A. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là photon
B. Năng lượng photon càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ
C. Photon có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên
D. Năng lượng của photon càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với photon đó càng nhỏ
A. giảm tần số ánh sáng chiếu tới
B. tăng tần số ánh sáng chiếu tới.
C. tăng cường độ ánh sánh chiếu tới
D. tăng bước sóng ánh sáng chiếu tới.
A.
B. 33,5
C. 0,335
D. 3,35
A. 1/75
B. 1/100
C. 2/75
D. 1/50
A. 0,83 cm
B. 0,37 cm
C. 0,109 cm
D. 1,53 cm
A. 0,7
B. 0,6
C. 0,9
D. 0,63
A. photon ánh sáng tới có năng lượng lớn nhất
B. công thoát electron có năng lượng nhỏ nhất
C. năng lượng mà electron bị mất đi là nhỏ nhất
D. năng lượng mà electron thu được lớn nhất
A. 2,5.
B. 1,0.
C. 1,0.
D. 2,5.
A.
B.
C.
D.
A. 16,52 %
B. 11,76 %.
C. 14,25 %
D. 12,54 %.
A. phát xạ cảm ứng
B. quang điện trong
C. nhiệt điện
D. quang – phát quang
A. 0,55
B. 0,40
C. 0,38
D. 0,45
A. 16
B. 12
C. 9
D. 4
A. 2,78 s
B. 0,86 s
C. 1,16 s
D. 1,56 s
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,295
B. 0,375
C. 0,300
D. 0,250
A. Năng lượng của các photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau
B. Năng lượng của photon ánh sáng tím lớn hơn năng lượng photon ánh sáng đỏ
C. Photon chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động
D. Mỗi photon có một năng lượng xác định
A. 0,21 eV
B. 0,42 eV
C. 4,22 eV
D. 2,11 eV
A. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
B. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện
C. năng lượng mặt trời được biến đổi toàn bộ thành điện năng
D. một quang điện trở được chiếu sáng để trở thành một máy phát điện
A. 9,4%
B. 0,186%
C. 0,094%
D. 0,94%
A. 0,6625.
B. 6,625.
C. 13,25.
D. 1,325.
A. 4
B. 0,5
C. 2
D. 0,25
A. Bóng đèn ống
B. Hồ quang điện
C. Tia lửa điện
D. Bóng đèn neon
A. N về K
B. N về L
C. N về M
D. M về L
A. 0,30
B. 0,40
C. 0,90
D. 0,60
A. 102,7 mm
B. 102,7
C. 102,7 nm
D. 102,7 pm
A. 1,58 V
B. 1,91 V
C. 0,86 V
D. 1,05 V
A. 6λ
B. 4λ
C. 3λ
D. 8λ
A. 1,32
B. 2,64
C. 0,132
D. 0,164
A. vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện tăng lên
B. số electron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên
C. động năng ban đẩu cực đại của electron quang điện tăng lên
D. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống
A. năng lượng
B. tính chất sóng
C. động lượng
D. khối lượng
A. 0,283
B. 0,176
C. 0,128
D. 0,183
A. 4,77.
B. 2,12.
C. 8,48.
D. 1,325.
A. 1; 2; 3
B. 3
C. 2; 3
D. 1; 3
A. 0,1027
B. 0,5346
C. 0,7780
D. 0,3890
A. ánh sáng màu đỏ
B. ánh sáng màu lục
C. ánh sáng màu tím
D. ánh sáng màu vàng
A. 9
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0,259
B. 0,795
C. 0,497
D. 0,221
A. 11,2 eV.
B. 1,21 eV
C. 121 eV.
D. 12,1 eV
A. 3 > 1 > 2
B. 1 > 2 > 3
C. 2 > 3 > 1
D. 2 > 1 > 3
A. 2,57 μm
B. 5,04 μm
C. 0,257 μm
D. 0,504 μm
A. O
B. N
C. M
D. P
A. 0,1027 μm
B. 0,5346 μm
C. 0,7780 μm
D. 0,3890 μm
A. 0,515
B. 0,585
C. 0,545
D. 0,595
A. 1, 2
B. 3, 4
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 3
A. > >
B. > >
C. > >
D. > >
A. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng
B. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
C. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài
D. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng
A. 32/27
B. 32/3
C. 27/8
D. 32/5
A. Hai bức xạ (λ1 và λ2)
B. Cả ba bức xạ (λ1, λ2 và λ3)
C. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên
D. Chỉ có bức xạ λ1
A. 0,6 μm
B. 0,625 μm
C. 0,775 μm
D. 0,25 μm
A. ion dương
B. electron tự do
C. ion âm.
D. ion âm và ion dương.
A. 3λ1 = 4λ2
B. 27λ1 = 4λ2
C. 25λ1 = 25λ2
D. 256λ1 = 675λ2
A. các ion âm, electron
B. các ion dương, ion âm và các electron
C. electron
D. các ion dương, electron
A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện
B. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi
C. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện
D. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện
A. Cường độ lớn
B. Độ đơn sắc cao
C. Luôn có công suất lớn
D. Độ định hướng cao
A. Quang điện trong
B. quang phát quang
C. cảm ứng điện từ
D. tán sắc ánh sáng
A. giảm 16 lần
B. tăng 16 lần
C. giảm 4 lần
D. tăng 4 lần
A. nguyên tử hấp thụ một photon có năng lượng
B. nguyên tử phát xạ một photon có năng lượng
C. nguyên tử phát xạ một photon có năng lượng
D. nguyên tử hấp thụ một photon có năng lượng
A. 260nm
B. 330nm
C. 550nm
D. 420nm
A. 4,42.1012 photon/s
B. 4,42.1018 photon/s
C. 2,72.1012 photon/s
D. 2,72.1018 photon/s
A. ion dương,ion âm,electron và lỗ trống
B. ion dương và ion âm
C. ion dương, ion âm và electron
D. electron và lỗ trống
A. 1/2
B. 2
C. 3
D. 4
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng
B. sự phát quang của các chất
C. hiện tượng quang điện trong
D. hiện tượng quang điện ngoài
A. Bức xạ phát ra từ đèn thủy ngân
B. Các bức xạ chủ yếu phát ra từ bàn là nóng
C. Bức xạ phát ra từ hồ quang điện
D. Bức xạ phát ra từ ống tia ca tốt trong phòng thí nghiệm
A. Chùm bức xạ 1
B. Chùm bức xạ 2
C. Chùm bức xạ 3
D. Chùm bức xạ 4
A. Sự giải phóng một electron liên kết
B. Sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống
C. Sự phát ra một phôtôn khác
D. Sự giải phóng một electron tự do
A. 12,5kV
B. 25,0 kV
C. 24,8 kV
D. 30,3 kV
A. 2v
B. 4v
C. 16v
D. 0,5v
A. Quang điện trong
B. giao thoa ánh sáng
C. quang điện ngoài
D. tán sắc ánh sáng
A. Tăng 64 lần
B. giảm 27 lần.
C. giảm 64 lần
D. tăng 27 lần
A. Chỉ có màu lam
B. Cả hai đều không
C. Cả màu tím và màu lam
D. Chỉ có màu tím
A. Các nguyên tố hóa học cấu thành vật đó
B. Phương pháp kích thích vật dẫn đến phát quang
C. Các hợp chất hóa học tồn tại trong vật đó
D. Nhiệt độ của vật khi phát quang
A. 0,83cm
B. 1,53cm
C. 0,37cm
D. 0,109cm
A. không có bức xạ
B. hai bức xạ λ2 và λ3
C. cả ba bức xạ
D. chỉ một bức xạ λ3
A. O
B. N
C. L
D. M
A. chỉ hấp thụ được 1 photon có năng lượng 10,2eV
B. hấp thụ được cả hai photon
C. không hấp thụ được photon nào
D. chỉ hấp thụ được 1 photon có năng lượng 12,75eV
A. Tia gamma
B. Tia tử ngoại
C. Tia hồng ngoại
D. Ánh sáng nhìn thấy
A. 3,12.10-19 J
B. 4,5.10-19 J
C. 4,42.10-19 J
D. 5,51.10-19 J
A. Chỉ là ion dương
B. Chỉ là ion âm
C. là electron, ion dương và ion âm
D. chỉ là electron
A. Phụ thuộc vào nhiệt độ
B. Phụ thuộc vào áp suất
C. Phụ thuộc vào cách kích thích
D. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất khí
A. 0,0621 eV
B. 62,1 eV
C. 6,21 eV
D. 0,621 eV.
A. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
B. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
C. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
A. ê lectron dẫn và lỗ trống
B. ion dương, ion âm và ê lectron
C. ê lectron tự do
D. ion dương và ion âm
A. 1/3
B. 1/9
C. 1/27
D. 1/81
A. mỗi phôtôn có một năng lượng xác định
B. năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng màu đỏ
C. năng lượng phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau
D. phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động
A. quang điện trong
B. quang - phát quang
C. tán sắc ánh sáng
D. huỳnh quang
A. 0,30μ m
B. 0,65 μ m
C. 0,15 μm
D. 0,55 μ m
A. 10 bức xạ
B. 6 bức xạ
C. 4 bức xạ
D. 15 bức xạ
A. Hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi bị chiếu sáng
B. Hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi bị nung nóng
C. Hiện tượng tia catốt làm phát quang một số chất
D. Hiện tượng phát xạ tia catốt trong ống phát tia catốt
A. 0,12μm
B. 0,42μm
C. 0,32μm
D. 0,20μm
A. 12r0
B. 9r0
C. 16r0
D. 3r0
A. Điện trường tiếp xúc hướng từ n sang p
B. Điện cực dương của pin quang điện ở bán dẫn n
C. Dòng điện chạy qua pin quang điện theo chiều từ p sang n
D. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài
A. 132,5.10-11m
B. 21,2.10-11 m
C. 84,8.10-11 m
D. 47,7.10-11
A. 5,51.10-19J
B. 4,42.10-19J
C. 3,12.10-19J
D. 4,53.10-19J
A. 0,013
B. 0,067
C. 0,033
D. 0,075
A. sự hấp thụ điện năng chuyển hóa thành quang năng
B. hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết trong khối bán dẫn
C. sự hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác
D. hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại
A. λ1, λ2 và λ3
B. λ1 và λ2
C. λ2, λ3 và λ4
D. λ3 và λ4
A. (1), (4), (5)
B. (2), (3), (6)
C. (1), (3), (5)
D. (2), (4), (6)
A. 1,55.106 m/s
B. 1,79.106 m/s
C. 1,89.106 m/s
D. 2,06.106 m/s
A. ion hóa
B. quang điện ngoài
C. quang điện trong
D. phát quang của các chất rắn
A. 108 photon của bước sóng 400 nm (màu tím)
B. 105 photon của bước sóng 2 nm (tia X)
C. 106 photon của bước sóng 5 mm (tia hồng ngoại)
D. 102 photon của bước sóng 1 pm (tia gamma)
A. 1
B. 20/9
C. 2
D. 3/4
A. 3.10–18 J
B. 3.10–20 J
C. 3.10–17 J
D. 3.10–19 J
A. 4,09.10–15 J
B. 4,86.10–19 J
C. 4,09.10–19 J
D. 3,08.10–20 J
A. 0,2 m
B. 0,4 m
C. 0,1 m
D. 0,3 m
A. f3 = f1 – f2
B. f3 = f1 + f2
C.
D.
A. 600
B. 60
C. 25
D. 133
A. 70
B. 80
C. 90
D. 100
A. Khi ánh sáng truyền đi các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng
B. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng
C. Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau
D. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm
A. 3,9 mm3
B. 4,4 mm3
C. 5,4 mm3
D. 5,6 mm3
A. quang điện ngoài
B. quang – phát quang
C. cảm ứng điện từ
D. quang điện trong
A. Trong các môi trường, photon bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng
B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon
C. Photon chỉ tồn tại trong trại thái chuyển động. Không có photon đứng yên
D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều giống nhau có năng lượng hf
A. N sang K
B. K sang L
C. L sang K
D. K sang N
A. 0,3μm
B. 0,90μm
C. 0,40μm
D. 0,60μm
A. 0,4340 μm
B. 0,4860 μm
C. 0,0974 μm
D. 0,6563 μm
A. K – A
B. K + A
C. 2K – A
D. 2K + A
A. 26 h
B. 0,94 h
C. 100 h
D. 94 h.
A. 0,33 μm
B. 0,66.10–19 μm
C. 0,22 μm
D. 0,66 μm
A. 0,1210 μm
B. 0,1027 μm
C. 0,6563 μm
D. 0,4861 μm
A. 4.10-19 J
B. 3,97 eV
C. 0,35 eV
D. 0,25 eV
A. bán dẫn tinh khiết có mật độ electron và lỗ trống gần như nhau
B. cùng một nhiệt độ, mật độ hạt mang điện tự do trong bán dẫn tinh khiết ít hơn trong bán dẫn có pha tạp chất
C. điện trở của bán dẫn tinh khiết tăng khi nhiệt độ tăng
D. khi thay đổi nhiệt độ điện trở của bán dẫn tinh khiết thay đổi nhanh hơn điện trở của bán dẫn có pha tạp chất
A. 26,5.10–19 J
B. 26,5.10–32 J
C. 2,65.10–19 J
D. 2,65.10–32 J
A. 0,654.10–7m
B. 0,654.10–6m
C. 0,654.10–5m
D. 0,654.10–4m
A. 47,7.10-11 m
B. 21,2.10–11 m
C. 84,8.10–11 m
D. 132,5.10–11 m
A. 43,6%.
B. 14,25%.
C. 12,5%.
D. 28,5%
A. độ sai lệch có tần số là rất nhỏ
B. độ sai lệch năng lượng là rất lớn
C. độ sai lệch bước sóng là rất lớn
D. độ sai lệch tần số là rất lớn
A. 1 mm
B. 2 mm
C. 3,5 mm
D. 4 mm
A. tia tử ngoại không làm bật được các êlectrôn ra khỏi tấm kẽm
B. tia tử ngoại làm bật đồng thời êlectrônvà ion dương khỏi tấm kẽm
C. tia tử ngoại không làm bật cả êlectrôn và ion dương khỏi tấm kẽm
D. tia tử ngoại làm bật các êlectrôn ra khỏi tấm kẽm nhưng êlectrôn này lại bị bản kẽm nhiễm điện dương hút lại
A. 3,9 mm3
B. 3,1 mm3
C. 5,4 mm3
D. 5,6 mm3
A. 2,16 s
B. 1,16 s
C. 1,18 s
D. 1,26 s
A. một electron
B. một cặp electron và lỗ trống
C. một cặp electron và ion dương
D. một photon khác
A. kích thích phản ứng nhiệt hạch
B. nội soi dạ dày
C. điều khiển con tàu vũ trụ
D. khoan, cắt kim loại
A. 0,21 eV
B. 2,11 eV
C. 4,22 eV
D. 0,42 eV
A. 0,05 mA
B. 0,95 mA
C. 1,05 mA
D. 1,55 mA
A. Kali và đồng
B. Canxi và bạc
C. Bạc và đồng
D. Kali và canxi
A. Một vạch
B. Hai vạch
C. Ba vạch
D. Bốn vạch
A. 9,74.10–8 m
B. 9,51.10–8 m
C. 1,22.10–8 m
D. 4,87.10–8 m
A. 5.1014
B. 6.1014
C. 4.1014
D. 3.1014
A. 2.92.1015 Hz
B. 2.28.1015 Hz
C. 4.56.1015 Hz
D. 0,22.1015 Hz
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4,07 eV
B. 5,14 eV
C. 3,34 eV
D. 2,07 eV
A. e1 > e2; r1 > r2.
B. e1 > e2; r1 < r2
C. e1 < e2; r1 > r2
D. e1 < e2; r1 < r2
A. 6,625.10–19 J
B. 8,625.10–19 J
C. 8,526.10–19 J
D. 6,265.10–19 J
A. 102,7 pm
B. 102,7 mm
C. 102,7 μm
D. 102,7 nm
A. 1,25.1012
B. 35.1011
C. 35.1012
D. 35.1013
A. Chỉ các lỗ trống đóng vai trò là các hạt tải điện
B. Chỉ các electron đóng vai trò là các hạt tải điện
C. Cả các lỗ trống và các electron đóng vai trò là các hạt tải điện
D. Cả các lỗ trống và các electron đều không phải là các hạt tải điện
A. 4.10–19 J
B. 3,97 eV
C. 0,35 eV
D. 0,25 eV
A. Các êlectrôn loại 1
B. Các êlectrôn loại 2
C. Các êlectrôn loại 3
D. Các êlectrôn thuộc cả ba loại
A. là sóng siêu âm
B. có tính chất sóng
C. là sóng dọc
D. có tính chất hạt
A. sự hóa – phát quang
B. sự phản quang
C. sự lân quang
D. sự huỳnh quang
A. nhỏ hơn 3200/81 lần
B. lớn hơn 81/1600 lần
C. nhỏ hơn 50 lần
D. lớn hơn 25 lần
A. sóng vô tuyến
B. hồng ngoại
C. tử ngoại
D. ánh sáng nhìn thấy
A. 132,5.10–11 m
B. 84,8.10–11 m
C. 21,2.10–11 m
D. 47,7.10–11 m
A. 0,24 μm
B. 0,42 μm
C. 0,30 μm
D. 0,28 μm
A. Nd = 1,88.1018
B. Nv = 1,38.1018
C. Nd = 1,88.1014
D. Nv = 1,38.1014
A. 0,1 µm
B. 0,2 µm
C. 0,3 µm
D. 0,4 µm
A. 0,44 eV
B. 0,48 eV
C. 0,35 eV
D. 0,25 eV
A. Đèn 1 tắt thì còi báo động không kêu
B. Rơle 4 hút khóa k thì còi báo động kêu
C. Còi báo động chỉ kêu khi có chùm sáng 2 chiếu vào quang điện trở 3
D. Còi báo động chỉ kêu khi chùm sáng 2 bị chắn
A. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là photon
B. Năng lượng photon càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ
C. Photon có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên
C. Photon có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên
A. 1/75
B. 1/100
C. 2/75
D. 1/50
A. 0,83 cm
B. 0,37 cm
C. 0,109 cm
D. 1,53 cm
A. 0,654.
B. 0,654.
C. 0,654.
D. 0,654.
A. 3,975.
B. 3,975.
C. 39,75 eV
D. 3,975 eV
A. 1875., 1887.
B. 1949., 2009.
C. 16,74., 18.
D. 18,75, 19.
A. 16,52 %.
B. 11,76 %.
C. 14,25 %.
D. 12,54 %.
A. phát xạ cảm ứng
B. quang điện trong
C. nhiệt điện
D. quang – phát quang
A. 0,55
B. 0,40
C. 0,38
D. 0,45
A. 16
B. 12
C. 9
D. 4
A. 2,6827.
B. 2,4216.
C. 1,3581.
D. 2,9807.
A. 2,78 s
B. 0,86 s
C. 1,16 s
D. 1,56 s
A. 2,19. m/s
B. 4,17. m/s
C. 2,19. m/s
D. 4,17. m/s
A. 3,3696. J
B. 3,3696. J
C. 3,3696. J
D. 3,3696. J
A. 0,295
B. 0,375
C. 0,300
D. 0,250
A. 8. m
B. 2,74. m
C. 8. m
D. 274. m
A. Năng lượng của các photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau
B. Năng lượng của photon ánh sáng tím lớn hơn năng lượng photon ánh sáng đỏ
C. Photon chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động
D. Mỗi photon có một năng lượng xác định
A. 0,21 eV
B. 0,42 eV
C. 4,22 eV
D. 2,11 eV
A. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
B. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện
C. năng lượng mặt trời được biến đổi toàn bộ thành điện năng
D. một quang điện trở được chiếu sáng để trở thành một máy phát điện
A. 9,4%
B. 0,186%
C. 0,094%
D. 0,94%
A. 0,6625.
B. 6,625
C. 13,25.
D. 1,325.
A. 4
B. 0,5
C. 2
D. 0,25
A. Bóng đèn ống
B. Hồ quang điện
C. Tia lửa điện
D. Bóng đèn neon
A. N về K
B. N về L
C. N về M
D. M về L
A. 0,30
B. 0,40
C. 0,90
D. 0,60
A. 102,7 mm
B. 102,7
C. 102,7 nm
D. 102,7 pm
A. 1,58 V
B. 1,91 V
C. 0,86 V
D. 1,05 V
A. 3.10-19 J
B. 3.10-17 J
C. 3.10-20 J.
D. 3.10-18 J
A. 6λ
B. 4λ
C. 3λ
D. 8λ
A. 1,32
B. 2,64
C. 0,132
D. 0,164
A. vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện tăng lên
B. số electron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên
C. động năng ban đẩu cực đại của electron quang điện tăng lên
D. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống
A. năng lượng
B. tính chất sóng
C. động lượng
D. khối lượng
A. 4,77.
B. 2,12
C. 8,48.
D. 1,325.
A. 0,283
B. 0,176
C. 0,128
D. 0,183
A.
B.
C.
D.
A. 0,1027
B. 0,5346
C. 0,7780
D. 0,3890
A. ánh sáng màu đỏ
B. ánh sáng màu lục
C. ánh sáng màu tím
D. ánh sáng màu vàng
A. 9
B. 2.
B. 2.
D. 4
A. 0,259
B. 0,795
C. 0,497
D. 0,211
A. 11,2 eV
B. 1,21 eV
C. 121 eV
D. 12,1 eV
A. 2,57 μm
B. 5,04 μm
C. 0,257 μm
D. 0,504 μm
A. O
B. N
C. M
D. P
A. 0,1027 μm
B. 0,5346 μm
C. 0,7780 μm
D. 0,3890 μm
A. 0,515
B. 0,585
C. 0,545
D. 0,595
A. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng
B. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
C. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài
D. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng
A. 32/27
B. 32/3
C. 27/8
D. 32/5
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247