Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý 190 Bài tập Lượng tử ánh sáng cơ bản, nâng cao cực hay có lời giải !!

190 Bài tập Lượng tử ánh sáng cơ bản, nâng cao cực hay có lời giải !!

Câu 2 : Chùm sáng laze không được dùng trong

A. nguồn phát âm tần.

B. dao mổ trong y học.

C. truyền thông tin

D. đầu đọc đĩa CD

Câu 3 : Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.

B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên

C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.

D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ

Câu 4 :  Khi nói về hiện tượng quang dẫn, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một êlectron liên kết để nó trở thành một êlectron dẫn.

B. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện.

C. Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. .

D. Năng lượng cần để bứt êlectrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn trong vùng tử ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn

Câu 10 : Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?

A. độ đơn sắc cao.

B. độ định hướng cao.

C. cường độ lớn

D. công suất lớn

Câu 11 : Công thoát của electron ra khỏi đồng là 4,14 eV và của kẽm là 5,1 eV. Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,20 μm và λ2 = 0,19 μm vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện

A. không xảy ra với cả hai bức xạ đó.

B. xảy ra với cả hai bức xạ đó.

C. chỉ xảy ra với bức xạ λ1.

D. chỉ xảy ra với bức xạ λ2.

Câu 13 : Nguyên tử khi hấp thụ một phôtôn có năng lượng  sẽ

A. chuyển dần từ K lên L, từ L lên M, từ M lên N.

B. không chuyển lên trạng thái nào cả

C. chuyển thẳng từ K lên N.

D. chuyển dần từ K lên L rồi lên N

Câu 14 : Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625.10-19 J. Bức xạ này thuộc miền

A. sóng vô tuyến.

B. hồng ngoại.

C. tử ngoại.

D. ánh sáng nhìn thấy

Câu 15 : Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích

A. hiện tượng quang điện.

B. hiện tượng quang – phát quang.

C. hiện tượng giao thoa ánh sáng.

D. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện

Câu 17 : Phôtôn

A. là hạt mang điện tích dương.

B. còn gọi là prôtôn.

C. luôn có vận tốc bằng 3.108 m/s

D. luôn chuyển động

Câu 18 : Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phototon

B. Photon tồn tại ở trạng thái chuyển động

C. ánh sáng truyền đi năng lượng các photon ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng

D. Các photon có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau

Câu 23 : Giới hạn quang điện của đồng là 0,3µm. Một quả cầu bằng đồng ban đầu tích điện âm và được nối với một điện nghiệm có hai lá kim loại. Chiếu liên tục  vào quả cầu này một bức xạ có bước sóng bằng 0,2µm. Thí nghiệm được thực hiện trong chân không. Hiện tượng diễn ra cho hai lá kim loại là

A. vẫn xòe ra như trước khi chiếu bức xạ.

B. chỉ cụp vào hơn so với trước khi chiếu bức xạ.

C. ban đầu cụp vào hơn so với trước khi chiếu bức xạ, sau đó xòe ra

D. ban đầu xòe ra hơn so với trước khi chiếu bức xạ, sau đó cụp vào

Câu 25 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

A. Photon không tồn tại trong trạng thái đứng yên

B. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng như nhau

C. Nếu không bị hấp thụ, năng lượng của photon không đổi khi truyền đi xa

D. Trong chân không, photon bay với tốc độ

Câu 32 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f thì các phôtôn đều giống nhau, mỗi phôtôn mang năng lượng bằng hf.

B. Trong chân không, phôtôn bay với với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng

C. Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ một phôtôn

D. Phôtôn là các hạt cấu tạo thành ánh sáng nên nó tồn tại trong trạng thái chuyển động hay đứng yên

Câu 39 : Chọn phát biểu đúng

A. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt

B. Hiện tượng giao thoa chứng tỏ ánh sáng chỉ có tính chất sóng

C. Bước sóng càng dài thì năng lượng của photon tương ứng có năng lượng càng lớn.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại không có tính chất hạt

Câu 40 : Công thoát của một kim loại là 3,68.10‒19 J. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai bức xạ có bước sóng là λ1 = 0,45 μm và λ2 = 0,50μm. Hãy cho biết bức xạ nào có khả năng gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này?

A. Chỉ có bức xạ λ1 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.

B. Cả hai bức xạ đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.

C. Cả hai bức xạ đều không thể gây ra hiện tượng quang điện.

D. Chỉ có bức xạ λ2 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện

Câu 41 : Phát biểu nào sau đây không nằm trong nội dung thuyết lượng tử ánh sáng

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon.

B. Trong chân không, ánh sáng có vận tốc c = 3.108 m/s.

C. Photon của ánh sáng kích thích có năng lượng lớn hơn photon của ánh sáng huỳnh quang.

D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều giống nhau, mỗi photon mang năng lượng bằng hf

Câu 44 : Khi chiếu một bức xạ vào bề mặt tấm kim loại, hiện tượng quang điện xảy ra nếu

A. bức xạ có nhiệt độ lớn.

B. bức xạ có cường độ lớn.

C. bức xạ là ánh sáng nhìn thấy.

D. bức xạ có bước sóng thích hợp

Câu 45 : Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là quang - phát quang?

A. Màn hình tivi sáng.

B. Đèn ống sáng.

C. Đom đóm nhấp nháy

D. Than đang cháy hồng

Câu 47 : Một tấm nhôm ở ngoài không khí có giới hạn quang điện là λ0 = 360 nm, sau đó được đặt chìm hoàn toàn trong một chậu nước. Một chùm bức xạ truyền trong nước có bước sóng λ = 300 nm chiếu vào tấm nhôm. Biết chiết suất của nước bằng 4/3, chiết suất của không khí bằng 1. Hãy chọn phương án đúng

A. Không xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm.

B. Có xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm.

C. Ban đầu không xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm, nhưng sau đó thì xảy ra.

D. Ban đầu xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm, sau đó thì không xảy ra nữa.

Câu 48 : Công thoát của electron đối với một kim loại là 2,3 eV. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai bức xạ có bước sóng là λ1 = 0,45 μm và λ2 = 0,50 μm. Hãy cho biết bức xạ nào có khả năng gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này?

A. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ1 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.

B. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện

C. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện.

D. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ2 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện

Câu 53 : Pin quang điện được dùng trong chương trình “năng lượng xanh” có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng

A. quang điện trong.

B. quang điện ngoài.

C. tán sắc ánh sáng.

D. phát quang của chất rắn.

Câu 61 : Tất cả các phôtôn truyền trong chân không có cùng

A. tần số

B. bước sóng.

C. tốc độ.

D. năng lượng

Câu 63 : Pin quang điện là nguồn điện, trong đó có sự biến đổi

A. hóa năng thành điện năng

B. năng lượng điện từ thành điện năng.

C. cơ năng thành điện năng.

D. nhiệt năng thành điện năng

Câu 66 : Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây?

A. Trạng thái có năng lượng ổn định.

B. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.

C. Hình dạng quỹ đạo của các electron.

D. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử

Câu 67 : Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.

B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.

C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.

D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau

Câu 68 : Laze rubi không hoạt động nguyên tắc nào dưới đây?

A. Dựa vào sự tái hợp giữa êlectron và lỗ trống.

B. Tạo ra sự đảo lộn mật độ.

C. Sử dụng buồng cộng hưởng.

D. Dựa vào sự phát xạ cảm ứng

Câu 70 : Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng:

A. Phát quang của chất rắn

B. Quang điện trong

C. Quang điện ngoài

D. Vật dẫn nóng lên khi bị chiếu sáng

Câu 79 : Các bình nước nóng năng lượng Mặt Trời được sử dụng phổ biến hiện nay thường hoạt động dựa vào

A. hiện tượng quang điện ngoài, các quang electron bứt ra làm nóng nước trong các ống.

B. việc dùng pin quang điện, biến quang năng thành điện năng để đun nước trong các ống.

C. hiện tượng bức xạ nhiệt, các ống hấp thụ nhiệt từ Mặt Trời và tuyền trực tiếp cho nước bên trong.

D. hiện tượng phát xạ nhiệt electron, các electron phát ra do nhiệt độ cao làm nóng nước trong các ống

Câu 80 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.

C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.

D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn

Câu 83 : Theo nội dung thuyết lượng tử, kết luận nào sau đây sai?

A. Phôtôn của các bức xạ đơn sắc khác nhau thì có năng lượng khác nhau.

B. Phôtôn chuyển động trong chân không với vận tốc lớn nhất.

C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái chuyển động và đứng yên.

D. Năng lượng của phôtôn không đổi khi truyền đi trong chân không

Câu 85 : Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích.

B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn

C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.108 m/s dọc theo tia sáng.

D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện

Câu 86 : Chùm tia laze được tạo thành bởi các hạt gọi là

A. prôtôn.

B. nơtron.

C. êlectron.

D. phôtôn.

Câu 89 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phôtôn ánh sáng?

A. mỗi phôtôn có một năng lượng xác định

B. năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng màu đỏ

C. năng lượng phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau

D. phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động

Câu 90 : Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng

A. quang điện trong.

B. quang - phát quang.

C. tán sắc ánh sáng.

D. huỳnh quang

Câu 95 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

A. Photon không tồn tại trong trạng thái đứng yên.

B. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng như nhau.

C. Nếu không bị hấp thụ, năng lượng của photon không đổi khi truyền đi xa

D. Trong chân không, photon bay với tốc độ

Câu 102 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Hạt electron là hạt mang điện tích âm, có độ lớn

B. Hạt electron là hạt có khối lượng

C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm electron để trở thành ion

D. Electron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác

Câu 106 : Nguyên tử đang có điện tích khi nhận được thêm electron thì nó

A. là ion dương.

B. vẫn là ion âm.

C. trung hòa về điện.

D. có điện tích không xác định được

Câu 108 : Laze là máy khuyêch đại ánh sáng dựa trên hiện tượng

A. quang điện ngoài

B. quang điện trong

C. phát xạ cảm ứng

D. quang phát quang.

Câu 109 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?

A. Ở trạng thái đứng yên, mỗi phôtôn có một năng lượng xác định bằng hf.

B. Trong chân không, phôtôn chuyển động với tốc độ

C. Mỗi lần một nguyên tử hấp thụ ánh sáng cũng có nghĩa là nó hấp thụ một phôtôn

D. Dòng ánh sáng là dòng của các hạt mang năng lượng gọi là phôtôn.

Câu 115 : Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô được tính theo công thức . Khi chiếu lần lượt hai phôtôn có năng lượng vào đám nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản thì đám nguyên tử

A. hấp thụ được cả 2 phôtôn.

B. không hấp thụ được photon nào.

C. chỉ hấp thụ được 1 phôtôn có năng lượng 12,75 (eV).

D. chỉ hấp thụ được 1 phôtôn có năng lượng 10,2 (eV)

Câu 116 : Chiếu lần lượt hai chùm bức xạ (1) và (2) vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện Biết chùm bức xạ (1) gồm hai bức xạ có bước sóng, chùm bức xạ (2) có hai bức xạ bước sóng Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chỉ (1) gây ra hiện tượng quang điện trên tấm kim loại.

B. Chỉ (2) gây ra hiện tượng quang điện trên tấm kim loại.

C. Cả (1) và (2) không ra hiện tượng quang điện trên tấm kim loại.

D. Cả (1) và (2) gây ra hiện tượng quang điện trên tấm kim loại

Câu 117 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Hạt electron là hạt mang điện tích âm, có độ lớn

B. Hạt electron là hạt có khối lượng

C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm electron để trở thành ion.

D. Electron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác

Câu 118 : Tia nào sau đây không được tạo thành bởi các phôtôn?

A. Tia

B. Tia laze

C. Tia hồng ngoại

D. Tia 

Câu 121 : Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng

A. tạo thành các electron dẫn và lỗ trống trong chất bán dẫn do tác dụng của ánh sáng có bước sóng thích hợp.

B. ánh sáng làm bật các êlectron ra khỏi bề mặt kim loại.

C. êlectron chuyển động nhiệt mạnh hơn khi kim loại bị chiếu sáng.

D. êlectron bị bứt ra khỏi một khối chất khi khối chất bị nung nóng

Câu 123 : Hiện tượng quang dẫn xảy ra đối với

A. kim loại

B. chất điện môi

C. chất bán dẫn

D. chất điện phân

Câu 126 : Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang?

A. Hồ quang điện

B. Đèn dây tóc nóng sáng

C. Đèn ống dung trong gia đình

D. Tia lửa điện

Câu 128 : Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng

A. phát quang của chất rắn

B. tán sắc ánh sáng

C. quang điện ngoài

D. quang điện trong

Câu 132 : Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia Sắp xếp theo thứ tự các tia có năng lượng phôtôn giảm dần là

A. tia tử ngoại, tia tia X, tia hồng ngoại

B. tia tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại

C. tia X, tia tia tử ngoại, tia hồng ngoại

D. tia tia tử ngoại, tia X, tia hồng

Câu 133 : Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các phôtôn do laze phát ra có

A. độ sai lệch tần số là rất nhỏ.

B. độ sai lệch năng lượng là rất lớn.

C. độ sai lệch bước sóng là rất lớn.

D. độ sai lệch tần số là rất lớn.

Câu 137 : Tia X không có ứng dụng nào sau đây?

A. Chữa bệnh ung thư.

B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.

C. Chiếu điện, chụp điện.

D. Sấy khô, sưởi ấm

Câu 138 : Công suất phát xạ của Mặt Trời là 3,9.1026 W. Trong một giờ, khối lượng Mặt Trời giảm

A. 3,12.1013 kg

B. 0,78.1013 kg.

C. 4,68.1013 kg.

D. 1,56.1013 kg.

Câu 144 : Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích

B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn.

C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.108 m/s dọc theo tia sáng

D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện

Câu 148 : Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 3,68.10‒19 J. Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần lượt hai bức xạ: bức xạ (I) có tần số 5.1014 Hz và bức xạ (II) có bước sóng 0,25 μm thì

A. bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện.

B. cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện.

C. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện.

D. bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện.

Câu 149 : Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,40 μm. Phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng

A. 4,97.10‒18 J.

B. 4,97.10‒20 J.

C. 4,97.10‒17 J.

D. 4,97.10‒19 J

Câu 150 : Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng

A. cảm ứng điện từ

B. quang điện trong.

C. phát xạ nhiệt électron.

D. quang - phát quang.

Câu 153 : Pin quang điện là nguồn điện

A. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.

B. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.

C. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.

D. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng

Câu 154 : Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30μm. Công thoát của êlectron khỏi kim loại này là

A. 6,625.10‒18 J

B. 6,625.10‒17 J.

C. 6,625.10‒20 J.

D. 6,625.10‒19 J.

Câu 155 : Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với

A. kim loại đồng.

B. kim loại kẽm.

C. kim loại xesi.

D. kim loại bạc

Câu 158 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.

B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn

C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.

D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s

Câu 162 : Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?

A. Hiện tượng quang điện trong.

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

C. Hiện tượng quang phát quang.

D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng

Câu 163 : Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625.10‒19 J. Bức xạ này thuộc miền

A. sóng vô tuyến

B. tử ngoại

C. ánh sáng nhìn thấy.

D. hồng ngoại

Câu 165 : Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các phôtôn do laze phát ra có

A. độ sai lệch tần số là rất nhỏ.

B. độ sai lệch năng lượng là rất lớn.

C. độ sai lệch bước sóng là rất lớn.

D. độ sai lệch tần số là rất lớn

Câu 166 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó

A. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn do có mất mát năng lượng

B. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng.

C. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng.

D. phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơn do có mất mát năng lượng

Câu 167 : Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là các phôtôn.

B. Khi nguyên tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ phôtôn.

C. Các phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái chuyển động hay đứng yên.

D. Mỗi phôtôn ánh sáng mang một năng lượng xác định tỉ lệ với tần số của ánh sáng

Câu 169 : Phát biểu nào sau đây là sai về bán dẫn

A. Trong bán dẫn loại n, phần tử điện cơ bản là electron tự do.

B. Trong bán dẫn loại p, phần tử tải điện cơ bản là lỗ trống.

C. Trong bán dẫn loại n, mật độ eletron tự do lớn hơn mật độ lỗ trống

D. Trong bán dẫn loại p, mật độ lỗ trống nhỏ hơn mật độ electron tự do

Câu 170 : Khi nói về photon phát biểu nào dưới đây đúng

A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, các photon đều mang năng lượng như nhau

B. Photon có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.

C. Năng lượng của photon càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với photon đó càng lớn.

D. Năng lượng của photon ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của photon ánh sáng đỏ

Câu 171 : Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với

A. kim loại bạc

B. kim loại kẽm.

C. kim loại xesi.

D. kim loại đồng

Câu 177 : heo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó

A. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn do có mất mát năng lượng

B. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng.

C. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng.

D. phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơn do có mất mát năng lượng.

Câu 182 : Theo quan điệm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau.

B. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn giảm dần.

C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động

D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn

Câu 183 : Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng

A. cảm ứng điện từ.

B. quang điện trong.

C. phát xạ nhiệt êlectron.

D. quang - phát quang

Câu 185 : Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 3,68.10‒19 J. Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần lượt hai bức xạ. bức xạ (I) có tần số 5.1014 Hz và bức xạ (II) có bước sóng 0,25 μm thì

A. bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện.

B. cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện.

C. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện.

D. bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247