Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý 240 Bài tập Lượng tử ánh sáng trong đề thi thử Đại học cực hay có lời giải !!

240 Bài tập Lượng tử ánh sáng trong đề thi thử Đại học cực hay có lời giải !!

Câu 1 : Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là photon

B. Năng lượng photon càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ

C. Photon có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên

D. Năng lượng của photon càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với photon đó càng nhỏ

Câu 2 : Dùng ánh sáng chiếu vào catôt của tế bào quang điện thì có hiện tượng quang điện xảy ra. Để tăng dòng điện bão hòa người ta

A. giảm tần số ánh sáng chiếu tới

B. tăng tần số ánh sáng chiếu tới.

C. tăng cường độ ánh sánh chiếu tới

D. tăng bước sóng ánh sáng chiếu tới.

Câu 7 : Khi chiếu bực xạ có bước sóng λ vào một bản kim loại thì thấy có hiện tượng quang điện. Electron quang điện có động năng ban đầu cực đại khi

A. photon ánh sáng tới có năng lượng lớn nhất

B. công thoát electron có năng lượng nhỏ nhất

C. năng lượng mà electron bị mất đi là nhỏ nhất

D. năng lượng mà electron thu được lớn nhất

Câu 13 : Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng

A. phát xạ cảm ứng

B. quang điện trong

C. nhiệt điện

D. quang – phát quang

Câu 22 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về photon ánh sáng?

A. Năng lượng của các photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau

B. Năng lượng của photon ánh sáng tím lớn hơn năng lượng photon ánh sáng đỏ 

C. Photon chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động

D. Mỗi photon có một năng lượng xác định

Câu 24 : Pin quang điện là nguồn điện trong đó:

A. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng

B. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện 

C. năng lượng mặt trời được biến đổi toàn bộ thành điện năng

D. một quang điện trở được chiếu sáng để trở thành một máy phát điện

Câu 26 : Kim loại có giới hạn quang điện λ0=0,3μm. Công thoát electron khỏi kim loại đó là

A. 0,6625.10-19J

B. 6,625.10-19J

C. 13,25.10-19J

D. 1,325.10-19J

Câu 28 : Trong các vật sau đây, khi phát sáng thì sự phát sáng của vật nào là hiện tượng quang-phát quang?

A. Bóng đèn ống

B. Hồ quang điện

C. Tia lửa điện

D. Bóng đèn neon

Câu 35 : Trong một thí nghiệm, hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc tới bề mặt tấm kim loại. Nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường độ của chùm sáng thì

A. vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện tăng lên

B. số electron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên

C. động năng ban đẩu cực đại của electron quang điện tăng lên

D. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống

Câu 36 : Photon không có

A. năng lượng

B. tính chất sóng

C. động lượng

D. khối lượng 

Câu 41 : Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng màu chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là

A. ánh sáng màu đỏ

B. ánh sáng màu lục

C. ánh sáng màu tím

D. ánh sáng màu vàng

Câu 52 : Gọi năng lượng của photon ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là εD, εLεT thì

A.εT > εD > εL 

B. εL > εT > εD 

C.  εTεL > εD 

D. εD > εL > εT 

Câu 53 : Pin quang điện là nguồn điện

A. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng

B. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ

C. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài

D. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng

Câu 58 : Hạt tải điện trong kim loại là

A. ion dương

B. electron tự do

C. ion âm.

D. ion âm và ion dương.

Câu 60 : Các hạt tải điện của chất khí là

A. các ion âm, electron

B. các ion dương, ion âm và các electron

C. electron

D. các ion dương, electron

Câu 61 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện

B. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi

C. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện

D. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện

Câu 62 : Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây ?

A. Cường độ lớn

B. Độ đơn sắc cao

C. Luôn có công suất lớn

D. Độ định hướng cao

Câu 63 : Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng

A. Quang điện trong

B. quang phát quang

C. cảm ứng điện từ

D. tán sắc ánh sáng

Câu 65 : Khi nguyên tử ở trạng thái dừng có mức năng lượng (En) sang trạng thái dừng có mức năng lượng (Em) thì

A. nguyên tử hấp thụ một photon có năng lượng ε=Em-En

B. nguyên tử phát xạ một photon có năng lượng ε=Em-En

C. nguyên tử phát xạ một photon có năng lượng ε=Em-En

D. nguyên tử hấp thụ một photon có năng lượng ε=Em-En

Câu 68 : Hạt tải điện trong chất bán dẫn là

A. ion dương,ion âm,electron và lỗ trống

B. ion dương và ion âm

C. ion dương, ion âm và electron

D. electron và lỗ trống

Câu 70 : Nguyên tắc hoạt động của Pin quang điện dựa vào:

A. hiện tượng tán sắc ánh sáng

B. sự phát quang của các chất

C. hiện tượng quang điện trong

D. hiện tượng quang điện ngoài

Câu 71 : Trong các bức xạ sau bức xạ nào không thể gây ra hiện tượng quang điện trên bề mặt kim loại thông thường

A. Bức xạ phát ra từ đèn thủy ngân

B. Các bức xạ chủ yếu phát ra từ bàn là nóng

C. Bức xạ phát ra từ hồ quang điện

D. Bức xạ phát ra từ ống tia ca tốt trong phòng thí nghiệm

Câu 73 : Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ dẫn đến:

A. Sự giải phóng một electron liên kết

B. Sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống

C. Sự phát ra một phôtôn khác

D. Sự giải phóng một electron tự do

Câu 77 : Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa trên hiện tượng

A. Quang điện trong

B. giao thoa ánh sáng

C. quang điện ngoài

D. tán sắc ánh sáng

Câu 80 : Khi ta nghiên cứu quang phổ vạch của một vật bị kích thích phát quang, dựa vào vị trí các vạch người ta biết được:

A. Các nguyên tố hóa học cấu thành vật đó

B. Phương pháp kích thích vật dẫn đến phát quang

C. Các hợp chất hóa học tồn tại trong vật đó

D. Nhiệt độ của vật khi phát quang

Câu 84 : Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được tính theo công thức En=-13,6n2eV (n = 1; 2; 3;...). Khi chiếu lần lượt hai photon có năng lượng 10,2eV và 12,75eV vào đám nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản thì đám nguyên tử

A. chỉ hấp thụ được 1 photon có năng lượng 10,2eV

B. hấp thụ được cả hai photon

C. không hấp thụ được photon nào

D. chỉ hấp thụ được 1 photon có năng lượng 12,75eV

Câu 85 : Hồ quang điện không thể phát ra bức xạ nào trong các bức xạ sau:

A. Tia gamma 

B. Tia tử ngoại

C. Tia hồng ngoại

D. Ánh sáng nhìn thấy

Câu 87 : Khi bị đốt nóng, các hạt mang điện tự do trong không khí :

A. Chỉ là ion dương 

B. Chỉ là ion âm

C. là electron, ion dương và ion âm

D. chỉ là electron

Câu 88 : Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch

A. Phụ thuộc vào nhiệt độ 

B. Phụ thuộc vào áp suất

C. Phụ thuộc vào cách kích thích

D. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất khí

Câu 90 : Pin quang điện là nguồn điện, trong đó

A. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng

B. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng

C. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng

D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng

Câu 91 : Hạt tải điện trong chất điện phân là

A. ê lectron dẫn và lỗ trống

B. ion dương, ion âm và ê lectron

C. ê lectron tự do

D. ion dương và ion âm

Câu 94 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phôtôn ánh sáng?

A. mỗi phôtôn có một năng lượng xác định 

B. năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng màu đỏ

C. năng lượng phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau

D. phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động

Câu 95 : Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng

A. quang điện trong

B. quang - phát quang

C. tán sắc ánh sáng

D. huỳnh quang

Câu 98 : Hiện tượng quang điện là

A. Hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi bị chiếu sáng

B. Hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi bị nung nóng

C. Hiện tượng tia catốt làm phát quang một số chất

D. Hiện tượng phát xạ tia catốt trong ống phát tia catốt

Câu 101 : Phát biểu nào sau đây về pin quang điện là đúng

A. Điện trường tiếp xúc hướng từ n sang p

B. Điện cực dương của pin quang điện ở bán dẫn n

C. Dòng điện chạy qua pin quang điện theo chiều từ p sang n

D. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài

Câu 105 : Hiện tượng quang – phát quang là

A. sự hấp thụ điện năng chuyển hóa thành quang năng

B. hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết trong khối bán dẫn

C. sự hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác

D. hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại

Câu 109 : Hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng

A. ion hóa

B. quang điện ngoài

C. quang điện trong

D. phát quang của các chất rắn

Câu 110 : Trường hợp nào sau đây khônggây ra hiệu ứng quang điện đối với canxi

A. 108 photon của bước sóng 400 nm (màu tím)

B. 105 photon của bước sóng 2 nm (tia X)

C. 106 photon của bước sóng 5 mm (tia hồng ngoại)

D. 102 photon của bước sóng 1 pm (tia gamma)

Câu 119 : Theo quan điểm của thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Khi ánh sáng truyền đi các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng

B. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng

C. Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau

D. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm

Câu 121 : Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng

A. quang điện ngoài

B. quang – phát quang

C. cảm ứng điện từ

D. quang điện trong

Câu 122 : Phát biểu nào sau đây về thuyết lượng tử là sai?

A. Trong các môi trường, photon bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng

B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon

C. Photon chỉ tồn tại trong trại thái chuyển động. Không có photon đứng yên

D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều giống nhau có năng lượng hf

Câu 132 : Phát biểu nào dưới đây không đúng? Bán dẫn tinh khiết khác bán dẫn pha lẫn tạp chất ở chỗ

A. bán dẫn tinh khiết có mật độ electron và lỗ trống gần như nhau

B. cùng một nhiệt độ, mật độ hạt mang điện tự do trong bán dẫn tinh khiết ít hơn trong bán dẫn có pha tạp chất

C. điện trở của bán dẫn tinh khiết tăng khi nhiệt độ tăng

D. khi thay đổi nhiệt độ điện trở của bán dẫn tinh khiết thay đổi nhanh hơn điện trở của bán dẫn có pha tạp chất

Câu 135 : Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng O là

A. 47,7.10-11 m

B. 21,2.10–11 m

C. 84,8.10–11 m

D. 132,5.10–11 m

Câu 137 : Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các photon do laze phát ra có:

A. độ sai lệch có tần số là rất nhỏ

B. độ sai lệch năng lượng là rất lớn

C. độ sai lệch bước sóng là rất lớn

D. độ sai lệch tần số là rất lớn

Câu 139 : Hãy chọn phát biểu đúng. Khi chiếu tia tử ngoại vào một tấm kẽm nhiễm điện dương thì điện tích của tấm kẽm không bị thay đổi. Đó là do

A. tia tử ngoại không làm bật được các êlectrôn ra khỏi tấm kẽm

B. tia tử ngoại làm bật đồng thời êlectrônvà ion dương khỏi tấm kẽm

C. tia tử ngoại không làm bật cả êlectrôn và ion dương khỏi tấm kẽm

D. tia tử ngoại làm bật các êlectrôn ra khỏi tấm kẽm nhưng êlectrôn này lại bị bản kẽm nhiễm điện dương hút lại

Câu 142 : Trong hiện tượng quang - phát quang, sự hấp thụ một photon dẫn đến sự giải phóng

A. một electron

B. một cặp electron và lỗ trống

C. một cặp electron và ion dương

D. một photon khác

Câu 143 : Tia laze không được ứng dụng trong

A. kích thích phản ứng nhiệt hạch

B. nội soi dạ dày

C. điều khiển con tàu vũ trụ

D. khoan, cắt kim loại

Câu 154 : Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là λ0 = 0,3 μm. Công thoát êlectron ra ngoài bề mặt của đồng là

A. 6,625.10–19 J

B. 8,625.10–19 J

C. 8,526.10–19 J

D. 6,265.10–19 J

Câu 157 : Khi chiếu bức xạ điện từ thích hợp vào chất bán dẫn thì giải phóng ra các electron dẫn và để lại các lỗ trống. Chọn phát biểu đúng.

A. Chỉ các lỗ trống đóng vai trò là các hạt tải điện

B. Chỉ các electron đóng vai trò là các hạt tải điện

C. Cả các lỗ trống và các electron đóng vai trò là các hạt tải điện

D. Cả các lỗ trống và các electron đều không phải là các hạt tải điện

Câu 159 : Xét ba loại êlectrôn trong một tấm kim loại:  

A. Các êlectrôn loại 1

B. Các êlectrôn loại 2

C. Các êlectrôn loại 3

D. Các êlectrôn thuộc cả ba loại

Câu 160 : Hiện tượng quang điện là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng

A. là sóng siêu âm

B. có tính chất sóng

C. là sóng dọc

D. có tính chất hạt

Câu 161 : Chiếu tia tử ngoại vào dung dịch fluorexein thì phát ra ánh sáng màu lục, đó là

A.  sự hóa – phát quang

B.  sự phản quang

C.  sự lân quang

D.  sự huỳnh quang

Câu 163 : Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625.10–19 J. Bức xạ này thuộc miền

A. sóng vô tuyến

B. hồng ngoại

C. tử ngoại

D. ánh sáng nhìn thấy

Câu 164 : Biết bán kính Bo là r= 5,3.10–11 m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hidro là:

A. 132,5.10–11 m

B. 84,8.10–11 m

C. 21,2.10–11 m

D. 47,7.10–11 m

Câu 169 : Các kí hiệu trong sơ đồ hình vẽ như sau: (1) Đèn; (2) Chùm sáng; (3) Quang điện trở; (4) Rơle điện từ; (5) Còi báo động.

A. Đèn 1 tắt thì còi báo động không kêu

B. Rơle 4 hút khóa k thì còi báo động kêu

C. Còi báo động chỉ kêu khi có chùm sáng 2 chiếu vào quang điện trở 3

D. Còi báo động chỉ kêu khi chùm sáng 2 bị chắn

Câu 170 : Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là photon

B. Năng lượng photon càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ

C. Photon có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên

C. Photon có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên

Câu 176 : Giới hạn quang điện của kim loại λ0=0,50 μm. Công thoát electron của natri là

A. 3,975.10-19 J

B. 3,975.10-20 J

C. 39,75 eV

D. 3,975 eV

Câu 179 : Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng

A. phát xạ cảm ứng

B. quang điện trong

C. nhiệt điện

D. quang – phát quang

Câu 185 : Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.1026. Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là

A. 3,3696.1029 J

B. 3,3696.1030 J

C. 3,3696.1032 J

D. 3,3696.1031 J

Câu 188 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về photon ánh sáng?

A. Năng lượng của các photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau

B. Năng lượng của photon ánh sáng tím lớn hơn năng lượng photon ánh sáng đỏ

C. Photon chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động 

D. Mỗi photon có một năng lượng xác định

Câu 190 : Pin quang điện là nguồn điện trong đó:

A. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng

B. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện

C. năng lượng mặt trời được biến đổi toàn bộ thành điện năng

D. một quang điện trở được chiếu sáng để trở thành một máy phát điện

Câu 192 : Kim loại có giới hạn quang điện λ0= 0,3 μm. Công thoát electron khỏi kim loại đó là

A. 0,6625.10-19 J

B. 6,625 10-19 J

C. 13,25.10-19 J

D. 1,325.10-19 J

Câu 194 : Trong các vật sau đây, khi phát sáng thì sự phát sáng của vật nào là hiện tượng quang-phát quang?

A. Bóng đèn ống

B. Hồ quang điện

C. Tia lửa điện

D. Bóng đèn neon

Câu 203 : Trong một thí nghiệm, hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc tới bề mặt tấm kim loại. Nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường độ của chùm sáng thì

A. vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện tăng lên

B. số electron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên

C. động năng ban đẩu cực đại của electron quang điện tăng lên

D. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống

Câu 204 : Photon không có

A. năng lượng

B. tính chất sóng

C. động lượng

D. khối lượng 

Câu 209 : Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng màu chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là

A. ánh sáng màu đỏ

B. ánh sáng màu lục

C. ánh sáng màu tím

D. ánh sáng màu vàng

Câu 221 : Pin quang điện là nguồn điện

A. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng

B. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ

C. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài

D. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247