Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 GDCD Đề kiểm tra GDCD 11 giữa học kì 1 có đáp án (Mới nhất) !!

Đề kiểm tra GDCD 11 giữa học kì 1 có đáp án (Mới nhất) !!

Câu 2 :

Những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là

A. tư liệu lao động.

B. cách thức lao động.

C. đối tượng lao động.

D. hoạt động lao động.

Câu 4 :

Sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực là

A. sức lao động. 

B. lao động. 

C. người lao động.

D. hoạt động.

Câu 5 :

Căn cứ vào cơ sở nào dưới đây để phân biệt một vật là đối tượng lao động hay tư liệu lao động?

A. Giá trị của vật đó.

B. Khả năng và giá trị của những vật đó.

C. Nguồn gốc của vật đó. 

D. Mục đích sử dụng gắn với chức năng.

Câu 6 :

Hoạt động nào sau đây được coi là lao động?

A. Anh B đang xây nhà. 

B. Ong đang xây tổ.

C. H đang nghe nhạc

D. Chim tha mồi về tổ.

Câu 7 :

M tốt nghiệp đại học nhưng không chịu đi làm mà chỉ tham gia tụ tập bạn bè ăn chơi. Việc làm của M không thực hiện trách nhiệm của công dân trong lĩnh vực nào dưới đây?

A. Phát triển kinh tế.  

B. Giữ gìn truyền thống gia đình.

C. Củng cố an ninh.

D. Phát huy truyền thống văn hóa.

Câu 8 :

Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua

A. giá trị trao đổi. 

B. giá trị sử dụng.

C. giá trị lao động. 

D. giá trị cá biệt.

Câu 9 :

Công dụng của sản phẩm có thể thỏa mãn được nhu cầu nào đó của người sử dụng được gọi là

A. Giá trị.

B. giá cả

C. giá trị sử dụng.

D. giá trị cá biệt

Câu 11 :
Yếu tố nào dưới đây không được coi là hàng hóa?


A. Dịch vụ cắt tóc.


B. Đồ ăn bán ngoài chợ.

C. Dịch vụ giao hàng tại nhà.

D. Rau nhà trồng để ăn.

Câu 12 :

Theo công bố của Ngân hàng nhà nước Việt Nam ngày 14/10/2016: 1 đôla Mỹ đổi được 22.011 Việt Nam đồng. Đó là công bố về

A. tỷ giá giao dịch.

B. tỷ giá hối đoái.

C. tỷ lệ trao đổi. 

D. tỷ giá trao đổi.

Câu 13 :

Anh X sau quá trình nghiên cứu, học hỏi đã làm được một sản phẩm dinh dưỡng rất thơm ngon, được người mua phản hồi tốt, số lượng đơn hàng ngày càng tăng. Trong trường hợp này, thị trường đã thực hiện chức năng

A. Chức năng điều tiết sản xuất và tiêu dùng.

B. Chức năng thông tin cho các chủ thể kinh tế.

C. Chức năng kích thích sản xuất và tiêu dùng.

D. Chức năng thực hiện giá trị sử dụng và giá trị.

Câu 14 :

Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho thời gian lao động cá biệt để sản xuất hàng hóa phải phù hợp với

A. thời gian lao động xã hội.

B. thời gian lao động cá nhân.

C. thời gian lao động tập thể. 

D. thời gian lao động cộng đồng.

Câu 15 :

Quy luật giá trị tồn tại trong nền sản xuất nào sau đây?

A. Nền sản xuất hàng hoá giản đơn.

B. Nền sản xuất hàng hoá.

C. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa.

D. Mọi nền sản xuất hàng hoá.

Câu 16 :

Việc một cơ sở sản xuất không có lời là do đã quy phạm quy luật cơ bản nào trong sản xuất?


A. Quy luật giá trị.

B. Quy luật giá trị thặng dư

C. Quy luật cung – cầu.

D. Quy luật giá cả hàng hóa.

Câu 20 :

Sự tác động của con người vào tự nhiên, biến đổi các yếu tố của tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của con người là nội dung của khái niệm

A. phát triển kinh tế. 

B. sản xuất của cải vật chất.

C. quá trình lao động.  

D. quá trình sản xuất.

Câu 21 :

Hàng hoá có những thuộc tính nào sau đây?

A. Giá trị và giá trị trao đổi.

B. Giá trị trao đổi và giá trị cá biệt.

C. Giá trị và giá trị sử dụng.

D. Giá trị sử dụng và giá trị cá biệt.

Câu 22 :

Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của xã hội, từ đó giúp con người ngày càng

A. giàu có và có cuộc sống thoải mái hơn.

B. hoàn thiện và phát triển toàn diện hơn.

C. có điều kiện về mặt vật chất và tinh thần.

D. có cuộc sống phong phú và đa dạng.

Câu 25 :

Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua

A. giá trị trao đổi.

B. giá trị sử dụng.

C. giá trị lao động. 

D. giá trị cá biệt.

Câu 26 :

Những nội dung nào sau đây không phải là chức năng của tiền tệ?

A. Thước đo giá trị.  

B. Phương tiện cất trữ.

C. Phương tiện thanh toán.  

D. Điều tiết tiêu dùng.

Câu 27 :

Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là

A. tư liệu lao động.

B. công cụ lao động.   

C. đối tượng lao động.  

D. tài nguyên thiên nhiên.

Câu 29 :
Giá cả của đồng tiền nước này được tính bằng đồng tiền của nước khác gọi là

A. mệnh giá.

B. giá niêm yết.

C. chỉ số hối đoái.

D. tỉ giá hối đoái.

Câu 30 :
Những nội dung nào sau đây không phải là yếu tố của tư liệu lao động?

A. Công cụ lao động. 

B. Hệ thống bình chứa.

C. Tư liệu sản xuất.

D. Kết cấu hạ tầng.

Câu 32 :

Trong tư liệu lao động, yếu tố quan trọng nhất là

A. tư liệu sản xuất.  

 B. công cụ lao động.

C. hệ thống bình chứa. 

D. kết cấu hạ tầng.

Câu 33 :

Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho thời gian lao động cá biệt để sản xuất hàng hóa phải phù hợp với

A. thời gian lao động xã hội.   

B. thời gian lao động cá nhân.

C. thời gian lao động tập thể.

D. thời gian lao động cộng đồng.

Câu 34 :

Muốn cho giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội của hàng hóa, đòi hỏi người sản xuất phải

A. cải tiến khoa học kĩ thuật.

B. đào tạo gián điệp kinh tế.

C. nâng cao uy tín cá nhân.  

D. vay vốn ưu đãi.

Câu 35 :
Yếu tố nào sau đây không thuộc tư liệu lao động?

A. Kết cấu hạ tầng.  

B. Công cụ sản xuất.

C. Hệ thống quản lí. 

D. Hệ thống bình chứa

Câu 36 :
Ông A là giám đốc công ty X, muốn tăng năng suất lao động thông qua việc nâng cao sức lao động của công nhân.

A. Yêu cầu tất cả công nhân trong công ty làm tăng ca

B. Để công nhân tự do làm việc theo ý muốn của mình.

C. Chăm lo đời sống vật chất và tinh thần của công nhân.

D. Đổi mới dây truyền và công nghệ trong sản xuất.

Câu 38 :

Khi người thợ hầm lò dùng thân gỗ chống hầm cho khỏi sập, tức là nói đến yếu tố nào dưới đây trong quá trình lao động?

A. Đối tượng lao động.   

B. Tư liệu lao động.

C. Sức lao động. 

D. Nguyên liệu lao động.

Câu 39 :

Hiện tượng sale hay “xả hàng” hiện nay của nhiều cửa hàng thể hiện họ đã vận dụng tốt

A. quy luật giá trị trong sản xuất.  

 B. quy luật giá trị trong lưu thông.

C. các yếu tố của sản xuất.

D. chức năng của thị trường.

Câu 40 :

Nội dung nào dưới đây không phải là điều kiện để một vật phẩm trở thành hàng hóa?

A. Do lao động tạo ra. 

B. Thông qua trao đổi, mua bán.

C. Có công dụng nhất định.

D. Có giá cả xác định để trao đổi.

Câu 41 :
Nội dung nào dưới đây không phải là chức năng cơ bản của thị trường?

A. Chức năng thực hiện. 

B. Chức năng thông tin.

C. Chức năng điều tiết. 

D. Chức năng kiểm định.

Câu 42 :

Do biết cách chọn giống và chăm sóc khoa học nên gà ở trang trại nhà bác K được người tiêu dùng rất ưa chuộng. Bởi thế bác sản xuất ra đến đâu là tiêu thụ được đến đấy. Đối với sản phẩm gà nhà bác K, thị trường đã thực hiện chức năng nào sau đây?

A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa

B. Thừa nhận giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa.

C. Thông tin về cơ cấu, chủng loại, giá cả hàng hóa.

D. Kích thích hoặc hạn chế sản xuất, tiêu dùng

Câu 44 :

Một trong những mặt tích cực của quy lụật giá trị là

A. người sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hoá.

B. người tiêu dùng mua được hàng hoá có giá trị.

C. người sản xuất ngày càng giàu có, đời sống cao hơn.

D. kích thích lực lượng sản xuất, nâng cao suất lạo động tăng.

Câu 46 :

Anh A trồng rau ở khu vực vùng nông thôn nên anh mang rau vào khu vực thành phố để bán vì giá cả ở đó cao hơn. Vậy việc làm của anh A chịu tác động nào dưới đây của quy luật giá trị?

A. Điều tiết sản xuất hàng hóa trên thị trường. 

B. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.

C. Tự phát từ quy luật giá trị sản xuất hàng hóa.

D. Điều tiết trong quá trình lưu thông.

Câu 50 :

Hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng lao động là

A. người lao động.

B. tư liệu lao động.

C. tư liệu sản xuất. 

D. nguyên liệu.

Câu 51 :

Giá trị của hàng hóa được thực hiện khi

A. người sản xuất mang hàng hóa ra thị trường để bán.

B. người sản xuất cung ứng hàng hóa phù hợp với người mua.

C. người sản xuất mang hàng hóa ra thị trường bán và bán được.

D. người sản xuất cung ứng được hàng hóa có nhiều giá trị sử dụng.

Câu 52 :

Sản xuất của cải vật chất có vai trò quyết định

A. mọi hoạt động của xã hội.  

B. số lượng hàng hóa trong xã hội

C. thu nhập của người lao động.

D. việc làm của người lao động.

Câu 53 :

Vật phẩm nào dưới đây không phải là hàng hóa?


A. Điện.


B. Nước máy.

C. Không khí. 

D. Rau trồng để bán.

Câu 54 :

Yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất trong quá trình sản xuất?

A. Đối tượng lao động.

B. Sức lao động. 

C. Tư liệu lao động. 

D. Máy móc hiện đại.

Câu 55 :

Thông tin của thị trường giúp người bán

A. biết được chi phí sản xuất của hàng hóa.

B. đưa ra quyết định kịp thời nhằm thu nhiều lợi nhuận.

C. điều chỉnh số lượng hàng hóa nhằm thu nhiều lợi nhuận.

D. điều chỉnh số lượng và chất lượng hàng hóa để thu nhiều lợi nhuận.

Câu 56 :

Vật nào dưới đây là tư liệu lao động dùng để bảo quản đối tượng lao động?


A. Tủ đông lạnh. 


B. Cảng cá. 

C. Máy chế biến cá.  

D. Thuyền đánh cá.

Câu 57 :

Hàng hóa có hai thuộc tính là

A. giá trị và giá cả.

B. giá trị trao đổi và giá trị.

C. giá cả và giá trị sử dụng. 

D. giá trị và giá trị sử dụng.

Câu 58 :

Khẳng định nào dưới đây không đúng khi nói về tiền tệ?

A. Mọi đồng tiền là phương tiện cất trữ có hiệu quả.

B. Không phải đồng tiền nào cũng là phương tiện cất trữ có hiệu quả.

C. Việc cất trữ tiền là một trong những hình thức cất trữ của cải.

D. Tiền đúc bằng vàng mới là phương tiện cất trữ hiệu quả.

Câu 59 :

Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào dưới đây?

A. Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa.

B. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa.

C. Thời gian cần thiết để sản xuất và lưu thông hàng hóa.

D. Chi phí để sản xuất ra từng lọi hàng hóa khác nhau.

Câu 60 :

Khẳng định nào dưới đây không khi nói về hàng hóa?

A. Mọi hàng hóa đều là sản phẩm.

B. Mọi sản phẩm đều là hàng hóa.

C. Mọi sản phẩm đều là kết quả của quá trình sản xuất.

D. Không phải tất cả các sản phẩm đều là hàng hóa.

Câu 62 :
Khi phát hiện một cửa hàng chuyên tiêu thụ hàng giả, em sẽ chọn theo phương án nào dưới đây?

A. Vẫn mua hàng hóa ở đó vì giá rẻ hơn nơi khác.  

B. Không đến cửa hàng đó mua hàng nữa.

C. Báo cho cơ quan chức năng biết. 

D. Tự tìm hiểu về nguồn gốc số hàng giả đó.

Câu 63 :

Quy luật giá trị điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa thông qua yếu tố nào dưới đây?

A. Giá cả thị trường. 

B. Số lượng hoàng hóa trên thị trường.

C. Nhu cầu của người tiêu dùng.

D. Nhu cầu của người sản xuất.

Câu 64 :

Quy luật giá trị tồn tại ở nền sản xuất nào dưới đây?

A. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa. 

B. Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa.

C. Nền sản xuất hàng hóa.   

D. Mọi nền sản xuất.

Câu 65 :

Tiền của chủ thể nào dưới đây không liên quan đến hàng hóa?

A. Bà V nộp tiền mua sách ở trường cho con. 

B. Bà B thanh toán tiền mua thuốc ở bệnh viện.

C. Ông X đến tiệm cắt tóc và trả tiền cắt tóc.   

D. Chị A mang tiền ra ngân hàng gửi tiết kiệm.

Câu 66 :

Một trong những vai trò của sản xuất của cải vật chất là

A. cơ sở tồn tại của xã hội. 

B. tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần

C. giúp con người có việc làm.   

D. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

Câu 67 :

Người sản xuất vi phạm quy luật giá trị trong trường hợp nào dưới đây?

A. Thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết.

B. Thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.

C. Thời gian lao đông cá biệt nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.

D. Thời gian lao đông cá biệt lớn hơn nhiều so với thời gian lao động xã hội.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247