A. tránh làm cho da tiếp xúc trực tiếp với tia tử ngoại và chống lóa mắt.
B. chống bức xạ nhiệt làm hỏng da mặt.
C. chống hàm lượng lớn tia hồng ngoại tới mặt, chống lóa mắt
D. ngăn chặn tia X chiếu tới mắt làm hỏng mắt.
A. một chùm tia hội tụ.
B. một chùm tia phân kỳ.
C. một chùm tia song song.
D. nhiều chùm tia đơn sắc song song, khác phương.
A. 11
B. 10
C. 12
D. 9
A. 900.
B. 300.
C. 450.
D. 600.
A. 20 cm.
B. 30 cm.
C. 10 cm.
D. 15 cm.
A.
B.
C.
D.
A.
B. n21 = n2 – n1
C. n21 = n1 – n2
D.
A. 504,6 s.
B. 506,8 s.
C. 506,4 s.
D. 504,4 s.
A. từ 2,62 eV đến 3,27 eV.
B. từ 1,63 eV đến 3,27 eV.
C. từ 2,62 eV đến 3,11 eV.
D. từ 1,63 eV đến 3,11 eV.
A. 3,6 mm
B. 4,8 mm.
C. 2,4 mm.
D. 1,2 mm.
A. 0,48 μm.
B. 0,60 μm.
C. 0,76 μm.
D. 0,40 μm.
A. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
B. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó.
D. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó.
A. Tỉ lệ nghịch với tỉ số tốc độ ánh sáng trong hai môi trường đó
B. Luôn luôn lớn hơn 1.
C. Tỉ lệ thuận với tỉ số tốc độ ánh sáng trong hai môi trường đó
D. Luôn luôn nhỏ hơn 1.
A. 2,58 m.
B. 3,54 m.
C. 2,83 m
D. 2,23 m.
A. 450.
B. 600.
C. 750.
D. 300.
A. 0,4 μm.
B. 0,5 μm.
C. 0,6 μm.
D. 0,7 μm.
A. cùng bản chất với sóng vô tuyến.
B. cùng bản chất với sóng âm.
C. điện tích âm
D. bước sóng lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại.
A. Dãy Paschen nằm trong vùng tử ngoại.
B. Dãy Balmer nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Dãy Balmer nằm trong vùng hồng ngoại
D. Dãy Lyman nằm trong vùng tử ngoại.
A. 0,5x0
B. 2x0.
C. 0,25x0
D. 0,75x0.
A. Quang phổ vạch phát xạ.
B. Quang phổ liên tục.
C. Quang phổ vạch hấp thụ.
D. Quang phổ liên tục xen kẽ với quang phổ vạch.
A. 2,5.1014 Hz.
B. 85.1014 Hz.
C. 7,5.1014 Hz.
D. 9,5.1014 Hz.
A. 0,4 μm.
B. 0,5 μm.
C. 0,6 μm.
D. 0,7 μm.
A. Không đổi.
B. Tăng dần nhưng luôn nhỏ hơn góc tới.
C. Giảm dần.
D. Tăng dần và có thể lớn hơn góc tới.
A. vân tối thứ 6
B. vân sáng bậc 5.
C. vân sáng bậc 6.
D. vân tối thứ 5.
A. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
B. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
C. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
A. rđ < rl < rt
B. rt < rđ < rl
C. rt < rl < rđ
D. rl = rt = rđ.
A. 3i.
B. 2,5λ.
C. 2,5i.
D. 3λ.
A. ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc
B. lăng kính là thiết bị duy nhất có thể phân biệt được ánh sáng đơn sắc.
C. lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó.
D. ánh sáng có lưỡng tính sóng – hạt.
A. 1,28 mm..
B. 0,064 mm.
C. 0,64 mm
D. 0,40 mm
A. Lò sưởi điện
B. Màn hình vô tuyến điện
C. Hồ quang điện
D. Lò vi sóng
A. màu cam và tần số 1,5f
B. màu tím và tần số f
C. màu tím và tần số 1,5f
D. màu cam và tần số f
A. 0,084cm
B. 0,042cm
C. 3,36cm
D. 1,68cm
A. ion hóa không khí
B. làm phát quang nhiều chất
C. tác dụng sinh lý
D. làm đen kính ảnh
A. từ 0,38.108 Hz đến 0,76.108 HzHz
B. từ 3,94.108 Hz đến 7,89.108 Hz
C. từ 0,38.1014 Hz đến 0,76.1014 Hz
D. từ 3,94.1014 Hz đến 7,89.1014
A. 0,5 ± 0,01μm
B. 0,5 ± 0,02μm
C. 0,6 ± 0,02μm
D. 0,6 ± 0,01μm
A. màu lam.
B. màu chàm.
C. màu đỏ
D. màu tím.
A. Phản xạ toàn phần
B. Tán sắc.
C. Phản xạ.
D. Khúc xạ.
A. 752 nm
B. 725 nm.
C. 620 nm.
D. 480 nm.
A. 0,0146 m.
B. 0,292 cm.
C. 0,146 cm.
D. 0,0146 cm.
A. vân sáng bậc 3.
B. vân sáng bậc 4.
C. vân sáng bậc 1.
D. vân sáng bậc 2.
A. tán sắc ánh sáng.
B. giao thoa ánh sáng.
C. phản xạ ánh sáng
D. khúc xạ ánh sáng.
A. Quang phổ liên tục
B. Quang phổ vạch phát xạ
C. Quang phổ hấp thụ
D. Không có quang phổ
A. Tia tử ngoại bị thủy tinh hấp thụ mạnh
B. Tia tử ngoại không có tác dụng nhiệt
C. Vận tốc tia tử ngoại trong chân không là c ≈ 3.108m/s
D. Tia tử ngoại được ứng dụng tìm vết nứt trên bề mặt kim loại
A. 1,78.108 m/s
B. 2,01.108 m/s
C. 2,151.108 m/s
D. 1,59.108 m/s
A. Cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
C. Đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Đều không thể nhìn thấy được bằng mắt th
A. Tia lục lớn nhất.
B. tia đỏ lớn nhất
C. tia tím lớn nhất.
D. tất cả các tia là như nhau.
A. 6 mm.
B. 0,3 mm.
C. 0,6 mm.
D. 3 mm
A. 4 lần.
B. 5 lần.
C. 3 lần
D. 2 lần.
A. Chỉ có màu lam.
B. Cả hai đều không
C. Cả màu tím và màu lam.
D. Chỉ có màu tím.
A. ánh sáng màu đỏ
B. ánh sáng màu lục
C. ánh sáng màu tím
D. ánh sáng màu trắng.
A. Các nguyên tố hóa học cấu thành vật đó.
B. Phương pháp kích thích vật dẫn đến phát quang.
C. Các hợp chất hóa học tồn tại trong vật đó.
D. Nhiệt độ của vật khi phát quang.
A. 0,75mm
B. 5,06mm
C. 7,5mm
D. 5,6mm
A. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn ghen
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn ghen, tia tử ngoại.
C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn ghen.
D. tia Rơn ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
A. λ4, λ3, λ2, λ1
B. λ1, λ4, λ3, λ2
C. λ2, λ3, λ4, λ1
D. λ1, λ3, λ2, λ4
A. 0,5 µm
B. 0,7 µm
C. 0,6 µm
D. 0,4 µm
A. vc > vl > vt
B. vc = vl = vt
C. vc < vl < vt
D. vc = vl < vt
A. giao thoa ánh sáng
B. phản xạ ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng
D. Nhiễu xạ ánh sáng
A. Sự phân hủy hạt nhân.
B. Ống Rơnghen
C. Máy quang phổ
D. Các vật nung nóng trên 4 000 K.
A. Tia tử ngoại bị thủy tinh hấp thụ mạnh và làm ion hóa không khí
B. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh
C. Tia tử ngoại có bản chất sóng điện từ
D. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím
A. khoảng vân tăng lên
B. khoảng vân không thay đổi.
C. vị trí vân trung tâm thay đổi
D. khoảng vân giảm xuống
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
A. 0,7 µm
B. 0,5 µm
C. 0,4 µm
D. 0,6 µm.
A. Phụ thuộc vào nhiệt độ
B. Phụ thuộc vào áp suất
C. Phụ thuộc vào cách kích thích
D. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất khí
A. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy
B. là tia hồng ngoại
C. Là tia X
D. là tia tử ngoại
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. tia lục
B. tia vàng
C. tia đỏ
D. tia tím.
A. hồng ngoại
B. đơn sắc màu lục
C. tử ngoại
D. tia X
A. 0,53 μm
B. 0,69 μm.
C. 0,6 μm
D. 0,48 μm
A. 0,4 mm.
B. 0,5mm
C. 0,2 mm.
D. 0,6mm
A. 1,5 m
B. 80 cm.
C. 90 cm
D. 1 m
A. tăng cường độ chùm sáng
B. tán sắc ánh sáng
C. nhiễu xạ ánh sáng
D. giao thoa ánh sáng
A. là ánh sáng nhín thấy, có màu hồng
B. được ứng dụng để sưởi ấm
C. không truyền được trong chân không
D. không phải là sóng điện từ
A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh
B. Có thể đi qua lớp chì dày vài centimet
C. Khả năng đâm xuyên mạnh
D. Gây ra hiện tượng quang điện
A. 4,8mm
B. 0,48mm.
C. 0,75mm.
D. 7,5mm.
A. Chất khí ở áp suất cao
B. Chất rắn
C. Chất khí ở áp suất thấp.
D. chất lỏng.
A. 1mm
B. 2mm
C. 2,5mm
D. 1,5mm
A. Vân sáng bậc 8
B. vân tối thứ 9
C. vân sáng bậc 9
D. vân sáng bậc 7.
A. Quang phổ vạch hấp thụ
B. quang phổ liên tục xen kẽ với quang phổ vạch
C. quang phổ liên tục
D. quang phổ vạch phát xạ.
A. Giao thoa ánh sáng
B. quang- phát quang.
C. nhiễu xạ ánh sáng
D. tán sắc ánh sáng.
A. Tia hồng ngoại.
B. tia gamma
C. tia X
D. tia tử ngoại
A. 2,28mm
B. 2,34mm
C. 1,52mm
D. 1,56mm.
A. 56,30
B. 36,60
C. 23,40
D. 24,30
A. Tác dụng lên kính ảnh
B. Tác dụng nhiệt
C. Bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh
D. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài
A. 0,9mm
B. 0,8 mm
C. 1,6 mm
D. 1,2 mm
A. 0,54 ± 0,03 (µm)
B. 0,54 ± 0,04 (µm)
C. 0,60 ± 0,03 (µm)
D. 0,60 ± 0,04 (µm)
A. 1,5cm
B. 2cm
C. 1cm
D. 1,2cm
A. Tia Rơn–ghen là sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại có màu đỏ
C. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt mạnh
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơn–ghen đều là sóng điện từ
A. 0,75 mm
B. 0,4 mm
C. 0,6 mm
D. 0,3 mm
A. 252(s)
B. 504+ 1/2 (s)
C. 252+ 1/6 (s)
D. 252+ 1/12 (s)
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
A. là sóng siêu âm.
B. là sóng dọc
C. có tính chất hạt
D. có tính chất sóng.
A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí
A. cảm ứng tia tử ngoại phát ra từ bàn tay.
B. cảm ứng độ ẩm của bàn tay.
C. cảm ứng tia hồng ngoại phát ra từ bàn tay.
D. cảm ứng tia X phát ra từ bàn tay.
A. 0,60 ± 0,02 (μm)
B. 0,50 ± 0,015 (μm)
C. 0,60 ± 0,01 (μm).
D. 0,50 ± 0,02 (μm).
A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định
B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ
C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.
A. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
B. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma
C. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ.
D. lớn hơn bước sóng của tia màu tím.
A. nc > nv > nℓ
B. nv> nℓ > nc.
C. nℓ > nc > nv.
D. nc > nℓ > nv.
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
C. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hoá học khác nhau thì khác nhau.
A. Giao thoa ánh sáng.
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
C. Tán sắc ánh sáng.
D. Nhiễu xạ ánh sáng.
A. ngăn chặn hoàn toàn tia tử ngoại làm đen da và gây hại cho da.
B. ngăn chặn hoàn toàn tia hồng ngoài làm đen da.
C. ngăn chặn một phần tia tử ngoại làm đen da và gây hại cho da.
D. ngăn chặn một phần tia hồng ngoại làm đen, nám da.
A. Giao thoa ánh sáng.
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
C. Tán sắc ánh sáng.
D. Nhiễu xạ ánh sáng.
A. 7.
B. 4
C. 6.
D. 5.
A. giảm 15,5%
B. giảm 12,5%
C. giảm 6,0% .
D. giảm 8,5% .
A. điện tích dương
B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến..
D. điện tích âm
A. 417 nm
B. 570 nm.
C. 0,385nm
D. 0,76 .
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
A. kết hợp.
B. cùng cường độ.
C. cùng màu sắc
D. đơn sắc
A. 4,26o.
B. 10,76o.
C. 7,76o.
D. 9,12o.
A. 0,2m.
B. 0.55 mm.
C. 1,1 mm
D. 0,55 μm
A. 0,9 mm.
B. 0,2 mm.
C.0,5mm.
D. 0,1 mm.
A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
B. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.
C. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.
D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
A. khoảng vân tăng lên.
B. khoảng vân giảm xuống
C. vị trí vân trung tâm thay đổi.
D. khoảng vân không thay đổi.
A. 1,2 mm
B. 1,5 mm
C. 0,9 mm
D. 0,3 mm
A. 5 bức xạ
B. 6 bức xạ
C. 3 bức xạ
D. 4 bức xạ
A. 2 mm
B. 3 mm.
C. 3,5 mm
D. 2,5 mm .
A. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần.
B. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
C. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn nhất.
D. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
A. lọc tia Xcứng đi, chỉ cho tia X mềm chiếu vào cơ thể.
B. lọc tia X mềm đi, chỉ cho tia X cứng chiếu vào cơ thể.
C. làm yếu chùm tia X trước khi chiếu vào cơ thể.
D. lọc các sóng điện từ khác tia X, không cho chiếu vào cơ thể.
A. 2 vân sáng và 2 vân tối.
B. 3 vân sáng và 2 vân tối.
C. 2 vân sáng và 3 vân tối.
D. 2 vân sáng và 1 vân tối
A. i.
B. 0,5i.
B. 2i
D. 0,25i.
A. 1,333.
B. 1,343.
C. 1,327
D. 1,312.
A. α
B. γ
C. β+
D. β-
A. chiết suất của nước lớn nhất ánh sáng đỏ
B. trong nước vận tốc của ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc của vàng
C. so với tia tới, tia tím lệch nhiều nhất còn tia lục lệch ít nhất
D. tần số của các ánh sáng đơn sắc đều thay đổi
A. Vật phát ra quang phổ liên tục tức là nó phát ra vô số ánh sáng đơn sắc.
B. Vật phát ra quang phổ vạch tức là nó chỉ phát ra một số hữu hạn tia đơn sắc.
C. Tại cùng một vị trí trên màn của buồng ảnh máy quang phổ, quang phổ vạch hay quang phổ liên tục đều cho màu sắc như nhau.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng, còn quang phổ vạch thì không.
A. x = - 4 mm
B. x = - 2 mm
C. x = 3 mm
D. x = 5 mm
A. 0 < x < 1,14 mm.
B. 0,6 mm < x < 1,14 mm.
C. 0,285 mm < x < 0,65 mm.
D. 0 < x < 0,6 mm.
A. 6/5.
B. 2/3
C. 5/6
D. 3/2
A. 0,35mm.
B. 0,57mm
C. 0,65mm.
D. 0,42mm.
A. n1.
B. n2.
C. n4
D. n3.
A. 0,1 m đến 100 m.
B. từ 0,10 μm đến 0,38 μm.
C. từ 0,76 μm đến 1,12 μm.
D. từ 0,38 μm đến 0,76 μm.
A. Tia tím
B. Tia hồng ngoại.
C. Tia laze.
D. Tia ánh sáng trắng.
A. 1,2 mm.
B. 0,2 mm.
C. 1 mm
D. 6 mm.
A. sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.
B. sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X.
C. tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
D. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy
A. 500 nm
B. 600 nm.
C. 450 nm.
D. 750 nm.
A. ánh sáng gồm các hạt mang năng lượng và năng lượng đó phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
B. cùng một môi trường nhưng có chiết suất khác nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
C. ánh sáng là sóng dọc nên truyền với vận tốc khác nhau trong các môi trường khác nhau.
D. ánh sáng là sóng ngang lan truyền với tốc độ tỉ lệ thuận với chiết suất của môi trường
A. trong tất cả các thí nghiệm quang học ta đều quan sát thấy đồng thời cả tính chất sóng và tính chất hạt của ánh sáng.
B. để giải thích kết quả của một thí nghiệm ta phải sử dụng cả lý thuyết sóng và lý thuyết hạt về ánh sáng.
C. để giải thích kết quả của thí nghiệm quang học thì cần phải sử dụng một trong hai lý thuyết sóng ánh sáng hoặc hạt ánh sáng.
D. Mỗi lý thuyết sóng hay hạt về ánh sáng đều có thể giải thích được mọi thí nghiệm quang học
A. quang - phát quang.
B. nhiễu xạ ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
A. tia hồng ngoại.
B. tia Rơn-ghen
.C.tia gamma.
D. tia tử ngoại.
A. hai quang phổ vạch không giống nhau.
B. hai quang phổ vạch giống nhau,
C. hai quang phổ liên tục không giống nhau.
D. hai quang phổ liên tục giống nhau.
A. 0,9 mm
B. 1,6 mm
C. 1,2 mm.
D. 0,6 mm.
A. giao thoa ánh sáng.
B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. phản xạ ánh sáng.
A. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song.
B. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song.
C. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.
D. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.
A. Hệ tán sắc.
B. Phim ảnh
C. Buồng tối.
D. Ống chuẩn trực.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
B. Hiện tượng quang - phát quang.
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
A. vàng
B. lam
C. đỏ
D. chàm.
A. 0,60 ± 0,02 (μm).
B. 0,50 ± 0,02 (μm)
C. 0,60 ± 0,01 (μm).
D. 0,50 ± 0,01 (μm).
A. Bức xạ nhìn thấy
B. Bức xạ gamma
C. Bức xạ tử ngoại.
D. Bức xạ hồng ngoại.
A. tán sắc ánh sáng.
B. nhiễu xạ ánh sáng
C. giao thoa ánh sáng
D. phản xạ ánh sáng
A. hồng ngoại
B. nhìn thấy
C. tử ngoại.
D. Rơn-ghen
A. 3,20mm.
B. 9,60mm.
C. 3,60mm.
D. 1,92mm.
A. 0,71µm.
B. 0,69µm.
C. 0,70µm
D. 0,75µm.
A. phản xạ ánh sáng.
B. phản xạ toàn phần.
C. tán sắc ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
A. 2 mm
B. 0,5 mm
C. 4 mm
D. 1 mm.
A. 0,65 μm.
B. 0,75 μm .
C. 0,45 μm
D. 0,54 μm.
A. Chiếu xiên góc chùm ánh sáng đơn sắc từ không khí vào nước.
B. Chiếu vuông góc chùm ánh sáng trắng từ không khí vào nước.
C. Chiếu vuông góc chùm ánh sáng đơn sắc từ không khí vào nước
D. Chiếu xiên góc chùm ánh sáng trắng từ không khí vào nước.
A. Hiện tượng quang - phát quang.
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
C. Hiện tượng quang điện trong.
D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
A. chùm ánh sáng có năng lượng lớn đập vào vật rắn.
B. chùm êlectron có động năng nhỏ đập vào vật rắn
C. chùm ánh sáng có năng lượng nhỏ đập vào vật rắn
D. chùm êlectron có động năng lớn đập vào vật rắn.
A. tia laze.
B. tia X.
C. tia tử ngoại
D. tia hồng ngoại.
A. 11,5cm.
B. 34,6cm
C. 51,3cm.
D. 85,9cm.
A. vạch phát xạ
B. liên tục
C. vạch hấp thụ
D. đám hấp thụ.
A. 1,2 m.
B. 2,4 m.
C. 1,8 m
D. 3,6 m.
A. 700 nm.
B. 750 nm
C. 400 nm.
D. 450 nm.
A. tia hồng ngoại.
B. tia tử ngoại.
C. tia gamma
D. tia Rơn-ghen.
A. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.
C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngắn cách nhau bởi những khoảng tối.
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch làm, vạch chàm và vạch tím.
A. Tia Rơn – ghen không bị lệch trong điện trường và từ trường.
B. Tia Rơn – ghen có tần số nhỏ hơn so với tia tử ngoại.
C. Tia Rơn – ghen có đầy đủ tính chất của tia tử ngoại.
D. Tia Rơn – ghen có bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy.
A. 3 vân đỏ và 5 vân lam.
B. 2 vân đỏ và 4 vân lam.
C. 4 vân đỏ và 2 vân lam.
D. 5 vân đỏ và 3 vân lam
A.Ánh sáng đơn sắc không bị thay đổi bước sóng khi truyền từ không khí vào lăng kính thủy tinh.
B.Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
C.Ánh sáng đơn sắc bị đổi màu khi truyền qua lăng kính.
D.Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
A.Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt.
B.Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được.
C.Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
D.Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm.
A. 0,48 μm
B. 0,40 μm.
C. 0,60 μm
D. 0,76 μm.
A.các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau.
B.bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
C.một dải ánh sáng trắng.
D.một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
A. 6 vân
B. 7 vân.
C. 2 vân
D. 4 vân.
A. Giao thoa ánh sáng.
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
C. Tán sắc ánh sáng.
D. Nhiễu xạ ánh sáng.
A. 4,26o.
B. 10,76o.
C. 7,76o.
D. 9,12o.
A. chiết suất của nước lớn nhất ánh sáng đỏ
B. trong nước vận tốc của ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc của vàng
C. so với tia tới, tia tím lệch nhiều nhất còn tia lục lệch ít nhất
D. tần số của các ánh sáng đơn sắc đều thay đổi
A. 0,60 ± 0,02 (μm)
B. 0,50 ± 0,02 (μm).
C. 0,60 ± 0,01 (μm).
D. 0,50 ± 0,01 (μm).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247