A. dòng điện
B. hạt mang điện chuyển động
C. ống dây
D. nam châm
A. 188 m
B. 162 m
C. 154 m
D. 200 m
A. 1256 V
B. 888 V
C. 444 V
D. 628 V
A. tăng điện dung lên n2 lần
B. tăng điện dung lên n lần
C. giảm điện dung xuống n lần
D. giảm điện dung xuống n2 lần
A. tần số
B. âm sắc
C. pha
D. biên độ
A. Cuộn cảm không có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều
B. Cuộn cảm có độ tự cảm càng nhỏ thì cản trở dòng điện càng nhiều
C. Dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở
D. Dòng điện có tần số càng nhỏ bị cản trở càng nhiều
A. quang năng
B. nhiệt năng
C. hóa năng
D. điện năng
A. 16 lần
B. 64 lần
C. 8 lần
D. 32 lần
A. 5 cm
B. 20 cm
C. 10 cm
D. 15 cm
A. nhiều dải màu từ đỏ tới tím, nối liền nhau một cách liên tục
B. các vạch màu riêng rẽ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối
C. nhiều dải màu từ đỏ tới tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối
D. các vạch tối riêng rẽ trên nền quang phổ liên tục
A. hai lần tần số
B. một phần tư chu kỳ
C. một nửa chu kì
D. hai lần chu kỳ
A. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp.
B. electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng
C. electron liên kết được giải phóng thành electron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp.
D. điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.
A. công thoát của êlectrôn giảm ba lần
B. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng ba lần
C. số lượng êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần
D. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng chín lần
A. năng lượng liên kết riêng.
B. năng lượng liên kết.
C. số prôtôn.
D. số nuclôn.
A. hình sin
B. elip
C. đường tròn
D. đoạn thẳng
A. Điện áp
B. Công suất
C. Dòng điện
D. Biên độ suất điện động
A. gia tốc cực tiểu
B. vận tốc bằng không
C. gia tốc cực đại
D. vận tốc cực đại
A. nếu có góc tới đặc biệt thì không tồn tại tia khúc xạ và tia phản xạ
B. tồn tại đồng thời cả tia khúc xạ và phản xạ
C. chỉ tồn tại tia phản xạ
D. chỉ tồn tại tia khúc xạ
A. trong sóng cơ, các phần tử sóng chỉ dao động mà không truyền đi
B. sóng cơ truyền được trong chân không
C. 2 phần tử liên tiếp cách nhau nửa bước sóng dao động cùng pha
D. sóng cơ là sóng dọc
A. 1,2212 MeV
B. 5,4856 MeV
C. 4,5432 MeV
D. 7,7212 MeV
A. 250 V
B. 30 V
C. 90 V
D. -130 V
A. nó cho ánh sáng truyền qua nó và không hấp thụ ánh sáng trong miền nhìn thấy.
B. nó phản xạ hoàn toàn ánh sáng chiếu vào nó.
C. nó hấp thụ hoàn toàn các bức xạ trong khoảng 0,35 μm ÷ 0,8 μm.
D. nó cho ánh sáng truyền qua nó và hấp thụ lọc lựa ánh sáng trong miền nhìn thấy.
A. \(\overrightarrow E \) và \(\overrightarrow B \) biến thiên tuần hoàn có cùng tần số
B. \(\overrightarrow E \) và \(\overrightarrow B \) biến thiên tuần hoàn vuông pha
C. \(\overrightarrow E \) và \(\overrightarrow B \) biến thiên tuần hoàn ngược pha nhau
D. \(\overrightarrow E \) và \(\overrightarrow B \) có cùng phương
A. 1,48 MeV
B. 1,58 MeV
C. 2,49 MeV
D. 2,29 MeV
A. 13 vân
B. 11 vân
C. 10 vân
D. 15 vân
A. 0,3 Ω
B. 0,08 Ω
C. 4 Ω
D. 1 Ω
A. 1,12.106 m/s
B. 0,70.106 m/s
C. 1,24.106 m/s
D. 1,08.106 m/s
A. \({f_1} = 28cm;{f_2} = 45cm\)
B. \({f_1} = 45cm;{f_2} = 28cm\)
C. \({f_1} = 5cm;{f_2} = 85cm\)
D. \({f_1} = 85cm;{f_2} = 5cm\)
A. 5,83%
B. 7,63%
C. 0,96%
D. 1,60%
A. \(8\sqrt 2 \) cm
B. \(8\sqrt 3 \) cm
C. 16 cm
D. \(\frac{{16}}{{\sqrt 3 }}\) cm
A. 1,00 kg
B. 1,75 kg
C. 1,25 kg
D. 2,25 kg
A. 32/3
B. 27/8
C. 32/27
D. 32/5
A. 5 và 3
B. 12 và 8
C. 11 và 7
D. 10 và 6
A. \(i = 2,5\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{2}} \right){\mkern 1mu} A\)
B. \(i = 2,5\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{2}} \right){\mkern 1mu} A\)
C. \(i = 2,5\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right){\mkern 1mu} A\)
D. \(i = 2,5\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right){\mkern 1mu} A\)
A. 318 μF
B. 3,18 μF
C. 31,8 μF
D. 0,318 μF
A. 90 V
B. 120 V
C. 60 V
D. 80 V
A. t = 0,2 s
B. t = 0,4 s
C. \(t = \frac{2}{{15}}s\)
D. \(t = \frac{1}{{15}}s\)
A. \(\frac{{2\pi }}{3}\) cm/s
B. \(\frac{{4\sqrt 2 \pi }}{3}\) cm/s
C. \(\frac{{4\pi }}{{\sqrt 3 }}\) cm/s
D. \(\frac{{4\pi }}{3}\) cm/s
A. 14 điểm
B. 13 điểm
C. 26 điểm
D. 28 điểm
A. 1/2 Ω
B. ∞
C. 2 Ω
D. 1 Ω
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247