (đỏ, cam, vàng, lục,lam, chàm và tím)
B. Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào màu sắc của ánh sáng đơn sắc
C. Ánh sáng mặt trời gồm vô số ánh sáng đơn sắc có dải màu liền nhau từ đỏ đến tím
D. Tốc độ của ánh sáng đơn sắc đi trong lăng kính phụ thuộc vào màu của nó
A. bị nước và thủy tinh hấp thụ
B. không truyền được trong chân không
C. có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tím
D. phát ra từ vật bị nung tới 10000C
A. 0,50μm
B. 0,675 μm
C. 0,55μm
D. 0,60 μm
A. 36,60
B. 66,30
C. 24,30
D. 23,40
A. Mỗi nguyên tố hóa học đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ riêng.
B. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
A. 55 cm
B. 60 cm
C. 45 cm
D. 50 cm
A. 1,75 mm
B. 2 mm
C. 3,5 mm
D. 4 mm
A. 22
B. 18
C. 20
D. 24
A. Tia X có nhiều ứng dụng trong y học như chiếu, chụp điện
B. Tia X có khả năng làm phát quang nhiều chất
C. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng 10-11 m đến 10-8m.
D. Tia X bị lệch trong điện từ trường
A. từ vài nanômét đến 380 nm.
B. từ 10−12 m đến 10−9 m.
C. từ 380 nm đến 760 nm.
D. từ 760 nm đến vài milimét.
A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 520 nm.
B. 390 nm.
C. 450 nm.
D. 590 nm.
A. là ánh sáng nhín thấy, có màu hồng
B. được ứng dụng để sưởi ấm
C. không truyền được trong chân không
D. không phải là sóng điện từ
A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh
B. Có thể đi qua lớp chì dày vài centimet
C. Khả năng đâm xuyên mạnh
D. Gây ra hiện tượng quang điện
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là: vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím.
A. 3 mm.
B. 3,5 mm.
C. 2 mm.
D. 2,5 mm.
A. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
B. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
C. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
D. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
A. không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu.
B. bị đổi màu.
C. bị thay đổi tần số.
D. không bị tán sắc
A. phản xạ ánh sáng.
B. quang - phát quang.
C. hóa - phát quang.
D. tán sắc ánh sáng.
A. 3,3755 mm.
B. 3,375 mm.
C. 2,2124 mm.
D. 1,7578 mm.
A. 4,875 s.
B. 2,250 s.
C. 3,375 s.
D. 2,625 s.
A. tia hồng ngoại.
B. tia tử ngoại.
C. tia gamma.
D. tia Rơn-ghen.
A. 520 nm.
B. 390 nm.
C. 450 nm.
D. 590 nm.
A. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.
B. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
C. Quang phổ liên tục gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục,
D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
A. 0,45 μm.
B. 0,52 μm.
C. 0,48 μm.
D. 0,75 μm.
A. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).
B. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).
C. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).
D. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).
A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 μm.
B. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
C. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
D. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
A. Tia X có tác dụng nhiệt mạnh, được dùng để sưởi ấm.
B. Tia X có tác dụng làm đen kính ảnh.
C. Tia X có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
D. Tia X có khả năng đâm xuyên.
A. 20 mm.
B. 2 mm.
C. 1 mm.
D. 3 mm.
A. 0,57 μm.
B. 0,60 μm.
C. 1,00 μm.
D. 0,50 μm.
A. /4
B. /2
C.
D. 2
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
A. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.
B. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.
C. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.
D. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
A. tia hồng ngoại.
B. tia Rơn-ghen.
C. tia đơn sắc màu lục.
D. tia tử ngoại.
A. Hiện tượng quang điện trong.
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
C. Hiện tượng quang phát quang.
D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
A. ánh sáng trắng.
B. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
D. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
A. 2 vân sáng và 3 vân tối.
B. 2 vân sáng và 1 vân tối.
C. 3 vân sáng và 2 vân tối.
D. 2 vân sáng và 2 vân tối.
A. Bậc 7.
B. Bậc 6.
C. Bậc 9.
D. Bậc 8.
A. 1,78.108 m/s.
B. 1,59.108 m/s.
C. 1,67.108 m/s.
D. 1,87.108 m/s.
A. 1,78.108 m/s.
B. 1,59.108 m/s.
C. 1,67.108 m/s.
D. 1,87.108 m/s
A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
C. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
D. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
A. Tia tử ngoại là sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
B. Trong y học, tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh còi xương.
C. Trong công nghiệp, tia tử ngoại được dùng để phát hiện các vết nứt trên bề mặt các sản phẩm kim loại.
D. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên phim ảnh.
A. cùng bản chất với sóng âm.
B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến.
D. điện tích âm.
A. màu tím và tần số f.
B. màu cam và tần số 1,34f.
C. màu cam và tần số f.
D. màu tím và tần số 1,34f.
A. 2,0 m
B. 1,0 m
C. 1,8 m
D. 1,5 m
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 μm.
B. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
C. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
D. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
A. 0,50.10‒6 m.
B. 0,55.10‒6 m.
C. 0,45.10‒6 m.
D. 0,60.10‒6 m.
A. Chất lỏng.
B. Chất rắn.
C. Chất khí ở áp suất lớn.
D. Chất khí ở áp suất thấp.
A. 1,48.
B. 1,50.
C. 1,53.
D. 1,55.
A. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia , tia hồng ngoại.
B. tia , tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
C. tia , tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
D. tia , ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại
A. 300 nm.
B. 400 nm.
C. 500 nm.
D. 600 nm.
A. phản xạ ánh sáng.
B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng.
D. tán sắc ánh sáng.
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 0,146 cm.
B. 0,0146 m.
C. 0,0146 cm.
D. 0,292 cm.
A. 435,6 nm
B. 534,6 nm
C. 0,530 μm
D. 0,60 μm
A.
B.
C.
D.
A. Tấm kính ảnh
B. Buồng tối
C. Ống chuẩn trực
D. Lăng kính
A. Tia x là 1 loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại
B. Tia X là 1 loại sóng điện từ phát ra do những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng 5000C
C. Tia X không có khả năng đâm xuyên
D. Tia X được phát ra từ đèn điện
A. 0,67m.
B. 0,77m.
C. 0,62m.
D. 0,67mm.
A. 0,4μm.
B. 0,45μm
C. 0,72μm
D. 0,54μm
A. quang - phát quang.
B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
A. 1,2 mm.
B. 3.10-6 m.
C. 12 mm.
D. 0,3 mm.
A. 13.
B. 14.
C. 12.
D. 15.
A. ánh sáng giao thoa với nhau.
B. ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. ánh sáng luôn truyền theo đường thẳng.
D. ánh sáng tạo thành dãy màu từ đỏ sang tím.
A. tần số tăng, bước sóng giảm.
B. tần số giảm bước sóng tăng.
C. tần số không đổi, bước sóng giảm.
D. tần số không đổi, bước sóng tăng.
A. mm.
B. 8 mm.
C. mm.
D. 4 mm.
A. 0,45 mm.
B. 1,8 mm.
C. 0,225 mm.
D. 0,9 mm.
A. 0,85 μm.
B. 0,36 μm.
C. 0,48 μm.
D. 0,72 μm.
A. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng chỉ có một màu.
B. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng chỉ bị lệch mà không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. ánh sáng có một màu nào đó là ánh sáng đơn sắc.
D. trong chân không, các ánh sáng đơn sắc có vận tốc bằng nhau và bằng c.
A. 0,6 μm.
B. 0,5 μm.
C. 0,75 μm.
D. 0,375 μm.
A. 1,5 μm.
B. 1,8 μm.
C. 2,1 μm.
D. 1,2 μm.
A. tia X.
B. ánh sáng nhìn thấy.
C. tia hồng ngoại.
D. tia tử ngoại.
A. 0,48 μm đến 0,56 μm.
B. 0,40 μm đến 0,60 μm.
C. 0,45 μm đến 0,60 μm.
D. 0,40 μm đến 0,64 μm
A. tán sắc ánh sáng.
B. phản xạ ánh sáng.
C. khúc xạ ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
A. 0,5 cm.
B. 0,5 nm.
C. 0,5 μm.
D. 0,5 mm.
A. 0,6 µm
B. 6 µm
C. 0,6 mm
D. 0,4 µm
A. phản xạ toàn phần
B. nhiễu xạ ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng
D. giao thoa ánh sáng
A. Ánh sáng trắng là tổng hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
C. Khi chùm ánh sáng trắng đi qua một lăng kính bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau
D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vị nó có màu trắng
A. vân tối thứ 5
B. vân tối thứ 4
C. vân sáng bậc 5
D. vân sáng bậc 4
A. 0,3 mm.
B. 0,6 mm.
C. 0,45 mm.
D. 0,75 mm.
A. tia hồng ngoại.
B. tia đơn sắc lục.
C. tia X.
D. tia tử ngoại.
A. thủy tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng.
B. lăng kính đã tách các màu sẵn có trong ánh sáng thành các thành phần đơn sắc.
C. ánh sáng bị nhiễm xạ khi truyền qua lăng kính.
D. hiện tượng giao thoa của các thành phần đơn sắc khi ra khỏi lăng kính.
A. ánh sáng tím.
B. hồng ngoại.
C. Rơnghen.
D. tử ngoại.
A. Tia tử ngoại được dùng để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại.
B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia tử ngoại thường được dùng để khử trùng nước, thực phẩm và dụng cụ y tế.
D. Tia tử ngoại có điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.
A. tán sắc ánh sáng.
B. giao thoa ánh sáng.
C. nhiễu xạ ánh sáng.
D. tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng.
A. 11.
B. 13.
C. 15.
D. 17.
A. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
B. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia tử ngoại.
C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
A. 37.
B. 38.
C. 39.
D. 40.
A. 0,4 μm.
B. 0,5 μm.
C. 0,38 μm.
D. 0,6 μm.
A. nếu không bị tán sắc thì chùm tia tới là ánh sáng đơn sắc.
B. chắc chắn sẽ bị tán sắc nếu là chùm tia là chùm ánh sáng đỏ.
C. sẽ không bị tán sắc nếu góc chiết quang của lăng kính rất nhỏ.
D. sẽ không bị tán sắc nếu chùm tia tới không phải là ánh sáng trắng.
A. i/(n-1)
B. i/(n+1)
C. 1/n
D. ni
A. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.
B. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra.
C. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 μm.
D. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường.
A. 0,48 μm.
B. 0,40 μm.
C. 0,76 μm.
D. 0,60 μm.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. chàm, tím.
B. tím, cam, đỏ.
C. đỏ, cam.
D. đỏ, cam, chàm.
A. Bộ phận của máy làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính.
B. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
D. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra.
A. 0,45 mm.
B. 0,8 mm.
C. 0,4 mm.
D. 1,6 mm.
A. 11,23 mm.
B. 11,12 mm.
C. 11,02 mm.
D. 11,15 mm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247